Đề thi thử Đại học (tỉnh Bắc Ninh) môn Toán - Đề 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Đại học (tỉnh Bắc Ninh) môn Toán - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.VNMATH.com Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số 3 2 2 33 3( 1)y x mx m x m m (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) ứng với m = 1 2. Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ . Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình 22 os3x.cosx+ 3(1 sin2x)=2 3 os (2 ) 4 c c x Câu 3. (1 điểm) Giải bất phương trình 0)1(log)1(log 3 4 2 3 xx Câu 4. (1 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 2( ) 7 ( 2 ) 2 10 x y x y y y x x Câu 5. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 600 .Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM = 3 3 a , mặt phẳng (BCM) cắt cạnh SD tại N .Tính thể tích khối chóp S.BCNM . Câu 6. (1 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương có tổng bằng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 23( ) 2P x y z xyz . Câu 7. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng : 3 4 4 0x y . Trên lấy hai điểm A và B đối xứng nhau qua ) 2 5 ;2(I sao cho diện tích tam giác ABC bằng 15. Viết phương trình đường thẳng AB. Câu 8. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng 03:1 yxd và 06:2 yxd . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. Câu 9. (1 điểm) Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm phân biệt ( n 2 , Nn ). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n. SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2013-2014 Môn thi: TOÁN - KHỐI D Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề www.VNMATH.com --------------Hết-------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 KHỐI D NĂM 2014 Câu Nội dung Điểm 1 1.Khi m=1 ta có 23 3xxy TXĐ: R ; xxy 63' 2 ; 2 0 0' x x y x ylim x ylim BBT x 0 2 + y’ + 0 - 0 + y 0 -4 Hàm số đồng biến trên khoảng )2;0( , nghịch biến trên khoảng );2();0;( Hàm số đạt cực đại y=0 tại x=0 Hàm số đạt cực tiểu y=-4 tại x=2 6 4 2 -2 -4 -6 -5 5 ..................................................................................................................................................... 2. Ta có , 2 23 6 3( 1)y x mx m Để hàm số có cực trị thì PT , 0y có 2 nghiệm phân biệt 2 22 1 0x mx m có 2 nghiệm phân biệt 1 0, m . Nên hàm số luôn có 2 cực trị 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 www.VNMATH.com Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(m-1;2-2m) và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là B(m+1;-2-2m) 0.25 Theo giả thiết ta có 2 3 2 2 2 6 1 0 3 2 2 m OA OB m m m Vậy có 2 giá trị của m là 3 2 2m và 3 2 2m . 0.25 Câu 2 os4x+cos2x+ 3(1 sin 2 ) 3 1 os(4x+ )2 os4x+ 3 sin 4 os2x+ 3 sin 2 0 PT c x c c x c x sin(4 ) sin(2 ) 0 6 6 18 3 2sin(3 ). osx=0 6 x= 2 x x x k x c k Vậy PT có hai nghiệm 2 x k và 18 3 x k . 0.25 0.25 0.25 0.25 3 ĐK: x>-1 PT 0) 4log 3 2).(1(log0 4log )1(log3 )1(log2 3 3 3 3 3 x x x 01 0)1(log 3 x x 0.25 0.25 0.25 0.25 4 Rút y2 từ phương trình (2) thế vào (1) ta được 032)2(22 yxyx 32 1 yx x TH1: Thay 1x vào (1) ta được 4 2 0822 y y yy TH2:Thay 32 yx vào (1) ta được 5 6 1 5 3 1 5 6 1 5 3 1 04105 2 xy xy yy Vậy hệ pt có 4 nghiệm (-1;2) (-1;-4) ( ) 5 3 1; 5 6 1 ( ) 5 3 1; 5 6 1 0.25 0.25 0.25 0.25 5 www.VNMATH.com S M N D CB A ( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD Ta có SA = AB tan600 = a 3 , 3 2 SA SM ABCDSABCSMBCS ABCS MBCS VVV SA SM V V ... . . 3 1 3 2 3 2 ABCDSADCSMNCS ADCS MNCS VVV SD SN SA SM V V ... . . 9 2 9 4 9 4 3 2 . 3 2 . Vậy ABCDSBCNMS VV .. 9 5 = 310 3 27 a 0.25 0.25 0.25 0.25 6 Ta có: 23 ( ) 2( ) 2 3 9 2( ) 2 27 6 ( ) 2 ( 3) P x y z xy yz zx xyz xy yz zx xyz x y z yz x 2 3 2 ( ) 27 6 (3 ) ( 3) 2 1 ( 15 27 27) 2 y z x x x x x x Xét hàm số 3 2( ) 15 27 27f x x x x , với 0<x<3 , 2 1( ) 3 30 27 0 9 x f x x x x x 0 1 3 y’ + 0 - y 14 0.25 0.25 0.25 www.VNMATH.com Từ bảng biến thiên suy ra GTLN P=7 1x y z . 0.25 7 Ta có I 6 5 4206 ),( Cd . SABC= 2 5 515.6. 2 1 AIABAB Gọi ) 4 43 ;( a aA . Ta có 4 252 AI 4 25 ) 4 63 ()2( 22 a a 0 4 4)2( 2 a a a Với )1;0();4;4(4 BAa . Phương trình AB : 3 4 4 0x y Với )4;4();1;0(0 BAa . Phương trình AB: 3 4 4 0x y 0.25 0.25 0.25 0.25 8 Ta có: Idd 21 . Toạ độ của I là nghiệm của hệ: 2/3y 2/9x 06yx 03yx . Vậy 2 3 ; 2 9 I Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD OxdM 1 Suy ra M( 3; 0) Ta có: 23 2 3 2 9 32IM2AB 22 Theo giả thiết: 22 23 12 AB S AD12AD.ABS ABCDABCD Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d1 ADd1 Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d1 nhận )1;1(n làm VTPT nên có PT: 03yx0)0y(1)3x(1 . Lại có: 2MDMA Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: 2y3x 03yx 22 1y 2x hoặc 1y 4x . Vậy A( 2; 1), D( 4; -1) Do 2 3 ; 2 9 I là trung điểm của AC suy ra: 213yy2y 729xx2x AIC AIC Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4) Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1) 0.25 0.25 0.25 0.25 9 Theo giả thiết ta có: 3 3 3n 10 10 nC C C 2800 ( n 2 ) 2800 )!3!.(3 ! !7!.3 !10 )!7!.(3 )!10( n n n n n 10 n 9 n 8 10.9.8 n n 1 n 2 2800.6 n2 + 8n – 560 = 0 0.25 0.25 0.25 www.VNMATH.com )(24 20 loain n .Vậy n=20 0.25
File đính kèm:
- THPT-NgoGiaTu-KhoiD.pdf