Đề thi thử Lần 3 môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 409 - Bộ GD&ĐT (Kèm đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 13/07/2023 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Lần 3 môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 409 - Bộ GD&ĐT (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 
MÔN sinh hoc 12
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(48 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 409
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
PHẦN I. DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Bệnh bạch tạng ở người do một gen lặn b trên NST thường. Trong một quần thể có tỉ lệ người bị bạch tạng (bb) khoảng 0,00005 thì tỉ lệ nhưng người có kiểu gen Bb là.
A. 1,4%.	B. 0,3%.	C. 0,08%.	D. 0,7%.
Câu 2: Gen là:
A. Một đoạn của phân tử ARN thông tin.
B. Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.
C. Một đoạn của vật chất di truyền đảm nhiệm một chức năng sinh hoá.
D. Một đoạn của đại phân tử axit nuclêic mang thông tin cấu trúc về một hoặc một số chuỗi prôtêin.
Câu 3: Quá trình giải mã kế thúc khi
A. Ribôxom gắn với axit amin Met vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
B. Ribôxôm tiếp xúc với codon AUG trên mARN.
C. Ribôxom rời khỏi mARN trở về trạng thái tợ do.
D. Ribôxom tiếp xúc với một trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
Câu 4: Các cơ quan tương đồng là kết quả của quá trình tiến hoá theo hướng ?
A. Vận động.	B. Hội tụ.	C. Đồng quy.	D. Phân nhánh.
Câu 5: Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là phương thức thường gặp ở
A. Thực vật.
B. Thực vật và động vật ít di chuyển.
C. Động vật.
D. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa.
Câu 6: Đại địa chất nào đôi khi còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát ?
A. Đại Trung sinh.	B. Đại Cổ sinh.	C. Đại Thái cổ.	D. Đại Tân sinh.
Câu 7: Phân tử ADN dài 408 nm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là:
A. 2400.	B. 1200	C. 3000	D. 3600
Câu 8: Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhát định trong năm (thường là mùa hè), còn vào thời gian khác hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này
A. Không phải là biến động số lượng.	B. Biến động số lượng không theo chu kì.
C. Biến động số lượng theo chu kì năm.	D. Biến động số lượng theo chu kì mùa.
Câu 9: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Ôkazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối, đó là enzim:
A. ADN giraza.	B. ADN ligaza.	C. ADN pôlimeraza.	D. Hêlicaza.
Câu 10: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trội là trội hoàn toàn sẽ là:
A. 4 kiểu hình :8 kiểu gen	B. 8 kiểu hình : 27 kiểu gen
C. 6 kiểu hình : 4 kiểu gen	D. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
Câu 11: Câu nào trong số các câu dưới đây nói về CLTN đúng với quan niệm của Đacuyn.
A. CLTN thực chất là sự phân hoá về khả năng sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau.
B. CLTN thực chất là sự phân hoá khả năng sống sót của các cá thể.
C. CLTN thực chất là sự phân hoá về khả năng sinh sản của các kiểu gen.
D. Cả A, B và C.
Câu 12: Thường biến là gì ?
A. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.
B. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu gen tạo ra cùng kiểu hình.
C. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng một kiểu gen.
D. Là nhứng biến đổi đồng loạt về kiểu gen do tác động của môi trường.
Câu 13: Hiện tượng lá đốm xanh trắng ở cây vạn niên thanh là do:
A. Đột biến bạch tạng do gen trong ti thể.
B. Đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp.
C. Đột biến bạch tạng do gen trong nhân.
D. Đột biến bạch tạng do gen trong plasmit của vi khuẩn cộng sinh.
Câu 14: Trong một hồ ở châu Phi, người ta thấy có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài có màu đỏ và một loài có màu xám. Mặc dù cùng sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi các nhà khoa học nuôi các cá thể của hai loài này trong một bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của hai loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A. Cách li sinh thái.	B. Cách li địa lí.	C. Cách li sinh sản.	D. Cách li tập tính.
Câu 15: Việc lập bản đồ gen dựa trên kết quả nào sau đây ?
A. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2.
B. Đột biến chuyển đoạn để suy ra ra vị trí của các gen liên kết.
C. Tấn số hoán vị gen để suy ra khoảng cách giữa các gen trên NST.
D. Phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân.
Câu 16: Cấu trúc di truyền của một quần thể thực vật tự thụ phấn như sau: 0,5 AA : 0,5 aa. Giả sử, quá trình đột biến và chon lọc không đáng kể thì thành phần kiểu gencủa quần thể sau 4 thế hệ là:
A. 50% AA : 50% aa	B. 25% AA : 50% Aa : 25% aa.
C. 50% AA : 50% Aa.	D. 25% AA : 50% aa : 25% Aa.
Câu 17: Sự tồn tại song song của các nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao được giải thích bằng những nguyên nhân nào?
A. Nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm.
B. Cường độ CLTN là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm.
C. Tổ chức cơ thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều tồn tại.
D. Cả B và C.
Câu 18: Enzim nối (Ligaza) dùng trong kĩ thuật chuyển gen có tác dụng gì?
A. Cắt và nối ADN của plasmit ở những điểm xác định.
B. Mở vòng plasmit và cắt phân tử ADN tại những điểm xác định.
C. Nối đoạn gen của tế bào cho vào plasmit tạo thành phân tử ADN tái tổ hợp
D. Nối và chuyển đoạn ADN lai vào tế bào lai.
Câu 19: Phân tử ADN tái tổ hợp là gì?
A. Là phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào nhận.
B. Là một dạng ADN cấu tạo nên các plasmit của vi khuẩn.
C. Là đoạn ADN của tế bào cho kết hợp với ADN của plasmit.
D. Là phân tử ADN tìm thấy trong thể nhân của vi khuẩn.
Câu 20: Phép lai P: AaBb x aaBb cho F1 có tỷ lệ kiểu gen:
A. 1:2:1:1:2:1	B. (1:2:1)2	C. 3:3:1:1	D. 9:3:3:1
Câu 21: Trong chuẩn đoán trước khi sinh, kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát
A. Tính chất của nước ối.	B. Tế bào tử cung của người mẹ.
C. Tế bào thai bong ra trong nước ối.	D. Cả A và B.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng với hoán vị gen.
A. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên NST.
B. Không lớn hơn 50%.
C. Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST.
D. Càng gần tâm động, tần số hoán vị gen càng lớn.
Câu 23: Yếu tố “giống” trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây ?
A. Môi trường.	B. Kiểu hình.	C. Kiểu gen.	D. Năng suất.
Câu 24: Vai trò của en zim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. Lắp ráp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của phân tử ADN.
B. Tháo xoắn phân tử ADN.
C. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN.
D. Tạo liên kết hoá trị.
Câu 25: Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa gì ?
A. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể .
B. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
C. Các cá thể tận dụng được nguồn sống của môi trường.
D. Cả A, B và C.
Câu 26: Mức phản ứng là gì ?
A. Là giới hạn phản ứng của kiểu hình trong điều kiện môi trường khác nhau.
B. Là giới hạn phản ứng của kiểu gen trong điều kiện môi trường khác nhau.
C. Là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau.
D. Là những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.
Câu 27: Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích của cơ thể
A. Giảm nếu cơ thể động vật phân chia thành nhiều phần.
B. Giảm hơn ở động vật có cơ thể lớn hơn.
C. Giảm nếu cơ thể động vật kéo dài ra.
D. Tăng hơn ở động vật có kích thước lớn hơn.
Câu 28: Nguyên nhân dẫn tới sự phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã.
A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau,
B. Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời điểm khác nhau trong ngày.
D. Cạnh tranh khác loài.
Câu 29: Trong chuỗi thức ăn, mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xich với mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
A. Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích sau tiêu thụ.
B. Là sinh vật tiêu thụ bậc một
C. Là sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D. Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn.
Câu 30: ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã là:
A. XUA.	B. AUX.	C. UAX	D. AUA.
Câu 31: Phương pháp nào sau đây đạt hiệu quả tốt nhất trong việc duy trì ưu thế lai ở một giống cây trồng.
A. Trồng bằng hạt đã qua chọn lọc.	B. Nuôi cấy mô.
C. Nhân giống vô tính bằng cành giâm.	D. Cho tự thụ phấn bắt buộc.
Câu 32: Cấu trúc ôpêron ở tế bào nhân sơ bao gồm
A. Vùng điều hoà, vùng vận hành, các gen cấu trúc: gen Z- gen Y- gen A.
B. Vùng vận hành, các gen cấu trúc.
C. Vùng điều hoà, các gen cấu trúc.
D. Gen điều hoà, vùng điều hoà, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
PHẦN II. DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH HỌC BAN CƠ BẢN (từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Quan hệ gần gũi giữa hai loài, trong đó cả hai loài đều có lợi nhưng không bắt buộc phải có để hai loài cùng tồn tại là.
A. Kí sinh.	B. Cộng sinh.
C. Ức chế - cảm nhiễm.	D. Hợp tác.
Câu 34: Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A. Các yếu tố không phụ thuộc mật độ.	B. Sự tăng trưởng của quần thể.
C. Nguồn thức ăn từ môi trường.	D. Sức sinh sản.
Câu 35: Trong lai tế bào, nuôi cấy 2 dòng tế bào xôma khác loài trong cùng một môi trường dinh dưỡng, chúng có thể kết hợp lại với nhau thành tế bào lai chứa bộ gen của hai loài bố, mẹ. Từ đây phát triển thành cây lai thể đột biến.
A. Tứ bội.	B. Đa bội.	C. Sinh dưỡng.	D. Song nhị bội.
Câu 36: Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi và cây trồng là:
A. CLTN.
B. Đấu tranh sinh tồn ở các vật nuôi và cây trồng.
C. Chọn lọc nhân tạo
D. Cả A và B.
Câu 37: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây dạng nào xảy ra ở ruồi giấm làm cho mắt lồi trở thành mắt dẹt.
A. Lặp đoạn.	B. Mất đoạn lớn.	C. Chuyển đoạn lớn	D. Đảo đoạn
Câu 38: Từ quần thể cây 2n, người ta tạo ra được quần thể cây 4n. Quần thể cây 4n có thể xem là một loài mới vì.
A. Quần thể cây 4n không thể giao phấn được với cây của quần thể 2n.
B. Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của quần thể 2n.
C. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng NST.
D. Quần thể cây 4n giao phối được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai 3n.
Câu 39: Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây.?
A. Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn.
B. Quan hệ giữa các loài trong quần xã.
C. Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã.
D. Năng xuất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng.
Câu 40: Một gen có 3000 nuclêôtit và có 3600 liên kết hiđrô bị đột biến. Sau đột biến gen còn 2998 nuclêôti. Hỏi số liên kết hiđrô của gen sau đột biến có thể là bao nhiêu:
A. 3598	B. 3597	C. 3600	D. Cả A và B
PHẦN III. DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH BAN NÂNG CAO (từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Loại đột biến gen nào sau đây không di truyền qua sinh sản hữu tính.
A. Đột biến xôma.	B. Đột biến tiền phôi
C. Đột biến giao tử.	D. Thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 42: Kĩ thuật vi tiêm áp dụng cho việc chuyển gen ở thực vật đối với:
A. Tế bào sinh sản ở hoa.
B. Tế bào đã bị loại thành xenlulôzơ.
C. Tế bào đặc biệt ở lá.
D. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của thân hoặc đầu cành.
Câu 43: Tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc ?
A. Tiêu chuẩn di truyền.	B. Tiêu chuẩn hoá sinh.
C. Tiêu chuẩn địa lí sinh thái.	D. Tiêu chuẩn hình thái.
Câu 44: Một phân tử mARN gồm hai loại nuclêôtit A và U thì số loại bộ ba phiên mã trong mARN có thể là.
A. 4 loại.	B. 16.	C. 8 loại.	D. 6 loại.
Câu 45: Dây tơ hồng sống trên các tán cây khác thuộc dạng quan hệ nào?
A. Kí sinh.	B. Bì sinh.	C. Khí sinh.	D. Hợp tác đơn giản.
Câu 46: Dấu hiệu nào dưới đây đặc trưng cho hiện tượng thoái bộ sinh học?
A. Số lượng cá thể giảm dần, tỉ lệ sống sót ngày càng thấp.
B. Khu phân bố ngày càng thu hẹp và trở lên gián đoạn.
C. Nội bộ ngày càng phân hoá.
D. Cả A và B.
Câu 47: Kích thước quần thể của loài được quy định bởi điều kiện môi trường nào?
A. Tất cả các điều kiện trên.	B. Không gian sống.
C. Nguồn thức ăn, nước uống và dưỡng khí.	D. Loài ăn thịt chúng.
Câu 48: Tài nguyên không thể tái sinh là:
A. Nước sạch.	B. Dầu mỏ, khí đốt, than đá, kim loại.
C. Rừng cây, các rạn san hô, bĩa cỏ biển.	D. Đất sạch.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_3_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_409_bo_gddt_kem_d.doc
  • xlsTOT NGHIỆP_THI THU LAN 3_dapancacmade.xls
Đề thi liên quan