Đề thi thử học kỳ I môn toán khối 11 thời gian : 90 phút

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử học kỳ I môn toán khối 11 thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THÖÛ HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 11
THỜI GIAN : 90 PHÚT
ÑEÀ SOÁ 1
Câu1: Giải các phương trình sau : 
	a) 3 tan2x + 4 tanx = -1
	b) 4 sinx + 3 cosx = 5
Câu2: Cho phương trình .
Giải phương trình khi .
Xác định m để phương trình có hai nghiệm 
Câu 3: Trong một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác 	suất sao cho :
	a) Cả ba bi lấy ra đều màu xanh;
	b) Ba bi lấy ra thuộc ba màu khác nhau;
	c) Ít nhất lấy được một bi màu vàng.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 1), B(0; 3), C(2; 4). Tìm ảnh của các điểm A, B, C qua các phép sau : 
	a) Phép đối xứng trục Ox;
	b) Phép tịnh tiến theo vectơ ;
	c) Phép đối xứng tâm I(2; 1);
	d) Phép quay tâm O góc 900.
Câu 5: Cho hình tứ diện ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC và BC.Trên đoạn 
	BD lấy điểm E sao cho BE = BD.
	a) Tìm giao điểm của EN với mặt phẳng (ACD);
	b) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MEN) với mặt phẳng (ABD).
ÑEÀ SOÁ 2
Câu 1. Giải phương trình: 
Câu 2. Giải phương trình : .
Câu 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong một hộp đựng 5 bi xanh, 3 bi vàng.
	a.Tính xác suất chọn được 2 viên bi cùng màu.
 b.Gọi X là số bi xanh trong hai viên bi lấy ra. Lập bảng phân bố xác suất;tính kì vọng của X.
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 đường tròn (C): x2 + y2 + 2x – 4y – 11 = 0 .Tìm phép tịnh 
	tiến biến (C) thành 	(C1): (x – 10)2 + (y + 5)2 =16.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD, M và N 
	lần lượt là hai trung điểm của SA và SC. 
Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SBN) và mặt phẳng (SDM).
Tìm giao điểm của đường thẳng SO với mặt phẳng (BMN).
Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (BMN)
ÑEÀ SOÁ 3
Câu 1: Giải phương trình :
Câu 2:Cho A là một tập hợp có 20 phần tử:Có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng của A mà có số 
	phần tử là số 	chẵn.
Câu 3. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển .
Câu 4: Một túi đựng 15 viên bi, gồm 6 viên màu đỏ, 5 viên màu vàng và 4 viên màu xanh, lấy 
	ngẫu nhiên một 	lần 3 viên. Tính xác suất để ba viên lấy được có ít nhất 1 viên màu đỏ
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác với AB và CD không song song. Gọi M 
	là một điểm 	trên cạnh SB của hình chóp( không trùng với S và B)
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và (SCD)
	b) Tìm giao điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng ( SCD).
ÑEÀ SOÁ 4:
Câu1: Giải phương trình 
Câu2: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C sẽ ngồi tr ên một hàng ngang có 9 gh ế. Hỏi có bao 
	nhiêu cách x ếp chỗ cho 9 ng ười đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh?
Câu3: Tính số các số có 3 chữ số khác nhau tạo nên từ các chữ số 0,1,2,3,4,5.
Câu4: Trong mÆt ph¼ng 0xy cho ®­êng th¼ng d cã ph­¬ng tr×nh: x - y + 3 = 0. H·y viÕt ph­¬ng 
	tr×nh ®­êng 	th¼ng d’ lµ ¶nh cña ®­êng th¼ng d qua phÐp vÞ tù t©m lµ gèc to¹ ®é vµ tØ sè vÞ 
	tù k = -2.
Câu5: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của và là 
	điểm di động trên cạnh . là mặt phẳng qua và song song song với .
Dựng thiết điện của hình chóp và mặt phẳng . Định để thiết diện là hình bình hành.
Tìm quỹ tích giao điểm I của hai đường chéo thiết diện.
ÑEÀ SOÁ 5
Câu 1: Giải các phương trình :
	a. 2sinx - =0.	b. 3sinx + 4cosx = 5.
Câu 2: Tìm hệ số của hạng tử chứa trong khai triển .
Caâu 3:Tìm caáp soá coäng (Un) coù naêm soá haïng bieát : 
Câu4: (2,5 đ) Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang không hình bình hành ( AB // CD ) . H , K lần lượt là hai điểm thuộc hai cạnh SC , SB .
a) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: (SAB) và (SCD) , (SAD) và (SBC).
b) Tìm giao điểm P của AH và mặt phẳng (SBD) và giao điểm Q của DK và mặt phẳng (SAC) . Chứng minh S,P,Q thẳng hàng
ÑEÀ SOÁ 6
Caâu 1:(2 ñieåm) Giaûi phöông trình sau : 2cos2x + 7sinx = 5
Caâu 2: (2 ñieåm) Coù 10 hoa hoàng trong ñoù coù 7 hoa hoàng vaøng vaø 3 hoa hoàng traéng . Choïn ra 
	3 boâng ñeå boù thaønh moät boù .	
	a/ Coù bao nhieâu caùch laáy 3 boâng hoàng 
	b/ Tính xaùc suaát ñeå coù ít nhaát moät boâng hoàng traéng ?
Caâu3: T×m sè h¹ng kh«ng chøa x trong khai triÓn 
Câu 4: Bạ xạ thủ độc lập cùng bắn vào bia. Xác suất bắn trúng mục tiêu của mỗi xạ thủ là 0,6.
	a. Tính xác suất để trong 3 xạ thủ bắn có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
	b. Muốn mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn phải có ít nhất hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu. 
	Tính xác suất để mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn.
Caâu5: Cho hình choùp S.ABCD vôùi ABCD laø hình vuoâng. Vôùi M vaø N laàn löôït laø trung ñieåm 
	cuûa SA vaø SD . 	
	a. Tìm giao tuyeán cuûa (SAD) vaø (MNC)
	b. Tìm thieát dieän taïo bôùi mp() qua M vaø song song vôùi AB vaø BC vôùi hình choùp 	
ÑEÀ SOÁ 7
Câu 1 : Giải phương trình : 	
	a. 	
	b. 
Câu 2 : Với các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác 
	nhau.
Câu 3 : Cho biểu thức :
Viết khai triển của biểu thức trên với n = 6
Biết hệ số của x trong khai triển là 90. tìm n
Câu 4 : Một giỏ đựng 20 quả Caàu được đánh số từ 1 đến 20 trong đó có 15 quả cầu đỏ và 5 quả 
	xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 quả :
Tính số phần tử của không gian mẫu 
Tính xác suất đẻ chọn 3 quả cuøng màu 
Tính xác suất để chọn được ít 1 quả cầu màu xanh
Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn là AB.
Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SCD)
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Tìm giao điểm của SB và mặt phẳng (DMN)
Chứng minh MN song song với mặt phẳng (ABCD) 
ÑEÀ SOÁ 8
Câu 1: Giải phương trình
	a) 
	b) 
Câu 2:Tìm trong khai triển . Biết rằng hệ số bằng 10 lần hệ số .
Câu 3:Một hộp đựng 4 hòn bi đen và 3 hòn bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên từ hộp đã cho, 
	Gọi X là là số viên bi đen trong 3 viên bi được lấy ra.
Lập bảng phân bố xác suất ngẫu nhiên rời rạc của biến X.
Tính kỳ vọng và phương sai của biến ngẫu nhiên rời rạc của biến X.
Câu 4:Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm của AD và DC. Gọi P là điểm thuộc cạnh BA 
	sao cho : .
a) Tìm giao điểm Q của mặt phẳng và BC.
b) Chứng minh rằng thiết diện do mặt phẳng cắt tứ diện là hình thang.
c) Chứng minh: PQ // (ACD)
Câu 5: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N là trung điểm
	 cuûa:AB, AD.
Chứng minh: MN//(SBD)
Mặt phẳng () chứa MN và song song với SA cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì?	

File đính kèm:

  • docthi hkIlop 11NC.doc
Đề thi liên quan