Đề thi thử đại học năm học 2013 - 2014 môn: Vật lí; khối: A, A1 - Mã đề thi 134

pdf7 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1100 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học năm học 2013 - 2014 môn: Vật lí; khối: A, A1 - Mã đề thi 134, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN 
LÊ QUÝ ĐÔN 
Đề thi gồm 07 trang 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013-2014 
Môn: Vật lí; Khối: A, A1 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 134 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................... 
Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 
3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Một máy tăng áp có tỷ lệ số vòng dây ở 2 cuộn dây là 0,5. Nếu ta đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá 
trị hiệu dụng là 130 V thì điện áp đo được ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ là 240 V. Tỷ lệ giữa điện trở thuần r của cuộn sơ cấp và 
cảm kháng ZL của cuộn sơ cấp là 
A. B. C. D. . 
Câu 2: Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là 
Q0 = 2.10-6 C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 0,314 A. Lấy π2≈10. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là 
A. 3 MHz. B. 50 kHz. C. 2,5 MHz. D. 25 kHz. 
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB. Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. Dòng điện chạy qua đoạn mạch theo chiều từ A đến B. 
B. Điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch trong một chu kỳ bằng 0. 
C. Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch luôn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. 
D. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch bằng tổng các điện áp tức thời của các phần tử trong đoạn mạch. 
Câu 4: Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên 6 μC thì đồng thời cường độ dòng điện trong mạch dao động LC lí tưởng giảm 
từ 8,9 mA xuống 7,2 mA. Khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này là 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 5: Tốc độ truyền sóng cơ không phụ thuộc vào 
A. nguồn sóng. B. bản chất của môi trường. 
C. mật độ vật chất của môi trường. D. nhiệt độ môi trường truyền sóng. 
Câu 6: Hiện tượng không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là 
A. hiện tượng quang điện. B. sự phát quang của các chất. 
C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. tính đâm xuyên. 
Câu 7: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng quang - phát quang 
A. Sự phát sáng của bóng đèn LED. 
B. Sự phát sáng của bóng đèn huỳnh quang. 
C. Sự phát quang của biển báo giao thông. 
D. Sự phát sáng của một số công tắc điện vào ban đêm. 
Câu 8: Một chất điểm thực hiện đồng thời 2 dao đông điều hoà cung phương: x1 = A1cos(t+π/3) cm và x2 = A2cos(t-π/2) 
cm. Phương trình dao động tổng hợp là: x=5cos(t-φ) cm. Biên dộ dao động A2 có giá trị lớn nhất khi bằng 
A. - /3 rad. B. /2 rad. C. /6 rad. D. - /6 rad. 
Câu 9: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với ω=10 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ là 10-9 C. Khi cường 
độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-9 A thì điện tích trên tụ điện là 
A. 4.10-10 C. B. 8.10-10 C. C. 6.10-10 C. D. 4.10-11 C. 
Câu 10: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp 
xoay chiều có tần số 50 Hz. Khi điện áp tức thời hai đầu R là V thì cường độ dòng điện tức thời là A và điện 
áp tức thời 2 đầu tụ là 45 V. Đến khi điện áp 2 đầu R là V thì điện áp tức thời 2 đầu tụ C là 30 V. Tụ điện có điện 
dung C là 
A. 3.10-3/8π F. B. 2.10-3/3π F. C. 10-4/π F. D. 10-3/8π F. 
Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử 
phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn 
ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ 
có tần số 
A. f3 = f1 + f2. B. . C. f3 = f1 – f2. D. . 
Câu 12: Trên đường dây truyền tải điện năng đi xa, độ giảm điện áp trên đường dây bằng 5% điện giữa hai cực máy 
phát. Coi cường độ dòng điện luôn cùng pha với điện áp. Để công suất hao phí giảm 100 lần với điều kiện công suất 
truyền đến tải tiêu thụ không đổi thì điên áp giữa 2 cực của máy phát điện cần tăng lên 
A. 10 lần. B. 9,505 lần. C. 10,515 lần. D. 9,7 lần. 
Câu 13: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1 m, 
năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2. Nếu mở to hết 
cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là 
A. 89 dB. B. 107 dB. C. 98 dB. D. 102 dB. 
Câu 14: Mắc vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi tần số 
bằng 60 Hz, hệ số công suất đạt cực đại bằng 1. Khi tần số bằng 120 Hz, hệ số công suất bằng . Khi tần số bằng 90 
Hz thì hệ số công suất của mạch bằng 
A. 0,486. B. 0,781. C. 0,874. D. 0,625. 
Câu 15: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng 
không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của 
phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng 
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 3 cm. D. 2 cm. 
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng trắng có bước sóng từ 
0,38 m đến 0,76 m. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được là 0,76 mm. Khi dịch chuyển màn theo phương vuông góc 
với mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 40 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,912 mm. Khoảng cách giữa hai 
khe là 
A. 2 mm. B. 1,5 mm. C. 1,2 mm. D. 1 mm. 
Câu 17: Phát biểu nào là sai khi nói về laze ? 
A. Laze có thể được tạo từ chất khí. 
B. Nguyên tắc hoạt động của laze là dựa vào hiện tượng phát xạ cảm ứng. 
C. Laze có thể được dùng để khoan cắt kim loại. 
D. Laze là một loại ánh sáng có cường độ lớn. 
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2 cm, biết rằng trong 1 chu kì, khoảng thời gian mà vận tốc 
của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ -2π cm/s đến 2π cm/s là T/2. Tần số dao động của vật là 
A. 1 Hz. B. 2Hz. C. 0,25Hz. D. 0,5 Hz. 
Câu 19: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C=25 pF và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. 
Trong mạch có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0. Biết thời gian ngắn nhất để điện tích 
trên một bản tụ giảm từ Q0 đến Q0 là t1, khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm Q0 đến 
Q0 là t2 và t2-t1=10-6 s. Lấy π2=10. Giá trị của L bằng 
A. 0,576 H. B. 0,756 H. C. 0,676 H. D. 0,657 H. 
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều với ω biến thiên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với cuộn 
dây thuần cảm. Thay đổi đến khi tỉ số thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị cực đại đó là 
A. 200 V. B. . C. 205 V. D. 250 V. 
Câu 21: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X gồm các phần tử mắc nối tiếp (các phần tử có thể là điện trở R, tụ điện C và cuộn 
cảm L) một điện áp xoay chiều u = 50cos(100t + /6) V thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100t + 2/3) A. Nếu 
thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức u=50 cos(200πt+2π/3) V thì cường độ dòng điện 
i= cos(200πt+π/6) A. Những thông tin trên cho biết X chứa 
A. R = 25 , L = 2,5/ H, C = 10-4/ F. B. L = 5/12 H, C = 1,5.10-4/ F. 
C. L = 1,5/ H, C = 1,5.10-4/ F. D. R = 25 , L = 5/12 H. 
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng UAB = 30 V vào hai đầu đoạn mạch AMB. Biết đoạn mạch AM 
gồm điện trở thuần nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. Biết cuộn dây có độ cảm L thay 
đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào 
sau đây là đúng ? 
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. 
B. Điện áp hai đầu mạch lệch pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn MB. 
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 25 V. 
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM. 
Câu 23: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình: u1 = asin(t), u2 = acos(t). Biết khoảng cách 
giữa hai nguồn bằng 9 lần bước sóng. Điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với u1. Khoảng cách 
MS1 có giá trị nhỏ nhất là 
A. /8. B. 43/8. C. 41/8. D. 33/8. 
Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos(t + 2/3) cm. Quãng đường vật đi được 
từ thời điểm t1 = 2 s đến thời điểm t2 = 29/6 s là: 
A. 35 cm. B. 27,5 cm. C. 28,3 cm. D. 45 cm. 
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật nặng khối lượng m=400 g, được treo vào trần của 
một thang máy. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia 
tốc a=5 m/s2 và sau thời gian 7 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy chuyển động thẳng đều. 
Biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển động thẳng đều là 
A. 4 cm. B. . C. 8 cm. D. . 
Câu 26: Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l, một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. Kích thích 
cho lò xo dao động điều hoà với biên độ A=l/2 trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi lò xo đang dao động và bị dãn 
cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật một đoạn l, khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, thực hiện giao thoa đồng thời với hai bức xạ đơn sắc, trên màn thu được hai 
hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 mm và 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các 
vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách MN là 
A. 4,375 mm. B. 3,2 mm. C. 6,75 mm. D. 3,375 mm. 
Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A thì chịu tác dụng của lực cản và dao động tắt dần. Sau 
một chu kì thì vận tốc qua vị trí cân bằng giảm 10% so với vận tốc cực đại khi dao động điều hòa. Sau một chu kì cơ 
năng của con lắc so với cơ năng ban đầu chỉ bằng 
A. 81%. B. 20%. C. 18%. D. 10%. 
Câu 29: Tại một điểm trên trái đất có sóng điện từ truyền qua. Tại đó véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng 
từ dưới lên, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang hướng từ Nam đến Bắc. Hướng truyền sóng điện từ có chiều 
A. từ Đông đến Tây. B. từ Nam đến Bắc. C. từ Tây đến Đông. D. từ Bắc đến Nam. 
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1=0,42 μm (màu tím); 
λ2=0,56 μm (màu lục); λ3=0,70 μm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm quan 
sát được 
A. 12 vân màu tím và 6 vân màu đỏ. B. 8 vân màu lục và 7 vân màu đỏ. 
C. 14 vân màu lục và 11 vân màu đỏ. D. 19 vân màu tím và 11 vân màu đỏ. 
Câu 31: Chọn câu đúng ? Gia tốc của vật dao động điều hòa 
A. là đại lượng vô hướng. B. luôn cùng pha với lực kéo về. 
C. biến thiên đều theo thời gian. D. luôn ngược hướng với vận tốc. 
Câu 32: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1=4/3 vào một môi trường trong suốt nào đó, người ta nhận thấy 
vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng v=108 m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là 
A. n=1,5. B. n=2. C. n=2,4. D. . 
Câu 33: Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn dao động AB vuông góc với bề mặt chất lỏng có phương trình dao động uA = 
3cos10t cm và uB = 3cos(10t + /3) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 50 cm/s. Biết khoảng cách AB là 30 cm. Cho 
điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12 cm.Vẽ vòng tròn đường kính 10 cm, tâm tại C. Số điểm dao 
đông cực đại trên đường tròn là 
A. 8. B. 6. C. 4. D. 7. 
Câu 34: Tìm phát biểu sai về máy phân tích quang phổ lăng kính ? 
A. Chùm sáng sau khi qua thấu kính của buồng ảnh là một hoặc nhiều chùm hội tụ. 
B. Chùm sáng ngay trước khi đến lăng kính là một chùm song song. 
C. Thấu kính của ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng song song từ một chùm phân kỳ. 
D. Chùm sáng sau khi qua lăng kính là chùm phân kỳ. 
Câu 35: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB. Điện áp ở hai đầu mạch ổn định u= 220 cos100t V. Điện áp ở hai 
đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc π/6 . Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi 
được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện 
là 
A. 220 V. B. 440 V. C. 220 V. D. 220 V. 
Câu 36: Hai vật A, B gắn liền nhau mB = 2mA = 200 g (vật A ở trên vật B). Treo vật vào một lò xo có độ cứng k=50 N/m. 
Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm rồi buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo 
có độ lớn cực đại, vật B bị tách ra. Lấy g=10 m/s2. Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là 
A. 32,5 cm. B. 22 cm. C. 28 cm. D. 20 cm. 
Câu 37: Bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử hiđrô là 2,12.10-10 m. Điện tử đang ở quỹ đạo 
A. L. B. M. C. K. D. N. 
Câu 38: Hai chiếc bàn ủi 220V-1100 W được mắc vào hai pha của lưới điện ba pha 4 dây, có UP = 220V. Một nồi cơm 
điện 220V-550 W được mắc vào pha thứ 3 của lưới điện này, thì cả 3 dụng cụ đều hoạt động bình thường (đúng định 
mức). Khi đó dòng điện chạy trong dây trung hòa có giá trị bằng 
A. 4,17 A. B. 12,5 A. C. 7,5 A. D. 2,5 A. 
Câu 39: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động. Khi âm 
thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Một điểm M gần nhất cách đầu A là 5 cm sóng có biên độ 1 cm thì nơi 
rung mạnh nhất sóng có biên độ là 
A. cm. B. cm. C. 2 cm. D. 2 cm. 
Câu 40: Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm ống dây không thuần cảm (L,r) nối với tụ điện C. Ống dây được 
quấn đều với chiều dài ống có thể thay đổi được. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều. Khi chiều dài của ống dây 
là l thì điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha /3 so với dòng điện. Điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ bằng điện áp hiệu dụng 2 đầu 
cuộn dây và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu chỉ tăng chiều dài ống dây lên 2 lần thì cường độ dòng 
điện hiệu dụng trong mạch là 
A. 2I. B. 0,685I. C. I. D. I/ 
II. PHẦN RIÊNG (10 câu) 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)--------------------------------------------- 
Câu 41: Một con lắc đơn được đưa từ mặt đất lên một đỉnh núi cao, xem nhiệt độ không đổi. Phát biểu nào sau đây là 
đúng ? 
A. Chu kỳ của con lắc đơn tăng. 
B. Biên độ dao động của con lắc giảm. 
C. Tần số dao động của con lắc tăng. 
D. Dao động của con lắc không bị ảnh hưởng bởi độ cao. 
Câu 42: Tia nào khác bản chất với các tia còn lại ? 
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. Tia catôt. 
Câu 43: Đoạn mạch AB gồm điện trở R1=30 Ω, điện trở R2=10 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=3/10π H và tụ 
điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa hai điện trở. Đặt vào hai đầu 
AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=200 V và tần số f=50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung C tới giá trị C=Cm 
thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị cực tiểu của UMB là 
A. 25 V. B. 50 V. C. 75 V. D. 100 V. 
Câu 44: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f1=50 Hz thì đoạn mạch có cảm 
kháng 40 Ω, dung kháng 160 Ω và tổng trở bằng 200 Ω. Nếu điện áp có tần số f2=100 Hz thì tổng trở của đoạn mạch 
bằng 
A. 180 Ω. B. 300 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω. 
Câu 45: Một phôtôn có năng lượng ε’ bay qua hai nguyên tử đang ở mức kích thích. Sau đó ngoài phôtôn ε’ còn có thêm 
2 phôtôn ε1 và ε2 đi ra. Phôtôn ε2 bay ngược hướng với phôtôn ε’. Sóng điện từ ứng với phôtôn ε1 ngược pha với sóng 
điện từ ứng với phôtôn ε’. Phôtôn nào được phát xạ do cảm ứng ? 
A. không có phôtôn nào. B. cả hai phôtôn ε1 và ε2. C. phôtôn ε1. D. phôtôn ε2. 
Câu 46: Lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m. Khi m ở 
vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung 
quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả nặng lớn 
hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T/3. Biên độ dao động A của quả nặng m là 
A. Δl/2. B. Δl. C. 2Δl. D. Δl. 
Câu 47: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường 
giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là Δt1. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại 
xuống còn nửa giá trị cực đại là Δt2. Tỉ số Δt1/Δt2 bằng 
A. 1. B. 4/3. C. 3/4. D. 1/2. 
Câu 48: Tia hồng ngoại không được ứng dụng để 
A. liên lạc vô tuyến. B. chụp ảnh. 
C. chữa bệnh vàng da ở trẻ sơ sinh. D. chiếu sáng. 
Câu 49: Quang phổ vạch của natri được phát ra khi 
A. hơi natri ở áp suất thấp bị kích thích bằng nhiệt hoặc bằng điện. 
B. hơi natri ở áp suất cao bị kích thích bằng nhiệt hoặc bằng điện. 
C. nung nóng chảy natri ở áp suất thấp. 
D. nung nóng chảy natri ở áp suất thấp cao. 
Câu 50: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau 24 cm, dao động theo cùng phương thẳng 
đứng với các phương trình: (t tính bằng s, A tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O 
của O1O2 đến các điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O bằng x = 9 cm. Số điểm dao động 
với biên độ bằng không trên đoạn O1O2 là 
A. 18. B. 16. C. 20. D. 14. 
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Cho mạch điện xoay chiều RCL mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu 
thức dạng , tần số góc thay đổi. Khi (rad/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá 
trị cực đại. Khi (rad/s) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Để điện áp hiệu dụng hai 
đầu điện trở đạt giá trị cực đại thì giá trị của là 
A. 50π rad/s. B. 150π rad/s. C. 60π rad/s. D. 130π rad/s. 
Câu 52: Một nguồn âm phát ra âm có tần số f đang chuyển động lại gần một máy thu với tốc độ vs .Máy thu cũng 
chuyển động với tốc độ vm lại gần nguồn âm, biết vận tốc truyền âm là v. Tần số âm mà máy thu thu được là 
A. B. C. D. 
Câu 53: Một ròng rọc có bán kính 15 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng 
bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Bỏ qua mọi lực cản. Ban đầu ròng rọc đứng yên. Sau 16 s ròng rọc 
quay được 
A. 150 rad. B. 750 rad. C. 576 rad. D. 1500 rad. 
Câu 54: Để người lái sẽ già chậm hơn hai lần so với quan sát viên trên mặt đất thì tốc độ của một tên lửa phải bằng bao 
nhiêu lần tốc độ ánh sáng c ? 
A. v = 0,816c. B. v = 0,818c. C. v = 0,826c. D. v = 0,866c. 
Câu 55: Cho một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện có điện dung 
C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 220 cos100πt V, biết ZL = 2ZC. Ở thời điểm t điện áp hai 
đầu điện trở R là 60 V, hai đầu tụ điện là 40 V. Hỏi điện áp hai đầu đoạn mạch AB khi đó là 
A. 20 V. B. 100 V. C. 72,11 V. D. 220 V. 
Câu 56: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = 
n2ro, với ro = 0,53.10-10 m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái 
dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 57: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 µC và lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Khi vật đang 
nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian bao quanh có 
hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là 
A. 104 V/m. B. 1,5.104 V/m. C. 2,5.104 V/m. D. 2.104 V/m. 
Câu 58: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0=20 Hz. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn 
có tần số f thay đổi được. Khi f=f1=50 Hz thì biên độ dao động của con lắc là A1, khi f=f2=10 Hz thì biên độ dao động là 
A2. Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A. A1A2. C. A1=A2. D. A1=3A2. 
Câu 59: Hai sóng âm có tần số f1 và f2 truyền trong không khí, f1=2f2. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. Tốc độ truyền sóng của chúng như nhau. 
B. Tại cùng một thời điểm, ở cùng một vị trí thì năng lượng của sóng f1 gấp 4 lần năng lượng của sóng f2. 
C. Âm có tần số f2 cao gấp 2 lần âm có tần số f1. 
D. Âm có tần số f1 có mức cường độ âm nhỏ hơn âm có tần số f2 . 
Câu 60: Quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô là quỹ đạo có chiều dài bằng một số nguyên lần bước sóng ứng với electron. 
Biết h là hằng số Plăng, n=1,2,3. Mô men động lượng của electron quanh hạt nhân là 
A. nh. B. nh/2π. C. n2 h/2π. D. n2 h. 
----------- HẾT ---------- 

File đính kèm:

  • pdfThi Thu Lan 12014 Chuyen Le Quy DonQT.pdf