Đề thi (thử) học kì II môn: Toán lớp 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi (thử) học kì II môn: Toán lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi (thử) HKII Năm học 2007 - 2008 Môn: TOÁN Lớp 9 (thời gian 90’) A - Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Chọn kết quả đúng nhất trong các câu sau: (0,25điểm/câu) Câu 1: Giá trị nào của a, b thì hệ phương trình có nghiệm (x = 2; y = – 1) a . a = ; b = – 4 b . a = ; b = – 8 c . a = ; b = 8 d . a = ; b = 4 Câu 2: Phương trình 2x2 – 3x + 1 = 0 có nghiệm là: a . x = 1; x = b . x = – 1; x = c . x = 2 ; x = – 3 d . Vô nghiệm Câu 3: Giá trị nào của a thì phương trình x2 – ax + 1 = 0 có nghiệm kép: a . a = 2 b . a = – 2 c . a = 2 hoặc a = – 2 d . Một đáp số khác Câu 4: Với giá trị nào của a thì phương trình x2 – 4x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt? a . a 16 c . a 4 Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn x) x2 – (m + 1)x + 2m + 3 = 0 có nghiệm là – 2 ? a . m = b . m = c . m = d . m = Câu 6: Phương trình 3x2 – 2x + 1 = 0 có nghiệm là: a . x = 1; x = b . x = 1; x = c . x = – 1; x = d . Vô nghiệm Câu 7: Điều kiện nào của m thì phương trình (ẩn x) mx2 – x – m = 0 có hai nghiệm phân biệt là: a . m 0 b . m d . m và m 0 Câu 8: Điểm A( – 2; – 4) thuộc đồ thị (P) hàm số y = ax2, vậy a = ? a . a = b . a = c . a = – 1 d . a = – 2 Câu 9: Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OA, OB vuông góc nhau. Diện tích hình quạt OAB là: a . b . c . d . Câu 10: Cung AB của đường tròn (O; R) có sđ thì độ dài là: a . b . c . d . Câu 11: Một hình tròn có diện tích 16 thì chu vi là: a . 4 b . 6 c . 8 d . 16 Câu 12: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn: Đề 1 a . Hình thang b . hình bình hành c . hình thoi d . hình chữ nhật Câu 13: Biết độ dài cung AB của đường tròn (O; 5 cm) là 20 cm. Diện tích hình quạt (OAB) là: a . 20 cm2 b . 50 cm2 c . 100 cm2 d . 500 cm2 Câu 14: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O; R) tạo với nhau một góc 400. Vậy độ dài cung nhỏ là: a . b . c . d . Câu 15: Hình trụ có thể tích là 251,2 cm3, bán kính hình tròn đáy là 4 cm. Chiều cao hình trụ là: (lấy 3.14) a . 3 cm b . 4 cm c . 5 cm d . 6 cm Câu 16: Hình cầu có bán kính 3 cm, có thể tích là : a . 9 cm3 b . 12 cm3 c . 24 cm3 d . 36 cm3 B - Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Giải phương trình: 2x2 – 5x – 7 = 0 (0,5 điểm) Giải hệ phương trình: (0,75 điểm) Cho hàm số y = có đồ thị là (P) và hàm số y = x + có đồ thị là (d). Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục. xác định toạ độ giao điểm (0,75 điểm) Bài 2: Cho phương trình : x2 - 2mx +5 =0 (1) Giải phương trình (1 ) khi m= 3. b) Với giá trị nào của m thì (1 ) có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó (1,5 điểm) Bài 3: Cho D, E, F là ba điểm trên một đường tròn. Dx là tiếp tuyến của đường tròn tại D. Đường thẳng song song với Dx cắt DE tại M và cắt DF tại N. Chứng minh rằng: DE.DM = DF.DN (1,5 điểm) Tứ giác MNFE nội tiếp được trong một đường tròn. (1 điểm) Đề thi HKII Năm học 2006 - 2007 Đề 2 Môn: TOÁN Lớp 9 (thời gian 90’) A - Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Chọn kết quả đúng nhất trong các câu sau: (0,25điểm/câu) Câu 1: Phương trình 2x2 – 3x + 1 = 0 có nghiệm là: a . x = – 1; x = b . x = 1; x = c . x = 2 ; x = – 3 d . Vô nghiệm Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn x) x2 – (m + 1)x + 2m + 3 = 0 có nghiệm là – 2 ? a . m = b . m = c . m = d . m = Câu 3: Phương trình 3x2 – 2x + 1 = 0 có nghiệm là: a . Vô nghiệm b . x = 1; x = c . x = 1; x = d. x = – 1; x = Câu 4: Với giá trị nào của a thì phương trình x2 – 4x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt? a . a > 4 b . a 16 a . a < 16 Câu 5: Điều kiện nào của m thì phương trình (ẩn x) mx2 – x – m = 0 có hai nghiệm phân biệt là: a . m 0 b . m d . m và m 0 Câu 6: Điểm A( – 2; – 4) thuộc đồ thị (P) hàm số y = ax2, vậy a = ? a . a = b . a = c . a = – 1 d . a = – 2 Câu 7: Giá trị nào của a thì phương trình x2 – ax + 1 = 0 có nghiệm kép: a . a = 2 b . a = – 2 c . a = 2 hoặc a = – 2 d . Một đáp số khác Câu 8: Giá trị nào của a, b thì hệ phương trình có nghiệm (x = 2; y = – 1) a . a = ; b = – 4 b . a = ; b = – 8 c . a = ; b = 8 d . a = ; b = 4 Câu 9: Một hình tròn có diện tích 16 thì chu vi là: a . 4 b . 16 c . 6 d . 8 Câu 10: Tứ giác nào sau đây nội tiếp được đường tròn: a . Hình thang b . hình bình hành c . hình thoi d . hình chữ nhật Câu 11: Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OA, OB vuông góc nhau. Diện tích hình quạt OAB là: a . b . c . d . Câu 12: Cung AB của đường tròn (O; R) có sđ thì độ dài là: a . b . c . d . Câu 13: Hình cầu có bán kính 3 cm, có thể tích là : a . 9 cm3 b . 12 cm3 c . 24 cm3 d . 36 cm3 Câu 14: Hình trụ có thể tích là 251,2 cm3, bán kính hình tròn đáy là 4 cm. Chiều cao hình trụ là: (lấy 3.14) a . 3 cm b . 4 cm c . 5 cm d . 6 cm Câu 15: Biết độ dài cung AB của đường tròn (O; 5 cm) là 20 cm. Diện tích hình quạt (OAB) là: a . 20 cm2 b . 50 cm2 c . 100 cm2 d . 500 cm2 Câu 16: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O; R) tạo với nhau một góc 400. Vậy độ dài cung nhỏ là: a . b . c . d . B - Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Giải phương trình: 3x2 – 4x – 7 = 0 (0,75 điểm) Giải hệ phương trình: (0,75 điểm) Giải phương trình: x4 – 3x2 – 4 = 0 (0,5 điểm) Bài 2: Một ôtô đi từ A đến B đường dài 150 km. Lúc về vận tốc giảm đi 5 km/h, do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20 phút. Tính vận tốc ôtô lúc đi. (1,5 điểm) Bài 3: Cho B, C, D là ba điểm trên một đường tròn. Bx là tiếp tuyến của đường tròn tại B. Đường thẳng song song với Bx cắt BC tại E và cắt BD tại F. Chứng minh rằng: BC.BE = BD.BF (1,5 điểm) Tứ giác CEFD nội tiếp được trong một đường tròn. (1 điểm) Biểu điểm chấm Môn: TOÁN Lớp 9 HKII năm học 2006 - 2007 Đề 1 A - Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Chọn kết quả đúng nhất trong các câu sau: (0,25điểm/câu) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 b a c c b d a c a a c d b c c d B - Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Giải phương trình: 2x2 – 5x – 7 = 0 Do a – b + c = 2 – (– 5) – 7 = 0 (0,25 điểm) x1 = – 1 ; x2 = (0,5 điểm) Giải hệ phương trình: (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Giải phương trình: x4 – 8x2 – 9 = 0 Đặt t = x2 (t 0) Ta có phương trình: t2 – 8t – 9 = 0 (0,25 điểm) Do a – b + c = 1 – (– 8) – 9 = 0 t1 = – 1 < 0 (loại) ; t2 = x2 = 9 x = – 3 hoặc x = 3 (0,25 điểm) Bài 2: Gọi vận tốc lúc đi là x (km/h); x > 0 (0,25 điểm) Vận tốc lúc về: x + 10 Thời gian lúc đi: Thời gian lúc về: (0,25 điểm) Theo đề bài ta có phương trình: – = (0,5 điểm) Giải phương trình ta được x1 = 40; x2 = – 50 < 0 (loại) (0,25 điểm) Vậy vận tốc lúc đi là 40 km/h (0,25 điểm) Bài 3: S a) Ø Hình vẽ (0,5 điểm) Ø DMN DFE (0,5 điểm) Ø DE.DM = DF.DN (0,5 điểm) S b) (DMN DFE) (0,5 điểm) Vậy tứ giác MNFE nội tiếp được trong một đường tròn (0,5 điểm) Biểu điểm chấm Môn: TOÁN Lớp 9 HKII năm học 2006 - 2007 Đề 2 A - Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm) Chọn kết quả đúng nhất trong các câu sau: (0,25điểm/câu) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 b a a b a c c b d d c a d c b c B - Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Giải phương trình: 3x2 – 4x – 7 = 0 Do a – b + c = 3 – (– 4) – 7 = 0 (0,25 điểm) x1 = – 1 ; x2 = (0,5 điểm) Giải hệ phương trình: (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) Giải phương trình: x4 – 3x2 – 4 = 0 Đặt t = x2 (t 0) Ta có phương trình: t2 – 3t – 4 = 0 (0,25 điểm) Do a – b + c = 1 – (– 3) – 4 = 0 t1 = – 1 < 0 (loại) ; t2 = x2 = 4 x = – 2 hoặc x = 2 (0,25 điểm) Bài 2: Gọi vận tốc lúc đi là x (km/h); x > 0 (0,25 điểm) Vận tốc lúc về: x – 5 Thời gian lúc đi: Thời gian lúc về: (0,25 điểm) Theo đề bài ta có phương trình: – = (0,5 điểm) Giải phương trình ta được x1 = 50; x2 = – 45 < 0 (loại) (0,25 điểm) Vậy vận tốc lúc đi là 50 km/h (0,25 điểm) Bài 3: a) Ø Hình vẽ (0,5 điểm) S Ø BEF BDC (0,5 điểm) Ø BC.BE = BD.BF (0,5 điểm) S b) (BEF BDC) (0,5 điểm) Vậy tứ giác MNFE nội tiếp được trong một đường tròn (0,5 điểm)
File đính kèm:
- K2_ThiThu.doc