Đề thi thử Đại học năm 2014 – Lần I môn thi: Vật lí; khối A, A1

doc18 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học năm 2014 – Lần I môn thi: Vật lí; khối A, A1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang; 50 câu trắc nghiệm)
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014 – LẦN I
 Môn thi: VẬT LÍ; Khối A,A1
Mã đề 135
 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
 Họ, tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh:........................................... 
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20rad/s độ cứng 100N/m tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40cm/s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
	A. 0,65(N)	B. 0,4(N)	C. 0,2(N)	D. 0(N)
Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
	A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
	B. Ngưỡng nghe là mức cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
	C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
	D. Ngưỡng nghe là mức cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
Câu 3: Một con lắc đơn được treo vào trần một xe oto đang chuyển động. Chu kỳ dao động của con lắc trong trường hợp xe chuyển động nhanh dần đềuvới gia tốc a trên mặt phẳng ngang là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều xuống dốc là T2và khi xe chuyển động chậm dần đều lên dốc là T3 .Biểu thức nào sau đây đúng:
A.T1 T2> T3 
Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j (với 0<j<0,5p) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
	A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.	B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
	C. chỉ có cuộn cảm.	D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 5: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
	A. 1000W.	B. 1600W.	C. 774,4W.	D. 1240W.
Câu 6: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là
A.. B.. C.. D. .
Câu 7: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ :
	A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.	B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
	C. phụ thuộc vào cả L và C.	D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 8: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
	A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
	B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
	C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
	D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính. 
Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân sau: . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; 
mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
	A. 7,26MeV; 	B. 17,42MeV; 	C. 12,6MeV; 	D. 17,25MeV. 
Câu 10: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi: 
	A. li độ có độ lớn cực đại. 	B. li độ bằng không. 
	C. pha cực đại. 	D. gia tốc có dộ lớn cực đại.
Câu 11: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
	A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
	B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
	C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
	D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
Câu 12: Cho một mạch dao động LC có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Tại thời điểm khi cường độ dòng điện trong mạch là i, điện áp giữa hai bản tụ là u thì
	A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. ;
Câu 13: Một con lắc dao động tắt dần. Sau một chu kỳ biên độ giảm 10%. Phần năng lượng con lắc còn lại sau một chu kỳ dao động đầu tiên là
	A. 90%.	B. 81%.	C. 19%.	D. 10%.
Câu 14: Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0 cost ổn định.Hiệu điện thế trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 100V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện( nối tắt hai bản tụ của nó) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuẩn sẽ bằng
	A. 100 (V).	B. 50 (V).	C. 100 (V)..	D. 50 (V).
Câu 15: Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
	A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
	B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .
	C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
	D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 16: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có UP = 200 V, khi đó công suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos= 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2. Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vô ích chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là
	A. 92,5%.	B. 7,5%.	C. 99,7%.	D. 90,626%.
Câu 17: Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng
	A. 5 (V).	B. 6 (V).	C. 7 (V).	D. 8 (V).
Câu 18: Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
	A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
	B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
	C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
	D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 19: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ . Dao động thứ hai có phương trình li độ là 
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :
	A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
	B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
	C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.	
Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. 
Câu 21: Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10-4 (H). Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 0,04 cos( 2.10 7t + Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
	A. uC = 80 cos (2.10 7t) (V).	B. uC = 100 cos (2.107t) (V).
	C. uC = 80 cos (2.10 7t + (V).	D. uC = 100 cos (2.10 7t + (V).
Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch:
	A. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron.
	B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
	C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
	D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: uA = 4cos(10t - ) (cm) và 
uB = 2 cos(10t + ) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là
	A. 3 cm.	B. 5 cm.	C. 2cm.	D. 6 cm.
Câu 24: Biểu thức của sóng trên sợi dây đàn hồi có dạng u = 5cos[2p(t – 0,2x)], t tính bằng s, x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng là
	A. 5m/s	 B. 50m/s	C. 12,5m/s	 D. 2,5m/s 
Câu 25: Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ α vµ biến đổi thành . Số phóng xạ α và trong chuỗi là
	A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ ; 	B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ 
	C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ ; 	D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ 
Câu 26: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là
	A. 50 ngày.	B. 60 ngày.	C. 75 ngày.	D. 85 ngày.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng? 
	A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
	B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
	C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.	
	D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là : 
	A. l = 25m.	B. l = 25cm.	C. l = 9m.	D. l = 9cm.
Câu 29: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
	A. một bước sóng.	B. một nửa bước sóng.
	C. một phần tư bước sóng.	D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 5.10 -5 / (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cos(100t - ) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i =cos(100t - ) (A). Giá trị của L bằng
	A. (H).	B. (H).	C. (H).	D. (H).
Câu 31: Công thức để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 32: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình : x = a cos50t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là :
	A. 16 đường 	B. 6 đường 	C. 7 đường 	 D. 8 đường
Câu 33: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
	A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
	C. khác nhau về đồ thị dao động âm 	D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
	A. Hiện tượng tự cảm.	B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
	C. Khung dây quay trong điện trường.	D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 35: Mét d©y s¾t cã chiÒu dµi 60cm, khèi l­îng m = 8g. Mét nam ch©m ®iÖn cã nßng s¾t non cã dßng ®iÖn xoay chiÒu 50Hz ch¹y qua. Nam ch©m ®iÖn ®Æt ®èi diÖn víi trung ®iÓm cña sîi d©y. Nam ch©m ®iÖn kÝch thÝch dao ®éng trªn d©y vµ t¹o sãng dõng víi mét bã sãng. Tèc ®é truyÒn sãng trªn d©y lµ
	A. 60m/s	B. 30m/s	C. 120m/s	D. 240m/s.
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S1, S2 được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38mm đến 0,76mm). Tại điểm A trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4 
Câu 37: Chiếu tia sáng từ nước vào môi trường có chiết suất n thì vận tốc giảm một lượng 108m/s. Tìm n biết chiết suất của nước 4/3
	A. 1,5	B. 2,4	C. 2	D. 3
Câu 38: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó sẽ phát quang khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc màu
	A. lục	B. lam	C. vàng	D. da cam
Câu 39: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Sau thời gian t1=/15 (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t2=3/10(s) vật đã đi được quãng đường 12cm. Tính vận tốc ban đầu của vật
	A. 0.2m/s.	B. 0,5 m/s.	C. 0,4m/s.	D. 0,3m/s.
Câu 40: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:
A. thuộc loại lực tương tác mạnh.	 B. Có trị số lớn hơn lực đẩy culông giữa các proton.
C. là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau. 	D. chỉ là lực hút.
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân tối thứ 4 của bức xạ . Bước sóng bằng
	A. 0,7025m.	B. 0,7035 m.	C. 0, 7045 m.	D. 0,7600 m.
Câu 42: Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi . Độ phóng xạ của mẫu là H0 = 3,3.109 Bq. Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là
	A. 10 mg.	B. 1 mg.	C. 5 mg.	D. 4 mg.
Câu 43: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch: 
	A. Không thay đổi. B. Tăng.	 	C. Giảm.	D. Bằng 1.
Câu 44: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10-10m. Biết c=3.108m/s; h=6,625.10-34Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là:
	A. 19,875.10-16 J.	B. 19,875.10-19 J.	C. 6,625.10-16 J.	D. 6,625.10-19 J.
Câu 45: Công thức nào sau đây không đúng đối với hiện tượng quang điện:
	A. hf = eUh – A 	B. hf = A + 	C. 	D. 
Câu 46: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào? 
	A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên 
	B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên 
	C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên 
	D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên 
Câu 47: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là:m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:
	A. 0,0608 m.	B. 0,1216 m.	C. 0,1824 m.	D. 0,2432 m.
Câu 48: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos () (V). Khoảng thời gian dòng điện chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là
	A. 60 s.	B. 70 s.	C. 80 s.	D. 90 s.
Câu 49: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
	A. tăng lên 4 lần.	B. giảm đi 4 lần.	C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần. 
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = 100coswt (có w thay đổi được trên đoạn [100] ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300 , L = (H); C = (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là
	A. 	B. 100 V; 50V.	C. 50V; v.	D. 50V; 50V.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang; 50 câu trắc nghiệm)
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014 – LẦN I
 Môn thi: VẬT LÍ; Khối A,A1
 Mã đề 248
 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
 Họ, tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh:........................................... 
Câu 1: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
	A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
	B. Ngưỡng nghe là mức cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
	C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
	D. Ngưỡng nghe là mức cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
Câu 2: Một con lắc đơn được treo vào trần một xe oto đang chuyển động. Chu kỳ dao động của con lắc trong trường hợp xe chuyển động nhanh dần đềuvới gia tốc a trên mặt phẳng ngang là T1, khi xe chuyển động nhanh dần đều xuống dốc là T2và khi xe chuyển động chậm dần đều lên dốc là T3 .Biểu thức nào sau đây đúng:
A.T1 T2> T3 
Câu 3: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j (với 0<j<0,5p) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
	A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.	B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
	C. chỉ có cuộn cảm.	D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 4: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
	A. 1000W.	B. 1600W.	C. 774,4W.	D. 1240W.
Câu 5: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100 cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 s là lúc pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ . Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là
A.. B.. C.. D. .
Câu 6: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ :
	A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.	B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
	C. phụ thuộc vào cả L và C.	D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 7: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
	A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
	B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
	C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
	D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính. 
Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân sau: . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; 
mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
	A. 7,26MeV; 	B. 17,42MeV; 	C. 12,6MeV; 	D. 17,25MeV. 
Câu 9: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi: 
	A. li độ có độ lớn cực đại. 	B. li độ bằng không. 
	C. pha cực đại. 	D. gia tốc có dộ lớn cực đại.
Câu 10: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
	A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
	B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
	C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
	D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
Câu 11: Cho một mạch dao động LC có điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là U0. Tại thời điểm khi cường độ dòng điện trong mạch là i, điện áp giữa hai bản tụ là u thì
	A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. ;
Câu 12: Một con lắc dao động tắt dần. Sau một chu kỳ biên độ giảm 10%. Phần năng lượng con lắc còn lại sau một chu kỳ dao động đầu tiên là
	A. 90%.	B. 81%.	C. 19%.	D. 10%.
Câu 13: Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0 cost ổn định.Hiệu điện thế trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 100V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện( nối tắt hai bản tụ của nó) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuẩn sẽ bằng
	A. 100 (V).	B. 50 (V).	C. 100 (V)..	D. 50 (V).
Câu 14: Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
	A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
	B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .
	C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
	D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 15: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có UP = 200 V, khi đó công suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos= 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2. Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vô ích chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là
	A. 92,5%.	B. 7,5%.	C. 99,7%.	D. 90,626%.
Câu 16: Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng
	A. 5 (V).	B. 6 (V).	C. 7 (V).	D. 8 (V).
Câu 17: Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
	A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
	B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
	C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
	D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 18: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ . Dao động thứ hai có phương trình li độ là 
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 19: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :
	A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
	B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
	C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.	
Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. 
Câu 20: Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10-4 (H). Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 0,04 cos( 2.10 7t + Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
	A. uC = 80 cos (2.10 7t) (V).	B. uC = 100 cos (2.107t) (V).
	C. uC = 80 cos (2.10 7t + (V).	D. uC = 100 cos (2.10 7t + (V).
Câu 21: Phản ứng nhiệt hạch:
	A. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron.
	B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
	C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
	D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
Câu 22: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: uA = 4cos(10t - ) (cm) và 
uB = 2 cos(10t + ) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là
	A. 3 cm.	B. 5 cm.	C. 2cm.	D. 6 cm.
Câu 23: Biểu thức của sóng trên sợi dây đàn hồi có dạng u = 5cos[2p(t – 0,2x)], t tính bằng s, x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng là
	A. 5m/s	 B. 50m/s	C. 12,5m/s	 D. 2,5m/s 
Câu 24: Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ α vµ biến đổi thành . Số phóng xạ α và trong chuỗi là
	A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ ; 	B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ 
	C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ ; 	D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ 
Câu 25: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là
	A. 50 ngày.	B. 60 ngày.	C. 75 ngày.	D. 85 ngày.
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng? 
	A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
	B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
	C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.	
	D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là : 
	A. l = 25m.	B. l = 25cm.	C. l = 9m.	D. l = 9cm.
Câu 28: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
	A. một bước sóng.	B. một nửa bước sóng.
	C. một phần tư bước sóng.	D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 29: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 5.10 -5 / (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cos(100t - ) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i =cos(100t - ) (A). Giá trị của L bằng
	A. (H).	B. (H).	C. (H).	D. (H).
Câu 30: Công thức để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 31: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình : x = a cos50t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là :
	A. 16 đường 	B. 6 đường 	C. 7 đường 	 D. 8 đường
Câu 32: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
	A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
	C. khác nhau về đồ thị dao động âm 	D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 33: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
	A. Hiện tượng tự cảm.	B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
	C. Khung dây quay trong điện trường.	D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 34: Mét d©y s¾t cã chiÒu dµi 60cm, khèi l­îng m = 8g. Mét nam ch©m ®iÖn cã nßng s¾t non cã dßng ®iÖn xoay chiÒu 50Hz ch¹y qua. Nam ch©m ®iÖn ®Æt ®èi diÖn víi trung ®iÓm cña sîi d©y. Nam ch©m ®iÖn kÝch thÝch dao ®éng trªn d©y vµ t¹o sãng dõng víi mét bã sãng. Tèc ®é truyÒn sãng trªn d©y lµ
	A. 60m/s	B. 30m/s	C. 120m/s	D. 240m/s.
Câu 35: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S1, S2 được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38mm đến 0,76mm). Tại điểm A trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4 
Câu 36: Chiếu tia sáng từ nước vào môi trường có chiết suất n thì vận tốc giảm một lượng 108m/s. Tìm n biết chiết suất của nước 4/3
	A. 1,5	B. 2,4	C. 2	D. 3
Câu 37: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó sẽ phát quang khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc màu
	A. lục	B. lam	C. vàng	D. da cam
Câu 38: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Sau thời gian t1=/15 (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t2=3/10(s) vật đã đi được quãng đường 12cm. Tính vận tốc ban đầu của vật
	A. 0.2m/s.	B. 0,5 m/s.	C. 0,4m/s.	D. 0,3m/s.
Câu 39: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:
A. thuộc loại lực tương tác mạnh.	 B. Có trị số lớn hơn lực đẩy culông giữa các proton.
C. là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau. 	D. chỉ là lực hút.
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân tối thứ 4 của bức xạ . Bước sóng bằng
	A. 0,7025m.	B. 0,7035 m.	C. 0, 7045 m.	D. 0,7600 m.
Câu 41: Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi . Độ phóng xạ của mẫu là H0 = 3,3.109 Bq. Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là
	A. 10 mg.	B. 1 mg.	C. 5 mg.	D. 4 mg.
Câu 42: Mạch điện xoay chiều RL

File đính kèm:

  • docde thi thu ly 12.doc