Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Đề số 4 ( Có đáp án)
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 - Đề số 4 ( Có đáp án), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ÑEÀ 04 Câu 1. Cho hàm số liên tục trên và phương trình có ba nghiệm thực phân biệt. Xét các hình dưới đây, những hình nào có thể là đồ thị của hàm số ? (1) (2) (3) (4) A. và B. , và C. và D. và Câu 2. Hàm số đồng biến trên khoảng nào ? A. B. C. D. Câu 3. Tìm giá trị cực đại của hàm số A. B. C. D. Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 5. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số đồng biến trên các khoảng B. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt trên C. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang và 2 tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số cắt trục tại ba điểm phân biệt. Câu 6. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng ? 1. Hàm số đạt cực đại tại đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm khi qua 2. Hàm số đạt cực trị tại là nghiệm của đạo hàm. 3. Nếu và thì phải là điểm cực trị của hàm số đã cho. 4. Nếu và thì hàm số đạt cực đại tại A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn A. B. C. D. Câu 8. Tìm sao cho hàm số đạt cực đại tại A. B. C. D. Câu 9. Đồ thị hàm số có mấy tiệm cận ? A. B. C. D. 0. Câu 10. Một kĩ sư của nhà máy được yêu cầu phải thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích nhất định. Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng đắt gấp (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích) so với vật liệu để làm mặt bên của thùng. Tỉ lệ chiều cao và bán kính đáy theo được tìm bởi kĩ sư sao cho giá thành sản xuất thùng là nhỏ nhất (biết rằng kĩ sư làm đúng) ? A. B. C. D. Câu 11. Giả sử là nghiệm của phương trình bậc hai Cho hàm số với Tìm tất cả giá trị của tham số sao cho hàm số nghịch biến trên A. B. C. D. Câu 12. Phương trình có số nghiệm là ? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 14. Giải bất phương trình A. B. C. D. Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số A. B. C. D. Câu 16. Cho hàm số Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ? A. B. C. D. Câu 17. Cho các số thực dương với Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? A. B. C. D. Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 19. Cho Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Câu 20. Xét và là hai số thực dương tùy ý. Đặt Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? A. B. C. D. Câu 21. Năm 2015, dân số Việt Nam là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Việt Nam từ năm 2015 đến năm 2025 ở mức không đổi là hãy dự đoán dân số Việt Nam năm 2025. A. 106,54 triệu người. B. 104,95 triệu người. C. 108,15 triệu người. D. 109,78 triệu người. Câu 22. Cho là hàm chẵn và liên tục trên đoạn Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? A. B. C. D. Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 24. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc Tính quãng đường (m) mà vật đi được trong khoảng thời gian 12 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. A. B. C. D. Câu 25. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 26. Tính tích phân A. B. C. D. Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và A. B. C. D. Câu 28. Ký hiệu là hình phẳng giới hạn bởi các đường Tính thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục hoành. A. B. C. D. Câu 29. Tìm phần thực của số phức A. B. C. D. Câu 30. Tìm môđun của số phức A. B. C. D. Câu 31. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện là một số ảo là ? A. Hai đường phân giác và của các góc phần tư. B. Trục ảo. C. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. D. Trục hoành. Câu 32. Cho số phức thỏa mãn Trong mặt phẳng phức, đồ thị nào hiển thị đúng quỹ tích điểm biểu diễn A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 33. Kí hiệu là hai nghiệm phức của phương trình Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Câu 34. Cho số phức thỏa mãn Tìm số phức A. B. C. D. Không tồn tại thỏa mãn. Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật có Tính theo thể tích của khối hình hộp chữ nhật A. B. C. D. Câu 36. Cho hình chóp có tam giác đều cạnh tam giác cân tại Hình chiếu của trên mặt phẳng là trung điểm của cạnh Đường thẳng tạo với mặt đáy một góc Tính theo thể tích khối chóp A. B. C. D. Câu 37. Cho tứ diện có Gọi và lần lượt là đường cao của tam giác và tam giác Tính thể tích của tứ diện A. B. C. D. Câu 38. Cho hình chóp có cạnh và đôi một vuông góc với nhau. Tính theo khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng A. B. C. D. Câu 39. Trong không gian, cho tam giác vuông tại cạnh Tính diện tích xung quanh của hình nón nhận được khi quay tam giác xung quanh trục A. B. C. D. Câu 40. Hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 5 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7. Diện tích toàn phần của hình trụ trên bằng ? A. B. C. D. Câu 41. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng theo hai cách như sau: Cách 1. Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của thùng. Cách 2. Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm sao cho tấm này có chiều dài bằng ba lần tấm kia rồi gò mỗi tấm thành mặt xung quanh của thùng. Kí hiệu là tổng thể tích của hai thùng được gò theo cách 1 và là tổng thể tích của hai thùng được gò theo cách 2. Tính tỉ số A. B. C. D. Câu 42. Cho khoảng cách từ tâm cầu đến mặt phẳng là với Hỏi giữa mặt phẳng và mặt cầu có bao nhiêu điểm chung ? A. B. C. Vô số. D. Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. B. C. D. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu với là tham số thực. Tìm sao cho có bán kính A. B. C. D. Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng với là tham số thực và điểm Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng có phương trình Xét đường thẳng với là tham số thực khác 0. Tìm sao cho đường thẳng vuông góc với đường thẳng A. B. C. D. Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và điểm Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng A. B. C. D. Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu có tâm và đường thẳng Đường thẳng cắt mặt cầu tại hai điểm và với Viết phương trình của mặt cầu A. B. C. D. Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và đường thẳng Viết phương trình đường thẳng nằm trên mặt phẳng sao cho cắt và vuông góc với đường thẳng A. B. C. D. Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ mặt phẳng đi qua điểm và cắt các trục tọa độ lần lượt tại thỏa mãn nhỏ nhất. Mặt phẳng đi qua điểm nào dưới đây ? A. B. C. D. ĐÁP ÁN Câu 1. Xét thì số nghiệm của phương trình bằng với số điểm mà đồ thị hàm số đó giao với trục hoành. Nhìn các hình biểu diễn đồ thị ta thấy có ba nghiệm thì đồ thị biểu diễn ở hình và hình là thỏa mãn. Chọn A Câu 2. Điều kiện Ta có Kết hợp với liên tục trên đồng biến trên Chọn B Câu 3. Điều kiện Đạo hàm Ta thấy tại đạo hàm của hàm số đổi dấu từ sang Do đó hàm số đạt cực đại tại Chọn A Câu 4. Hàm số đã cho xác định Câu 5. Đáp án A sai vì trên mỗi khoảng thì Đáp án B sai vì khi thì phương trình chỉ có duy nhất một nghiệm và nghiệm đó thuộc khoảng Đáp án C đúng vì là một tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Đáp án D sai vì đồ thị hàm số chỉ cắt tại hai điểm phân biệt. Chọn C Bài tập luyện thêm: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang và 2 tiệm cận đứng. C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi D. Đồ thị hàm số cắt tại ba điểm phân biệt. Đáp án C Câu 6. Rõ ràng 1 đúng. Khẳng định 2 sai vì không cần thiết phải là nghiệm của đạo hàm chỉ cần qua đạo hàm đổi dấu từ sang hoặc từ sang là được. Khẳng định 3 sai vì nếu có nghiệm với là nghiệm kép của thì nhưng không là điểm cực trị của hàm số vì qua đạo hàm không đổi dấu. Khẳng định 4 sai vì với và thì qua đạo hàm đổi dấu từ sang hàm số đạt cực tiểu tại Chọn B Câu 7. Hàm số đã xác định và liên tục trên đoạn Ta có Chọn D Câu 8. Điều kiện cần. Giả sử hàm số đạt cực đại tại Ta có Đến đây nhiều bạn chọn luôn A nhưng chưa chắc vì với thì cũng có thể là điểm cực tiểu của hàm số và thậm trí còn không phải là điểm cực trị nếu là nghiệm kép của phương trình Điều kiện đủ. Thử lại, với thì là điểm cực tiểu của hàm số. Chọn D Câu 9. Điều kiện Ta có là một tiệm cận đứng của đồ thị hàm số và cũng là tiệm cận duy nhất của đồ thị hàm số. Chọn A Câu 10. Gọi là thể tích của thùng, là chi phí trên mỗi một đơn vị diện tích để làm mặt bên của thùng ( và là các hằng số). Chi phí để làm thùng là trong đó và là các biến. Ta có mối liên hệ giữa hai biến và được cung cấp bởi . Sử dụng mối quan hệ này để loại bỏ (cũng có thể loại bỏ nhưng sẽ dễ dàng hơn khi loại bỏ vì chỉ xuất hiện một lần trong công thức tính chi phí ). Chi phí sản xuất là Đạo hàm Từ đó với thì đạt giá trị nhỏ nhất. Lại có đạt giá trị nhỏ nhất khi Chọn B Câu 11. Bài ra ta có ngay Do Ta có Đạo hàm . Hàm số nghịch biến trên Chọn C Câu 12. ĐK: (*) Khi đó Kết hợp với (*) ta được là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho. Chọn D Câu 13. Ta có Chọn A Câu 14. ĐK: (*) Khi đó Kết hợp với (*) ta được thỏa mãn. Chọn B Câu 15. Hàm số xác định Chọn C Câu 16. Xét đáp án A, ta có A đúng. Xét đáp án B, ta có B đúng. Xét đáp án C, ta có C đúng. Đến đây, ta chọn ngay được D là đáp án đúng. Xét đáp án D, ta có D sai. Chọn D Câu 17. Với và ta có Chọn B Câu 18. Ta có Chọn C Câu 19. ĐK: khi đó Chọn A Câu 20. Với ta có Xét hiệu (1) Lại có Khi đó từ (1) dấu xảy ra Chọn B Câu 21. Từ năm 2015 đến năm 2025 là 10 năm. Khi đó dự đoán dân số Việt Nam năm 2025 là triệu người. Chọn A Câu 22. Ta có (1) Xét tích phân đặt Khi Do đó Hàm số chẵn Thế vào (1) ta được Chọn B Câu 23. Ta có Chọn C Câu 24. Gọi là vận tốc của vật, ta có Do Khi đó (m). Chọn B Câu 25. Ta có Phân tích Do đó Chọn D Câu 26. Đặt và Khi Do đó Như vậy Chọn D Câu 27. Ta có (với ). Lại có Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và là Diện tích cần tính là Rõ ràng trên khoảng phương trình vô nghiệm Ta có Chọn C Câu 28. Thể tích cần tính là Ta có Do đó Chọn A Câu 29. Ta có có phần thực là 10. Chọn A Câu 30. Ta có Chọn D Câu 31. Giả sử Khi đó là một số ảo khi Do đó quỹ tích các điểm biểu diễn thỏa mãn đề bài là đường thẳng và Chọn A Câu 32. Giả sử Do đó Vậy quỹ tích của là đường tròn tâm bán kính bằng 2. Từ đó ta thấy ngay loại đi hình 1, hình 3 và hình 4 và chỉ có hình 2 là thỏa mãn. Chọn C Câu 33. Ta có . Chọn B Câu 34. Giả sử Bài ra ta có Suy ra không tồn tại số phức thỏa mãn điều kiện đề bài. Chọn D Câu 35. Áp dụng định lý Pytago ta có Do đó thể tích của hình hộp chữ nhật là Chọn B Câu 36. Gọi là trung điểm của cạnh Ta có đều Tam giác cân tại Góc hợp giữa và mặt đáy bằng Do đó Chọn C Câu 37. Kẻ là đường kính đường tròn ngoại tiếp Ta có Bán kính đường tròn ngoại tiếp là Lại có Do đó Chọn D Bài tập luyện thêm: Bài 1. Cho tứ diện có và Tính thể tích của khối tứ diện A. B. C. D. Hướng dẫn: Cách 1. Lấy lần lượt trên và sao cho Ta có Lại có Tam giác có ta thấy vuông tại Gọi là trung điểm của cạnh Ta có Lại có Cách 2. Dựng đường cao của tam giác Do Ta có Chọn B Bài 2. Cho tứ diện có và Tính thể tích tứ diện A. B. C. D. Chọn D Câu 38. Cách 1. Gọi là chân đường cao hạ từ xuống và Ta có Lại có Như vậy Từ Cách 2. Ta có ngay Theo định lí Pytago ta dễ dàng có được Lại có Chọn B Câu 39. Tam giác vuông tại Khi quay tam giác quanh trục ta được hình nón có bán kính đường tròn đáy đường sinh và đường cao Do đó diện tích xung quanh Chọn A Câu 40. Bán kính đường tròn đáy hình trụ và khoảng cách giũa hai đáy Do đó diện tích xung toàn phần của hình trụ Chọn C Câu 41. Một đường tròn có bán kính thì có chu vi và diện tích lần lượt là Gọi chiều dài miếng tôn là thì tổng diện tích đáy của thùng những thùng tôn trong hai trường hợp là Do các thùng tôn tạo ra cùng chiều cao (cm) Chọn D Câu 42. Do nên quỹ tích các điểm chung giữa và nằm trên đường tròn đường bán kính có vô số điểm chung giữa và Chọn C Câu 43. Mặt phẳng có một VTPT là Dựa vào đó, ta thấy ngay có một VTPT là Chọn D Câu 44. Ta viết lại mặt cầu như sau có bán kính Bài ra ta cần có Chọn C Câu 45. Ta có Bài ra Chọn D Câu 46. Đường thẳng có một VTCP là Đường thẳng có một VTCP là YCBT thỏa mãn Chọn C Câu 47. Ta có Lại có qua thỏa mãn Chọn B Câu 48. Gọi là bán kính của mặt cầu và gọi là trung điểm của cạnh Tam giác cân tại có là trung điểm của cạnh Ta có qua và có một VTCP là Lại có Từ Mặt cầu có tâm và bán kính Chọn A Bình luận: Ngoài cách tính IM như trên, ta còn cách khác như sau: Ta có Do Đường thẳng có một VTCP là Khi đó Câu 49. Ta có Giả sử cắt và vuông góc với tại Bài ra nằm trên Mặt phẳng có một VTPT là Đường thẳng có một VTCP là Đường thẳng nằm trên và nhận là một VTCP. Kết hợp với qua Chọn A Câu 50. Kẻ tại không đổi. Dấu xảy ra nên Khi đó qua và nhận là một VTPT Từ đó đi qua điểm Chọn D ----
File đính kèm:
- de_thi_thu_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_de_so_4_co.doc