Đề thi thử Lần 4 môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 009 - Bộ GD&ĐT (Kèm đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 13/07/2023 | Lượt xem: 363 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Lần 4 môn Sinh học Lớp 12 - Mã đề: 009 - Bộ GD&ĐT (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ LẦN 4 
MÔN sinh hoc 12
Thời gian làm bài: phút; 
(48 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 009
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
PHẦN I. CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Trong quá trònh tự phối liên tiếp qua nhiều thế hệ thì:
A. Tần số tương đối của các alen thay đổi.
B. Tần số tương đối của các gen – alen thay đổi.
C. Tần số tương đối của các alen không thay đổi.
D. Tần số tương đối của các kiểu gen không thay đổi.
Câu 2: Loại ARN nào sau đây có hiện tượng cắt bỏ các đoạn intron rồi nối các đoạn êxôn với nhau:
A. Các rARN.	B. mARN của sinh vật nhân sơ.
C. mARN sơ khai của sinh vật nhân chuẩn.	D. Các tARN.
Câu 3: Đơn phân của ARN phân biệt với đơn phân của ADN bởi:
A. Nhóm phốt phát.	B. Gốc đường.	C. Một loại bazơ nitơ.	D. Cả B và C.
Câu 4: Các nghiên cứu thực nghiệm đã chứng tỏ các nòi, các loài phân biệt nhau bằng.
A. các đột biến NST.	B. Sự tích luỹ nhiều đột biến nhỏ.
C. Các đột biến gen lặn.	D. Một số các đột biến lớn.
Câu 5: Khai thác tai nguyên một cách bền vững là:
A. Khái thác một cach hợp lí các dạng tài nguyên tái sinh; tái chế, tái sử dụng những dạng TN không tái sinh.
B. Cấm không dược khai thác để bảo vệ.
C. Hủy diệt các loài không có giá trị để bảo vệ nhứng loài có giá trị.
D. Khai thác tài nguyên một cách tối đa cho phát triển kinh tế, xã hội.
Câu 6: Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể phân hoá tích lũy các đột biến mới theo các hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen.
A. Cách li sinh thái.	B. Cách li sinh sản và sinh thái.
C. Cách li địa lí.	D. Cách li di truyền và cách li sinh sản.
Câu 7: Tính đặc thù của anti codon (bộ ba đối mã trên mARN) là:
A. Sự bổ sung tương ứng với codon trên mARN.
B. Phân tử ARN liên kết với axit amin.
C. Có thể biến đổi phụ thuộc vào axit amin liên kết.
D. Sự bổ sung tương ứng với bộ ba trên rARN.
Câu 8: Người hiện đại thuộc loài nào sau đây:
A. Homo sapiens.	B. Homo habilis.
C. Homo nenderthalensis.	D. Homo erectus.
Câu 9: Cho trình tự một mARN là : UUX-XXG-AAG. Đâu là mạch gốc của phân tử ADN đã phiên mã ra mARN trên.
A. AAG-GGX-TTX.	B. AAA-AXX-TTT.	C. GAA-XXX-XTT.	D. UUU-GGG-AAA.
Câu 10: Kiểu tác động của các gen mà trong đó mỗi gen có vai trò như nhau tới sự phát triển của cùng một tính trạng được gọi là:
A. Tác động át chế.	B. Tác động bổ sung.
C. Tác động cộng gộp tích luỹ.	D. Cả A và B
Câu 11: Theo Đacuyn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá là:
A. Các biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản theo những hướng không xác định ở từng cá thể riêng lẻ.
B. Những biến đổi đồng loạt tương ứng với điều kiện môi trường.
C. Những biến đổi do tác động của tập quán hoạt động ở động vật.
D. A và B đúng.
Câu 12: Loại giao tử AbD có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây ?
A. AABBDD.	B. AabbDd.	C. AABbdd.	D. aaBbDd.
Câu 13: Kiểu gen khi giảm phân bình thường có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 6.	B. 4.	C. 2.	D. 8.
Câu 14: Tồn tại chính của thuyết ĐácUyn là:
A. Đánh giá chưa đầy đủ vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hoá.
B. Chưa thành công trong việc xây dựng luận điểm về nguồn gốc thống nhất của các loài.
C. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
D. Giải thích không thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi.
Câu 15: Hiện tượng tính trội không hoàn toàn là hiện tượng.
A. Bổ sung cho hiện tượng tính trội hoàn toàn.	B. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn.
C. Thể dị hợp biểu hiện kiểu hình trung gian.	D. Cả 3 trường hợp trên đều đúng.
Câu 16: Trong quần thể cân bằng Hácđi – Vanbec, có 2 alen A và a, trong quần thể có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể là:
A. A = 0.8 ; a = 0.2.	B. A = 0.92 ; a = 0.08.	C. A = 0.94 ; a = 0.06.	D. A = 0.84 ; a = 0.16.
Câu 17: Bằng chứng rõ ràng nhất vềd nguồn gốc chung của sự sống là:
A. Sinh học phân tử.	B. Giải phấu so sánh.
C. Phôi sinh học so sánh.	D. Địa sinh học.
Câu 18: Plasmit là?
A. Một cấu trúc di truyền trong ti thể và lạp thể.
B. Một bào quan có mặt trong tế bào chất của tế bào.
C. Một cấu trúc di truyền có mặt trong tế bào chất của vi khuẩn.
D. Một phân tử ADN có khả năng nhân đôi độc lập.
Câu 19: Giao phối cận huyết là lai giữa các động vật
A. Có cùng bố mẹ.	B. Có cùng tuổi sinh học.
C. Có cùng môi trường sống.	D. Có cùng kiểu hình.
Câu 20: Hiện tượng các gen thuộc những lôcut khác nhau cùng tác động quy định một tính trạng được gọi là:
A. Gen trội lấn át gen lặn.	B. Tính đa hiệu của gen.
C. Tương tác gen không alen.	D. Liên kết gen.
Câu 21: Bệnh tật di truyền là:
A. Bệnh về sai sót trong cấu trúc ADN.
B. Bệnh về sai sót trong cấu trúc của gen.
C. Bệnh về sai sót trong cấu trúc, số lượng NST, bộ gen hoặc hoạt động của gen.
D. Bệnh về sai sót trong cấu trúc và hoạt động của bộ gen.
Câu 22: Hai trạng thái khác nhau của cùng một tính trạng nhưng biểu hiện trái ngược nhau. được gọi là:
A. Cặp tính trạng tương phản.	B. Cặp gen.
C. Cặp alen.	D. Cặp nhân tố di truyền.
Câu 23: Menđen dựa vào lí thuyết nào sau đây để giải thích cho các quy luật di truyền của ông?
A. Thuyết NST.	B. Thuyết về giao tử thuần khiết.
C. Học thuyết tế bào.	D. Lí thuyết về phân chia NST.
Câu 24: Sản phẩm của phiên mã là:
A. Các mARN dạng mạch đơn.	B. Các tiền mARN.
C. Các ARN pôlimelaza.	D. Các ARN mạch đơn.
Câu 25: Các loài thực vật thích nghi với lửa cháy tự nhiên nhờ vào khả năng nào?
A. Có thân ngầm dưới nước.	B. Có lớp vỏ chống lửa.
C. Có thân ngầm dưới mặt đất.	D. Có tất cả các khả năng trên.
Câu 26: Tỉ lệ giao tử ABD tạo ra từ kiểu gen AaBbDd là:
A. 100%.	B. 50%.	C. 25%.	D. 12,5%.
Câu 27: Nhóm sinh vật nào dưới đây sống trong một đầm nước ngọt được gọi là quần thể:
A. Cá mè trắng và cá mè hoà.	B. Cá chình bông và cá chình nhọn.
C. Cá rô phi đơn tính.	D. Ếch và nòng nọc.
Câu 28: Các loài phong lan sống trên các thân cây rừng nhiệt đới thuộc dạng:
A. Kí sinh.	B. Hội sinh.	C. Cộng sinh.	D. Hợp tác đơn giản.
Câu 29: Rừng tràm U minh cháy trụi vào năm 1999, Nay tự phục hồi gần như nguyên trạng. Quá trình phục hồi đó được gọi là:
A. Diễn thế nguyên sinh.	B. Diễn thế thứ sinh.
C. Diễn thế nhân tạo.	D. Tất cả đêu sai.
Câu 30: Sản phẩm cuối cùng của qúa trình hoạt hoá axit amin là:
A. aa – mARN.	B. aa – tARN.	C. aa – rARN.	D. aa - axit amin.
Câu 31: Vectơ chuyển gen là plasmit khi nhân đôi phụ thuộc vào :
A. Trung thể nhân đôi.	B. Sự nhân đôi của NST.
C. Sự hình thành giây tơ vô sắc.	D. Không phụ thuộc vào yếu tố nào nêu trên.
Câu 32: ADN nhân đôi theo những nguyên tác nào.
	1. Bảo tồn.	2. Bán bảo tồn.	3. Bổ sung.	4. Gián đoạn.
A. 1, 2.	B. 2, 3.	C. 1, 4.	D. 2, 4.
PHẦN II. DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH HỌC BAN CƠ BẢN (từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Vào mùa lạnh giá, trên đồng cỏ Mộc Châu, chuỗi thức ăn có vai trò quan trọng trong sự biến đổi vật chất và năng lượng có thể dễ nhận thấy là:
A. Chuỗi thức ăn khởi đầu bằng thực vật.
B. Chuỗi thức ăn khởi đầu bằng mùn bã sinh vật.
C. Chuỗi TĂ khởi đầu bằng chất hữu cơ hoà tan trong dịch đất.
D. Không thể khẳng định chuỗi nào quan trọng hơn chuỗi nào
Câu 34: Các loài thưc vật phát tán nòi giống của mình bằng cách nào?
A. Nhờ các loài động vật ăn hạt, nhờ mang vác qua lông da.
B. Nhờ côn trùng.
C. Nhờ gió.
D. Tất cả các hình thức trên.
Câu 35: Lai khác thứ biểu hiện ưu thế lai là do:
A. Con lai tập trung các đặc tính quý của bố mẹ.
B. Con lai có kiểu gen dị hợp do bố mẹ xuất phát từ các nguồn gen khác nhau.
C. Các gen tốt từ bố mẹ tổ hợp lại
D. Cả A, B và C đúng.
Câu 36: Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên là:
A. Nòi địa lí.	B. Quần thể.	C. Nòi sinh học.	D. Nòi sinh thái.
Câu 37: Trong nguyên phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở kì nào?
A. Kì sau.	B. Kì đầu.	C. Kì giữa.	D. Cuối kì trung gian.
Câu 38: Nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá là:
A. Đột biến gen.	B. Thường biến.	C. Đột biến NST.	D. Biến dị tổ hợp.
Câu 39: Năng lượng tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh chủ yếu thuộc dải:
A. Hồng ngoại.	B. Tử ngoại.	C. Ánh sáng trắng.	D. Tia X.
Câu 40: Nếu thay thế 1 cặp nuclêôtit này bằng1 cặp nuclêôtit khác, sản phẩm prôtêin sẽ có thể
A. Thay đổi một nhóm axit amin.	B. Thay đổi một axit amin.
C. Thay đổi toàn bộ chức năng và cấu tạo.	D. Thay đổi toàn bộ axit amin.
PHẦN III. DÀNH RIỀNG CHO HỌC SINH HỌC BAN NÂNG CAO (từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST sinh vật nhân thực, dạng sợi cớ chiều ngang 30 nm được gọi là:
A. Sợi nhiễm sắc.	B. Vùng xếp cuộn	C. Sợi cơ bản.	D. Crômatit.
Câu 42: Sinh vật chuyển gen là:
A. Sinh vật có gen chuyển cho một sinh vật khác.
B. Sinh vật nhận lại gen của mình sau khi đã được sửa chữa.
C. Sinh vật được bổ sung vào bộ gen của minh những gen đã được tái tổ hợp.
D. Sinh vật biến đổi gen.
Câu 43: Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt 2 loài giao phối có quan hệ thân thuộc.
A. Tiêu chuẩn hình thái.	B. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh.
C. Tiêu chuẩn di truyền.	D. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái.
Câu 44: Vật chất di truyền ở virut là:
A. Sợi đơn ADN được bọc bởi prôtêin.	B. Phân tử ADN được bao bọc bởi prôtêin.
C. Phân tử axit nuclêic ở trạng thái trần.	D. Phân tử axit nuclêic liên kết với prôtêin.
Câu 45: Các loài kiến sống trong cây gôc mục là:
A. Quần thể sinh vật.	B. Quần xã động vật.
C. Các loài sinh vật tự dưỡng.	D. Các loài sinh vật ăn VSV
Câu 46: Dấu hiệu nào dưới đây đặc trưng cho sự kiện kiên định sinh học.
A. Khu phân bố mở rộng và liên tục.
B. Tỉ lệ sống sót của các cá thể ngày càng cao.
C. Số lượng cá thể tăng dần.
D. Số lượng cá thể không răng mà cũng không giảm.
Câu 47: Dựa vào kích thước cơ thể của các loài, trong rừng Cúc phương những loài nào có kích thước quần thể lớn nhất.
A. Sóc, chuột.	B. Cầy vằn, cáo.
C. Sơn dương, hươu nai.	D. Voi, hổ, gấu ngựa.
Câu 48: Theo quy luật nhiệt động học, trong chuỗi thức ăn, tổng sản lượng của bậc dinh dưỡng cao nhất đạt gí trị.
A. Lớn nhất.	B. Nhỏ nhất.	C. Trung bình.	D. Tất cả đều đúng.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_4_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_009_bo_gddt_kem_d.doc
  • xlsTOT NGHIỆP_THI THU LAN 4_dapancacmade.xls