Đề thi thử đại học môn toán số 57 năm học 2013 - 2014 thời gian làm bài: 180 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học môn toán số 57 năm học 2013 - 2014 thời gian làm bài: 180 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 57 NĂM HỌC 2013 - 2014 Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN CHUNG ( Cho tất cả thí sinh ) Câu I ( 2 điểm ). Cho hàm số : 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2) Viết phương trình đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N sao cho và . Câu II ( 2 điểm ). 1) Giải phương trình : . 2) Giải hệ phương trình với Câu III ( 1 điểm ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số :, trục hoành và tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục tung . Câu IV ( 1 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều , tam giác SCD vuông cân đỉnh S. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Câu V ( 1 điểm ). Chứng mimh rằng vớithì II. PHẦN TỰ CHỌN ( Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B ) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VIa ( 2 điểm ) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh điểm A thuộc Oy, điểm C thuộc Ox ( ) góc ; bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng . Xác định toạ độ điểm A và C. 2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và điểm A(1;1;2). Gọi d là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) và (Oyz). lập phương trình mặt phẳng .qua d và cách A một khoảng bằng 1. Câu VIIa ( 1 điểm ) Tìm tập hợp những điểm biểu diễn số phức z sao cho là một số thực. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VIb ( 2 điểm ) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn và điểm A(1;3) ; Một đường thẳng d đi qua A, gọi B, C là giao điểm của đường thẳng d với (C). Lập phương trình của d sao cho nhỏ nhất. 2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C khác O . Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu VIIb ( 1 điểm ). Tìm tất các số thưc để bất phương trình : có nghiệm .................................................................. Hết....................................................................... HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ 57 Câu I (2 điểm)1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : Tập xác định: Đạo hàm: Cho Giới hạn: Hàm số ĐB trên các khoảng , NB trên khoảng x –¥ –1 1 + 0 – 0 + y 1 –¥ –3 Hàm số đạt cực đại yCĐ = 1tại , đạt cực tiểu yCT = –3 tại BBT Điểm uốn: vì: . Giao điểm với trục hoành:không có nghiệm nguyên Bảng giá trị x 0 1 2 y 1 -3 1 Đồ thị hàm số: hình vẽ bên. 2) Viết phương trình đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N sao cho và Nhận xét: nếu đường thẳng d qua A không có hệ số góc tức x = 2 cắt (C) nhiếu nhất 1 điểm không thỏa yêu cầu bài toán .Do đó d phải có hệ số góc .Vì nên suy ra phương trình d có dạng Phương trình hoành độ giao điểm d và (C) là: Để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N có 2 nghiệm phân biệt, Theo vi ét Ta có : Hay (thoả yêu càu bài toán ).Vậy d có pt là : Câu II( 2 điểm)1) Giải phương trình : Điều kiện Phương trình viết lại so sánh đ/k chọn 2) Giải hệ phương trình với Từ phương trình (2) ta có đ/k : . Xét hàm số liên tuc có Suy ra hàm số nghịch biến nên Thay vào (1) ta có .Vậy hệ có nghiệm (x ;y) = (4 ; 2) Câu III(1 điểm)3 /Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số :, trục hoành, và tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục tung. viết được pt tt : nêu được miếng lấy diện tích = Câu IV(1 điểm )Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB đều , tam giác SCD vuông cân đỉnh S. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. Ta có diện tích đáy hình vuông ABCD : S =4 a2 Gọi E , F lần lượt trung điểm AB và CD Tam giác SAB đều nên đường cao Tam giác SCD vuông cân đỉnh S nên đường cao SF = a Do đó ta có tam giác SEF vuông tại S (vì ) Trong tam giác SEF kẻ SH vuông góc EF tại H Ta có SH vuông góc mp(ABCD) . . Vậy ( đvt Câu V(1 điểm) CMR với a > 0; b> 0; c > 0 thì + Với a > 0, b > 0, c >0 Giải : ta có: (1) + Do nên (2) .Từ (1) và (2) ta có: (3) (Với a > 0; b> 0; c > 0) Áp dụng (3) ta có: ( đpcm) dấu xẩy ra khi và chỉ khi Câu VIa(2 điểm) 1)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh điểm A thuộc Oy, điểm C thuộc trục hoành ( ) góc ; bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng . Xác định toạ độ A và C. Gọi C(c;0) ; A(0;a) ; ta có Suy ra C(0 ;0) trùng với điểm O .Gọi H hình chiếu vuông góc điểm B trên Oy ta có tam giác BHA một nửa tam giác đều .Nên BA =2 BH do đó HA = hoặc Vậy có , B(-2 ;1) , C(0 ;0) hoặc , B(-2 ;1) , C(0 ;0) 2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và điểm A(1;1;2). Gọi d là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) và (Oyz). Lập phương trình mặt phẳng .qua d và cách A một khoảng bằng 1. Phương trình mp(Oyz): x = 0 ; và ) thuộc d , phương trình mặt phẳng có dạng : (). Do đi qua B, C nên : pt là ax + (- 2c)y +cz - c = 0 Nếu c = 0, chọn a = 1 x = 0 Nếu a= - 2c chọn c = 1 thì a= - 2d = -1 , b= - 2 khi đó pt : - 2x - 2y + z - 1 = 0 Câu VII a( 1 điểm)Tìm tập hợp những điểm biểu diễn số phức z sao cho là một số thưc Gọi khi đó là số thưc khi và chỉ khi : Vậy tập hợp đó là đường thẳng trừ điểm M(0 ; - 1) Câu VIb.(2 điểm)1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn và điểm A(1;3) ; Gọi B, C là giao của đường thẳng d đi qua A với (C).Lập phương trình d sao cho nhỏ nhất. Tâm đường tròn nên điểm A nằm ngoài (C) Ta có AB.AC = d2- R2 = 16 ; và dấu “=”xẩy ra AB = AC = 4 . Khi đó d là tiếp tuyến của (C), d có dạng Từ đó ta có chọn Vậy phương trình d : 2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) : cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C khác O . Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. (S) : có tâm w(1;2;1) bán kính R = (S) cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A(2;0;0), B(0;4;0), C( 0;0;2) . Gọi I tâm đường tròn (A,B,C) thì I giao điểm của d đi qua w và vuông góc mp(ABC),và mp(ABC); Ptmp(ABC) Giải hệ và ta được suy ra và r = IA = Câu VIIb. (1 điểm)Tìm tất các giá trị để bất phương trình : có nghiệm .Với ; Bpt tương đương với (1) mặt khác nên theo Côsi ta có: (2) Từ (1) và (2) ta có : bpt VT = VP = 2 khi đó bất phương trình có nghiệm = 1 . Vậy
File đính kèm:
- DE DA THI THU DH SO 57.doc