Đề thi thử lần 1 khối chuyên thpt môn: Hóa học

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử lần 1 khối chuyên thpt môn: Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐHKH HUẾ Đề thi thử lần 1 năm 2014
KHỐI CHUYÊN THPT Môn: Hóa học.
 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm).
Họ và tên thí sinh:................................................................Số báo danh:.......................................Mã Đề: 357
Câu 1: Hòa tan hết 31,2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 vào 800 ml dung dịch HNO3 2M vừa đủ thu được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 9,6 gam Cu. Giá trị của V là:
A. 3,73 lít	B. 3,36 lít	C. 6,72 lít	D. 8,21 lít
Câu 2: Một ankan X có các tính chất sau: 
 - Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2. 
 - Tách một phân tử H2 của X với xúc tác thích hợp thu được olefin.
Số công thức cấu tạo phù hợp với X là:
A. 6.	B. 8.	C. 5.	D. 7.
Câu 3: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là:
A. 0,4.	B. 0,3.	C. 0,5.	D. 0,6.
Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 40%.	B. 25%.	C. 50%.	D. 20%.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 1,8 lít dung dịch HNO3 1M. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A (không chứa muối amoni) và 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 ở (đktc) và 4m/15 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 60.	B. 48.	C. 72.	D. 35,2.
Câu 6: X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH tỉ lệ mol 1: 1. Lấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%). Giá trị m là:
A. 23,4 gam.	B. 25,92 gam.	C. 40,48 gam.	D. 48,8 gam.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn a mol một triglixerit thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=5a. Nếu lấy 1 mol chất béo này tác dụng với Br2/CCl4 dư thì số mol brom tham gia phản ứng là:
A. 6.	B. 5.	C. 3.	D. 4.
Câu 8: Ngâm một thanh sắt có khối lượng 20 gam vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,5M, sau một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng 10%. Hỏi khối lượng dung dịch đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1,6 gam	B. Giảm 2 gam	C. Giảm 1,6 gam	D. Tăng 2 gam
Câu 9: Từ propan, các chất vô cơ cần thiết, các chất xúc tác thích hợp và các điều kiện có đủ, số phản ứng tối thiểu cần thực hiện để điều chế etyl butirat là:
A. 7.	B. 5.	C. 8.	D. 6.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm Na và Ba trong đó Na chiếm 31,98% về khối lượng. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước thu được 1,344 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Hấp thu hoàn toàn 2,016 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được là :
A. 7,88 gam.	B. 2,14 gam.	C. 5,91 gam.	D. 4,925 gam.
Câu 11: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,6M và BaCl2 0,4M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 14,775 gam.	B. 19,7gam.	C. 23,64 gam.	D. 11,82 gam.	.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B (đều no, đơn chức, mạch hở, có số mol bằng nhau và MA < MB). Lấy 10,60 gam X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, oxi hóa 10,60 gam X bằng CuO dư rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam kết tủa. Số công thức cấu tạo phù hợp với B là:
A. 5.	B. 4.	C. 6.	D. 3.
Câu 13: Chất chủ yếu dùng điều chế axetanđehit trong công nghiệp hiện nay là:
A. C2H4.	B. C2H6.	C. C2H2.	D. C2H5OH.
Câu 14: Phát biểu nào sao đây không đúng:
A. Tất cả các nguyên tố nhóm IB đều có 1 electron hóa trị.
B. Tất cả các nguyên tố nhóm IIB đều có 2 electron hóa trị.
C. Tất cả các nguyên tố nhóm VIIB đều có 7 electron hóa trị.
D. Tất cả các nguyên tố nhóm VIIIB đều có 8 electron hóa trị.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
1. Bán kính của S lớn hơn bán kính F.
2. Tính khử và tính oxi hóa của HBr đều mạnh hơn HF.
3. Có 2 HX ( X: halogen ) có thể điều chế bằng cách cho NaX tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc.
4. Tính khử của I- mạnh hơn F-.
5. Trong công nghiệp, người ta không sản xuất các khí SO2, H2S.
6. Tất cả các halogen đều không có ở dạng đơn chất trong thiên nhiên.
7. Để thu được dung dịch H2SO4, trong công nghiệp, người ta cho nước vào oleum.
Số phát biểu đúng là:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 2
Câu 16: Một tripeptit no, mạch hở X có công thức phân tử CxHyO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là:
A. 18,00	B. 18,90.	C. 21,60.	D. 19,80.
Câu 17: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc ; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2 ; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCOOCHCH2, CH2CHCOOH, HCOCH2CHO.	B. CH3COCHO, HCOOCHCH2, CH2CHCOOH.
C. HCOCH2CHO, HCOOCHCH2, CH2CHCOOH.	D. HCOOCHCH2, HCOCH2CHO, CH2CHCOOH.
Câu 18: Cho phản ứng: S2O82- + 2 I- → 2 SO42- + I2
 Phát biểu nào sao đây là đúng:
A. Số oxi hóa của S trong S2O82- là +7.	B. SO42- có tính khử, nhưng tính khử yếu hơn I-.
C. Số oxi hóa của S trong S2O82- là +6.	D. Số oxi hóa của oxi trong S2O82- là -2.
Câu 19: Cho 5,55 gam hỗn hợp hai muối clorua của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ ở hai chu kì kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 14,35 gam kết tủa. Kim loại kiềm thổ có thể là:
A. Mg.	B. Mg hoặc Ca.	C. Be hoặc Mg.	D. Ca.
Câu 20: Cho các ion sau: Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Pb2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là:
A. Ag+ và Zn2+.	B. Pb2+ và Ni2+.	C. Ni2+ và Sn2+.	D. Pb2+ và Zn2+.
Câu 21: Một loại phân đạm ure có độ dinh dưỡng là 46,00%. Giả sử tạp chất trong phân chủ yếu là (NH4)2CO3. Phần trăm về khối lượng của ure trong phân đạm này là:
A. 97,58%.	B. 98,57%.	C. 92,29%.	D. 96,19%.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các amin no, hai chức, mạch hở với tỉ lệ số mol CO2 và hơi H2O (T) nằm trong khoảng nào sau đây:
A. 1/3 ≤ T < 1.	B. 0,5 < T < 1.	C. 0,5 ≤ T < 1.	D. 1/3 < T < 1.
Câu 23: Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm ancol bị oxi hoá là
A. 50%.	B. 75%.	C. 90%.	D. 25%.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Các dung dịch H2NCH2COONa, (NH4)2SO4, CH3COOK, K2CO3 đều có pH > 7.
B. Các dung dịch KBr, H2NCH2COOH, BaI2, NaCl, CaCl2 đều có pH=7.
C. Các dung dịch MgBr2, (CH3COO)3Al, CuSO4, NH4Cl đều có pH < 7.
D. Các dung dịch NaAlO2, KHCO3, KF, Ba(OH)2, CH3COONa đều có pH > 7.
Câu 25: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khí thoát ra ở catot là 2,24 lít ở (đktc) thì ngừng điện phân. Dung dịch tạo thành hoà tan tối đa 4 gam MgO. Mối liên hệ giữa a và b là:
A. 2a = b.	B. 2a - 0,2 = b	C. 2a < b.	D. 2a = b - 0,2.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 2,25 lít khí O2 sinh ra 1,5 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:
A. C2H2 và CH4.	B. C2H2 và C2H4.	C. C3H4 và C2H6.	D. C3H4 và CH4.
Câu 27: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 28: Trộn V lít dung dịch HCOOH có pH = 2 với V lít dung dịch NaOH có pH = 12 thu được dung dịch X. Dung dịch X có môi trường:
A. bazơ.	B. axit.	C. trung tính.	D. lưỡng tính.
Câu 29: Có các so sánh sau:
 1. Bán kính tiểu phân: Li > Na+ . 2. Năng lượng ion hóa thứ nhất: Ca > Na.
 3. Nhiệt độ nóng chảy: Na > Cs. 4. Tính axit: HBr > HCl.
 5. Tính khử: HF > HCl. 6. Tính oxi hóa: HClO3 > HClO4. 
Số so sánh đúng là:
A. 4.	B. 6.	C. 3.	D. 5.
Câu 30: Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 29,12 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là:
A. 18,4 .	B. 22,4.	C. 24,8.	D. 26,2.
Câu 31: Có các phát biểu sau đây: 
 (1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 
 (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3. 
 (3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 
 (4) Saccarozơ làm mất màu nước brom. 
 (5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc. 
 (6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím. 
 (7) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit chỉ thu được các α-glucozơ.
 (8) Trong phân tử amilopectin, liên kết α-1,6-glicozit nhiều hơn liên kết α-1,4-glicozit.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 32: Cho luồng khí Hiđro (dư) đi qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO, Na2O nung nóng ở nhiêt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp bốn chất rắn. Bốn chất rắn đó là:
A. Cu, Fe, MgO, NaOH.	B. Cu, FeO, Na, MgO.	C. Cu, Fe, Na2O, Mg.	D. Cu, Fe, Na2O, MgO.
Câu 33: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cần dùng vừa đủ 0,255 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,22 mol CO2. Giá trị của m là
A. 6,34.	B. 7,78.	C. 8,62.	D. 7,18.
Câu 34: Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên hai đĩa cân A, B . Cân ở trạng thái cân bằng. Cho 10 gam CaCO3 vào cốc A và 8,221 gam M2CO3 vào cốc B . Sau khi hai muối đã tan hết, cân trở lại vị trí cân bằng. Kim loại M là :
A. K.	B. Li.	C. Rb.	D. Na.
Câu 35: Cho các chất sau: anilin, alanin, mononatri glutamat, etyl amoni clorua, lysin, etyl axetat, phenyl axetat. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng; vừa tác dụng với dung dịch HCl loãng, nóng là:
A. 2.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
B. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo % về khối lượng của K2O ứng với kali trong phân.
C. Nguyên liệu quan trọng để sản xuất phân lân nhân tạo hiện nay là H2SO4.
D. Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo % về khối lượng của nitơ trong phân.
Câu 37: Lấy 16,2 kg xenlulozơ tác dụng hết với anhiđrit axetic dư trong điều kiện thích hợp để điều chế tơ axetat thu được m gam hỗn hợp X gồm 2 polime. Để trung hòa 1/1000 lượng axit sinh ra cần 140 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm về khối lượng một polime trong X là:
A. 20,00%.	B. 22,16% .	C. 29,93%.	D. 17,60%.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 5,80 gam chất X thu được 2,65 gam Na2CO3; 2,25 gam H2O và 12,10 gam CO2. Công thức phân tử của X là
A. C7H7O2Na.	B. C6H5O2Na.	C. C6H5ONa.	D. C7H7ONa.
Câu 39: Thực hiện các phản ứng sau:
1. Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3. 2. Sục SO2 vào dung dịch H2S.
3. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. 4. Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NH3.
5. Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. 6. Sục H2S vào dung dịch Ba(OH)2.
7. Cho HI vào dung dịch FeCl3. 8. Sục khí clo vào dung dịch KI.
Số thí nghiệm luôn tạo thành kết tủa là:
A. 7.	B. 5.	C. 6.	D. 4.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
 1. Theo nguồn gốc, người ta chia polime thành hai loại: polime trùng hợp và polime trùng ngưng.
 2. Các polime khi đun thì nóng chảy, để nguội thì đóng rắn gọi là chất nhiệt rắn.
 3. Amilopectin và nhựa rezol là các polime có mạch nhánh.
 4. Phản ứng điều chế poli vinyl ancol từ poli vinyl axetat là phản ứng cắt mạch polime.
 5. Phản ứng điều chế tơ clorin từ PVC là phản ứng khâu mạch polime.
 6. Hầu hết các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định mà thay đổi trong phạm vi rộng.
Số phát biểu đúng là:
A. 4.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 41: Cho các chất sau: H2S, Fe, Cu, Al, Na2O, dd Ca(OH)2, dd AgNO3, dd FeCl3, dd Br2, dung dịch NaHSO4. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2, vừa tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:
A. 5.	B. 3.	C. 6.	D. 4.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm các ancol no, hai chức, có mạch cacbon không phân nhánh. Dẫn m gam X qua bình đựng CuO nung nóng dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình giảm 9,6 gam. Hỗn hợp hơi thoát ra khỏi bình có tỉ khối so với hiđro là 25. Giá trị của m là:
A. 35,4.	B. 20,4.	C. 50,4.	D. 34,8.
Câu 43: Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một chất béo trong môi trường axit thu được 11,5 gam glixerol và hỗn hợp 2 axit A, B trong đó 2 > mA : mB > 1. Hai axit A, B lần lượt là:
A. C17H35COOH và C17H31COOH. B. C17H33COOH và C17H35COOH.
C. C17H31COOH và C17H35COOH. D. C17H35COOH và C17H33COOH.	
Câu 44: Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Fe và C vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V lít khí ở đktc và dung dịch X. Cô cạn X thu được 40 gam muối. Giá trị của V là:
A. 26,88.	B. 23,64.	C. 30,24.	D. 33,6.
Câu 45: Nồng độ Pb2+ cho phép trong nước sinh hoạt tối đa là 0,05 mg/l. Với kết quả phân tích các mẫu nước như sau, nguồn nước bị ô nhiễm bởi Pb2+ là mẫu
A. Có 0,15 mg Pb2+ trong 2 lít.	B. Có 0,16 mg Pb2+ trong 4 lít.
C. Có 0,03 mg Pb2+ trong 0,75 lít.	D. Có 0,03 mg Pb2+ trong 1,25 lít.
Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau:
 1. Cho dung dịch FeI2 tác dụng với dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4.
 2. Sục khí flo vào dung dịch NaOH rất loãng, lạnh.
 3. Đốt khí metan trong khí clo.
 4. Sục khí oxi vào dung dịch HBr.
 5. Sục khí flo vào dung dịch NaCl ở nhiệt độ thường.
 Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng luôn có đơn chất là:
A. 2.	B. 3.	C. 5.	D. 4 .
Câu 47: Cho giá trị thế điện cực chuẩn của 1 số cặp oxi hóa – khử : X2+/X (E0 = -0,76V) ; Y2+/Y (E0 = -0,13V) ; Z2+/Z (E0 = +0,34V) ; M2+/M (E0 = -2,37V). Pin có suất điện động lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là:
A. pin X-Z và pin X-Y.	B. pin M-Z và pin Y-Z.	C. pin M-Z và pin X-Y.	D. pin X-Z và pin Y-Z .
Câu 48: Từ C2H6, để điều chế C2H5COOH thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là:
A. 5.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm eten và propen có tỉ lệ mol là 3:2. Hiđrat hóa hoàn toàn X thu được hỗn hợp ancol Y trong đó tỉ lệ khối lượng ancol bậc 1 so với ancol bậc 2 là 28:15. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol propylic trong Y là:
A. 45,63%.	B. 11,63%.	C. 34,88%.	D. 30,00%.
Câu 50: Phản ứng nào dưới đây không đúng?
A. Mg (dư) + 2Fe3+ Mg2+ + 2Fe2+	B. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2
C. Fe + 2Fe3+ 3Fe2+	D. Fe + 3Ag+ (dư) Fe3+ + 3Ag
Cho H=1; O=16; C=12; N=14; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Na=23; K=39; Rb=85; Cs=133; Be=9; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Cl=35,5; 
 ( Thí sinh không được sử dụng tài liệu và bảng hệ thống tuần hoàn)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe thi thu lan 12014 chuyen DHKH Hue.doc