Đề thi thử học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I (2012 -2013) MÔN TIẾNG VIỆT - KHỐI BỐN Điểm: ........................ Họ và tên: ................................................................................................................................................................................................. Lớp: .......................... Trường: .............................................................................................................................. PHẦN ĐỌC: I-Kiểm tra đọc-hiểu, luyện từ và câu: (5đ). A-Đọc thầm bài : Về thăm Bà. (TV4, tr.177) B-Dựa vào nội dung bài đọc, đánh dấu X vào trước ý đúng trong các câu sau đây: 1)Những chi tiết nào cho thấy bà của Thanh đã già? Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ. 2)Vì sao Thanh cảm thấy chính bà đang che chở cho mình? Vì Thanh luôn yêu mến, tin cậy bà. Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn yêu mến, tin cậy bà và được bà chăm sóc, yêu thương. Vì Thanh là khách của bà, được bà chăm sóc, yêu thương. 3) Tập hợp nào dưới đây liệt kê đầy đủ các từ láy có trong bài? Che chở, mát mẻ, thong thả, sãn sàng. Che chở, thong thả, mừng rỡ, âu yếm. Thong thả, mát mẻ, sẵn sàng, bình yên. 4, trong câu “Thanh cảm động và mừng rỡ chạy lại gần ”bộ phận nào là chủ ngữ ? Thanh cảm động . Thanh cảm động và mừng rỡ . Thanh . 5, Trong câu “Bà thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu,âu yếm và mến thương” có mấy động từ và mấy tính từ ? là những từ nào ? 2 động tù , 3 tình từ , đó là những từ nào ? Động từ:.. Tính từ:.. 2 động từ ,2 tính từ ,đó là những từ nào ? Động từ:.. Tính từ:.. 2 động từ , 4 tính từ, đó là những từ nào ? Động từ:.. Tính từ:. II. ĐỌC THÀNH TIẾNG(5 điểm). HS bốc thăm và đọc một trong các bài tập đọc đã học từ 11 đến tuần 17 và trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. Ông Trạng thả diều SGK/ 104 Vua tàu thuỷ “ Bạch Thái Bưởi” SGK/ 115 Vẽ trứng SGK/ 120 Người tìm đường lên các vì sao SGK/ 125 Văn hay chữ tốt SGK/ 129 Chú Đất Nung SGK/ 134, 138 Cánh diều tuổi thơ SGK/ 146 Kéo co SGK/ 155 .PHẦN VIẾT: A-Chính tả (5đ): 1.Nghe-viết (4đ): Bài : Chiếc xe đạp của chú Tư ( TV4 tập 1/179 ) 2.Điền vào chỗ trống (1đ): - l hay n :ớp trưởng, ồi cơm điện, việc àm, óng nực, siêng ..ăng. -ươn hay ương : con l..,th.mến, vui s,bay l,v.. vai. B-Tập làm văn (5đ): Đề bài: Tả một đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em yêu thích nhất. .. MÔN TOÁN - KHỐI BỐN Thời gian : 40 phút Bài 1 (1đ): Đánh dấu X vào ý đúng trong các câu sau: A, Số gồm 7 triệu, 6 nghìn, 5 đơn vị viết là:.. 70 600 500 7006 005 700 060 050 7 060 500 B, Số bé nhất trong các số:45678, 54678, 45876, 45786 là số:.. 45 678 54678 45876 45786 C, 1 giờ 15 phút = phút. 115 phút 151 phút 75 phút 1015 phút D, 3km 450m = m. 345m 3450 30450m 3,450m Bài2 (1đ). Đánh dấu X vào ý đúng trong các câu sau Số nào dưới đây chia hết cho 3 và 5 5485 1893 1590 4596 Trong các số: 785, 564, 450, 690.Số nào vừa chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là số: 450 564 690 785 Bài 3 (2đ). Đặt tính rồi tính: a, 64895 + 35279 9594 : 234 . b, x - 347 = 1240 25 x X = 625 Bài4 (2đ). Tính giá trị của biểu thức: a , 72036 : 12 + 872 b , 92 409 - 307 x 24 Bài 5(3 đ). Một hình chữ nhật có chu vi là 64 cm. chiều dài hơn chiều rộng 8 cm . Tính diện tích của hình chữ nhật đó ? Giải: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... Bài 6: ( 1 đ ) Trung bình cộng của hai số là số bé nhất có 3 chữ số, biết một trong hai số là số lớn nhất có 2 chữ số. tìm số còn lại ? ............................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ MÔN KHOA HỌC - KHỐI BỐN Thời gian : 40 phút Câu 1 (3đ): Đánh dấu x vào trước ý trả lời đúng nhất: A. Vai trò của chất đạm là : Xây dựng và đổi mới cơ thể. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo cho hoạt động của cơ thể. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ một số vi –ta- min A-D -K -E. B.Chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn vì: Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một số chất dinh dưỡng nhất định ở những tỷ lệ khác nhau. Không một loại thức ăn nào có thể cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể dù thức ăn đó chứa nhiều chất dinh dưỡng. Vừa giúp ta ăn ngon miệng, vừa cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể. C.Việc không nên làm để thực hiện tốt an toàn thực phẩm là: Chọn thức ăn tươi sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc và múi vị lạ. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn. Dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn hoặc bị thủng, phồng, han gỉ. Thức ăn chưa ăn hết phải bảo quản đúng cách. D.Để phòng chống bệnh lây qua đường tiêu hoá chúng ta cần : Giữ vệ sinh ăn uống, vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường . . Năng tập luyện thể dục, ăn chậm ,nhai kĩ . Không lội qua suối khi mưa to hoặc nước lũ về . E .Cần làm gì khi bị béo phì . Giảm ăn vặt, giảm lượng cơm, tăng thức ăn ít năng lượng. Ăn đủ đạm, đủ vi- ta- min, chất khoáng. Đi khám bệnh để tìm đúng nguyên nhân và điều trị đúng. Cả ba ý trên . G,Nước trong thiên nhiên tồn tại ở những thể nào ? Rắn Lỏng Khí Cả ba thể trên Câu2 (3 đ): a , Nước và không khí có chung tính chất gì ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b.Vì sao chúng ta lại phải tiết kiệm nước ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 3(2đ): Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B Quần áo ướt được phơi khô Bay hơi Cục nước đá đã bị tan Ngưng tụ Nước trong tủ lạnh biến thành đá Nóng chảy Sự tạo thành các giọt sương Đông đặc Câu 4(2đ): Tại sao chỉ nên đi bơi và tập bơi những nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ KHỐI BỐN Thời gian : 40 phút A-LỊCH SỬ: (5đ). Câu1 (1đ): Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong các đoạn văn sau cho thích hợp: -Thắng lợi, kháng chiến, độc lập, lòng tin, niềm tự hào Cuộc chống quân Tống xâm lược . đã giữ vững được nền của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta , ở sức mạnh của dân tộc. Câu 2: ( 1 đ ) Nhân dân ta đắp đê để: Chống hạn. Ngăn nước mặn. Phòng chống lũ lụt. Làm đường giao thông Câu 3 (1.5đ): Đánh dấu X vào trước ý đúng nhất: Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào ? Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần hủ Độ . Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Tuấn . Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh . Câu 4 (1.5đ): Nêu lý do khiến Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ B-ĐỊA LÝ: (5đ). Câu 1(2đ): Hãy đánh dấu X vào trước những ý đúng trong các câu sau đây: A, Một số nghề thủ công truyền thống ở Hoàng Liên Sơn là: Nghề dệt, may, đan lát. Nghề thêu, đan lát, rèn, đúc. Nghề dệt, may, thêu, đan lát, rèn, đúc. Nghề đan lát, thêu, may. B, Trung du Bắc bộ là một vùng: Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải. C, Điền đúng Đ, điền sai S vào ô trống: Khí hậu ở Tây Ngyên có hai mùa rõ rệt, mùa mưa và mùa khô. Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của Sông Hồng và Sông Thái Bình bồi đắp. Đà Lạt có khí hậu nóng quanh năm. Nghề chính của người dân Hoàng Liên sơn là nghề thủ công. D) Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây nguyên là: Dân tộc Thái, Mông, Dao Dân tộc Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xê-đăng ... Dân tộc Kinh. Dân tộc Tày, Nùng, Thái Đ) Đồng băng Bắc bộ là nơi có mật độ dân cư: Tập trung dân cư đông đúc. Tập trung dân cư khá đông đúc. Tập trung dân cư đông đúc nhất nước ta. Tập trung dân cư tương đối đông đúc. Câu 3(1.5đ): Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 4 (1.5đ): a, Tây Nguyên trồng những loại cây công nghiệp nào? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b, Để phủ xanh đất trống, đồi trọc, người dân ở vùng trung du Bắc bộ đã trồng những loại cây gì? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De thi thu HKI Lop 4Thang.doc