Đề thi thử Lần 4 THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Cò Nòi (Có đáp án)

pdf5 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 13/07/2023 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử Lần 4 THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Trường THPT Cò Nòi (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Câu 1: Theo quan điểm hiện đại, các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh sự sống trên 
Trái Đất lần lượt là: 
 A. tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa hóa học - tiến hóa sinh học. 
 B. tiến hóa hóa học - tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học. 
 C. tiến hóa hóa học - tiến hóa sinh học - tiến hóa tiền sinh học. 
 D. tiến hóa sinh học - tiến hóa hóa học - tiến hóa tiền sinh học. 
Câu 2: Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hyđrô. 
Gen này bị đột biến thuộc dạng 
 A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. B. mất một cặp A - T. 
 C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. D. thêm một cặp A - T. 
Câu 3: Khi nói về thể đa bội, phát biểu nào sau đây là không đúng? 
 A. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể là 
2n+2. 
 B. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt. 
 C. Trong thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn 
hơn 2n. 
 D. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ. 
Câu 4: Về mặt di truyền, lai cải tiến giống 
 A. ban đầu làm tăng tỉ lệ thể đồng hợp, sau đó tăng dần tỉ lệ thể dị hợp. 
 B. làm tăng cả thể dị hợp và thể đồng hợp. 
 C. ban đầu làm tăng tỉ lệ thể dị hợp, sau đó tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp. 
 D. làm giảm cả thể dị hợp và thể đồng hợp. 
Câu 5: Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bình thường là 2n. Trong tế bào sinh dưỡng 
của thể một nhiễm, bộ nhiễm sắc thể là: 
 A. 2n – 2. B. 2n + 1. C. 2n – 1. D. 2n + 2. 
Câu 6: Ở ruồi giấm, phân tử prôtêin biểu hiện tính trạng đột biến mắt trắng so với phân tử 
prôtêin biểu hiện tính trạng mắt đỏ kém một axit amin và có hai axit amin mới. Những biến 
đổi xảy ra trong gen qui định mắt đỏ là: 
 A. mất 3 cặp nuclêôtit nằm gọn trong một bộ ba mã hóa. 
 B. mất 3 cặp nuclêôtit nằm trong hai bộ ba mã hóa kế tiếp nhau. 
 C. mất 2 cặp nuclêôtit nằm trong hai bộ ba mã hóa kế tiếp nhau. 
 D. mất 3 cặp nuclêôtit nằm trong ba bộ ba mã hóa kế tiếp nhau. 
Câu 7: Theo quan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố xã hội đóng 
vai trò chủ đạo 
A. từ giai đoạn người cổ trở đi. 
B. từ giai đoạn người tối cổ trở đi. 
C. từ giai đoạn vượn người hóa thạch trở đi. 
D. trong giai đoạn vượn người hóa thạch. 
Câu 8: Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó 
đông, gen trội tương ứng A qui định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng máu 
đông bình thường sinh con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là 
 A. XaXa và XAY. B. XAXA và XaY. C. XAXa và XAY. D. XaXa và XaY. 
Câu 9: Một trong các cơ chế gây đột biến của tia tử ngoại là: 
 A. kích thích và gây iôn hóa các nguyên tử. 
 B. không kích thích nhưng gây ion hóa các nguyên tử. 
SỞ GD & ĐT SƠN LA 
TRƯỜNG THPT CÒ NÒI 
(Đề thi có 05 trang) 
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 
MÔN THI: SINH HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút. 
 C. kích thích nhưng không gây iôn hóa các nguyên tử. 
 D. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc, làm cho nhiễm sắc thể không phân li. 
Câu 10: Trong lai tế bào sinh dưỡng, một trong các phương pháp để tăng tỉ lệ kết thành tế bào 
lai, người ta thả vào môi trường nuôi dưỡng. 
 A. các virut Xenđê đã bị làm giảm hoạt tính. B. các enzim phù hợp. 
 C. dung dịch cônsixin. D. các hoocmôn phù hợp. 
Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về các cơ chế cách li? 
 A. Cách li địa lí và cách li sinh thái kéo dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và cách li di truyền, 
đánh dấu sự xuất hiện của loài mới. 
 B. Có các dạng cách li: cách li địa lí, cách li sinh thái, cách li sinh sản và cách li di truyền. 
 C. Sự cách li ngăn ngừa giao phối tự do nhờ đó củng cố, tăng cường sự phân hóa kiểu gen 
trong quần thể gốc. 
 D. Các cơ chế cách li là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa. 
Câu 12: Lai xa là phép lai giữa 
 A. các dạng bố mẹ thuộc hai loài khác nhau hoặc thuộc các chi, các họ khác nhau. 
 B. một giống cao sản với một giống địa phương có năng suất thấp thuộc cùng một loài. 
 C. hai hoặc nhiều thứ có nguồn gen khác nhau. 
 D. các dạng bố mẹ thuộc hai giống thuần chủng khác nhau. 
Câu 13: Trong quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí, điều kiện địa lí là nhân tố 
 A. trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật. 
 B. chọn lọc những kiểu gen thích nghi. 
 C. không có vai trò gì đối với quá trình chọn lọc kiểu gen. 
 D. tạo ra các biến dị tổ hợp. 
Câu 14: Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình, người 
ta chia lịch sử sự sống thành các đại theo thứ tự: 
 A. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh. 
 B. đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh và đại Tân sinh. 
 C. đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh. 
 D. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh và đại Tân sinh. 
Câu 15: Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến: 
 A. Một loài bị hại B. Sự suy giảm đa dạng sinh học 
 C. Sự tiến hoá của sinh vật D. Mất cân bằng sinh học trong quần xã . 
Câu 16: Các động vật sống trong đất và trong hang động có chung một số đặc điểm. Đặc 
điểm nào sau đây không đúng? 
 A. Sự tiêu giảm sắc tố da. 
B. Sự tiêu giảm toàn bộ các cơ quan cảm giác. 
C. Sự giảm hoạt động thị giác. 
D. Sự thích nghi với những điều kiện hang tối. 
Câu 17: Gấu trắng Bắc Cực đến đầu mùa xuân thường tìm kiếm những con hải cẩu dưới 
lớp băng đang tan để bắt và ăn thịt. Hiện tượng đó nằm trong mối quan hệ: 
 A. Hợp tác đơn giản. B. Vật dữ - con mồi. 
C. Vật chủ – kí sinh. D. Cạnh tranh. 
Câu 18: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Dự đoán số nhiễm sắc thể trong bộ 
nhiễm sắc thể của thể tứ bội (4n) ở loài này là 
 A. 24 B. 28 C. 18 D. 56 
Câu 19: Tiến hóa lớn là quá trình hình thành 
 A. loài mới B. các nhóm phân loại trên loài. 
 C. nòi mới. D. các cá thể thích nghi nhất. 
Câu 20: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là 
 A. thường biến B. đột biến và biến dị tổ hợp. 
 C. thường biến và biến dị xác định D. biến dị xác định. 
Câu 21: Theo quan niệm hiện đại về sự phát sinh sự sống trên Quả Đất, trong giai đoạn tiến 
hóa hóa học có sự 
 A. Tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức hóa học. 
 B. Hình thành các cơ thể sông đầu tiên từ các chất hữu cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên. 
 C. Tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương thức sinh học. 
 D. Hình thành mầm sống đầu tiên từ chất vô cơ nhờ nguồn năng lượng tự nhiên. 
Câu 22: Theo quan niệm hiện đại, loại biến dị nào sau đây được xem là nguồn nguyên liệu sơ 
cấp của quá trình tiến hóa? 
 A. Biến dị xác định B. Đột biến gen C. Biến dị tổ hợp D. Thường biến 
Câu 23: Theo quan niệm hiện đại, trong quá trình phát sinh loài người, các nhân tố sinh hoc 
đóng vai trò chủ đạo trong giai đoạn 
A. Người cổ B. Người vượn C. Vượn người hóa thạch D. Người hiện đại 
Câu 24: Mối quan hệ hội sinh xuất hiện giữa các loài nào dưới đây: 
 A. Tầm gửi- Cây nhãn. B. Tơ hồng-Cây nhãn. 
C. Phong lan – Cây nhãn. D. Cây thân leo – Cây nhãn. 
Câu 25: Thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật có kiểu gen Aa. Sau 5 thế hệ tự thụ phấn, 
tính theo lí thuyết thì tỉ lệ thể đồng hợp (AA và aa) trong quần thể là 
 A. 1 - (1/2)5 B. (1/2)5 C. (1/4)5 D. 1/5 
Câu 26: Ở cà chua, gen A qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả màu 
vàng. Cây tứ bội (4n) thuần chủng quả màu đỏ giao phấn với cây tứ bội quả màu vàng, F1 thu 
đươc toàn cây quả đỏ. (Biết rằng quá trình giảm phân ở các cây bố, mẹ và F1 xảy ra bình 
thường). Cho các cây F1 giao phấn với nhau, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là 
 A. 35 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng 
 B. 3 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng 
 C. 1 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng 
 D. 11 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng 
Câu 27: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen (đột biến 
không liên quan đến bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc)? 
 A. Mất một cặp nuclêôtit B. Mất một số cặp nuclêôtit 
 C. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit D. Thêm một cặp nuclêôtit 
Câu 28: Đặc điểm nổi bật ở đại Cổ sinh là 
 A. Sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú 
 B. Sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ 
 C. Sự phát triển của cây hạt trần và bò sát 
 D. Sự chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật 
Câu 29: Trong kỹ thuật cấy gen, người ta thường sử dụng vi khuẩn E.coli làm tế bào nhận vì 
E.coli 
 A. Có rất nhiều trong tự nhiên B. Chưa có nhân chính thức 
 C. Có cấu trúc đơn giản D. Dễ nuôi cấy, sinh sản rất nhanh 
Câu 30: Quan hệ gần gũi giữa hai loài, trong đó cả hai loài đều có lợi và bắt buộc phải có 
để hai loài cùng tồn tại. 
A. Kí sinh. B. Cộng sinh. C. Ức chế - cảm nhiễm. D. Hợp tác. 
Câu 31: Sinh quyển của chúng ta trải qua quá trình tiến hoá lâu dài, song ở giai đoạn đầu 
sự diễn thế của nó là: 
 A. Diễn thế phân hủy và tự dưỡng. B. Diễn thế thứ sinh và dị dưỡng. 
 C. Diễn thế nguyên sinh và dị dưỡng. D. Diễn thế nguyên sinh và tự dưỡng. 
Câu 32: Từ 4 loại nuclêôtit khác nhau( A, T, G, X ) có tất cả bao nhiêu bộ mã có chứa 
nuclêôtit loại G 
A. 37 B. 38 C. 39 D. 40 
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trẻ đồng sinh? 
 A. Trẻ đồng sinh cùng trứng luôn luôn cùng giới tính 
 B. Trẻ đồng sinh cùng trứng giống nhau về kiểu gen 
 C. Trẻ đồng sinh khác trứng có thể khác giới tính hoặc cùng giới tính 
 D. Trẻ đồng sinh khác trứng được sinh ra từ một hợp tử 
Câu 34: Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì: 
A. Có chu kì tuần hoàn vật chất. B. Luôn giữ vững cân bằng. 
C. Có cấu trúc lớn nhất. D. Có nhiều chuỗi và lưới thức ăn. 
Câu 35: Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các 
chữ từ A đến E. Trong đó: A = 600 kg B = 500 kg C = 6000 kg 
 D = 60 kg E = 6 kg 
A. A B C D. B. E D A C. 
C. E D C B. D. C A D E. 
Câu 36: Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành đặc điểm thích nghi ở sinh vật chịu sự 
chi phối của 
 A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và các cơ chế cách li 
 B. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và sự phân li tính trạng 
 C. Biến dị, di truyền 
 D. Quá trình đột biến, quá trình giao phối, quá trình chọn lọc tự nhiên 
Câu 37: Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loài cây nào sẽ nhanh 
chóng phát triển. 
 A. Cây gỗ ưa sáng. B. Cây thân cỏ ưa sáng. 
C. Cây bụi chịu bóng. D. Cây gỗ ưa bóng. 
Câu 38: Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến 
 A. Mất đoạn nhiễm sắc thể 23 B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể 23 
 C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể 20 D. Mất đoạn nhiễm sắc thể 21 
Câu 39: Cho phả hệ về sự di truyền một bệnh ở người do 1 trong 2 alen của 1 gen quy 
định: 
Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ thứ II sinh con gái bị bệnh là bao nhiêu? 
A. 1/18 B. 4/9 C. 1/9 D. 5/18 
Câu 40: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số 
tương đối của alen A và alen a trong quần thể đó là: 
 A. A = 0,2 ; a = 0,8 B. A = 0,3 ; a = 0,7 
 C. A = 0,4 ; a = 0,6 D. A = 0,8 ; a = 0,2 
Ghi chú I 
II 
III 
Nam, nữ bình thường 
Nam, nữ bị bệnh 
? 
ĐÁP ÁN 
1. B 21. A 
2. A 22. B 
3. A 23. C 
4. C 24. C 
5. C 25. A 
6. D 26. A 
7. B 27. C 
8. C 28. D 
9. C 29. D 
10. A 30. D 
11. D 31. D 
12. A 32. A 
13. B 33. D 
14. A 34. A 
15. D 35. C 
16. B 36. D 
17. D 37. B 
18. B 38. D 
19. B 39. A 
20. B 40. C 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_lan_4_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_lop_12_truong_th.pdf
Đề thi liên quan