Đề thi thử môn thi: Hóa học 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử môn thi: Hóa học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : kì thi thử môn thi: hóa học 11 Thời gian: 50’ Mã đề: 640 Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi: I. 1. Hai axit HNO3 (1)và HNO2 (2) có cùng nồng độ mol/lit , so sánh nào sau đây là đúng A. [H+] (1) > [H+] (2) B. [H+] (1) < [H+] (2) C. [H+] (1) > [NO3-] (1) D. [H+] (1) = [H+] (2) 2. Điền vào dấu ... của pt điện li BaCl2 --> ... + ... A. Ba+ , 2Cl- B. Ba+ , Cl2- C. Ba2+ , 2Cl- D. Ba2+ , Cl2- 3. Tổng hệ số của pt : Mg + HNO3 --> .... + N2O + ... A. 24 B. 25 C. 23 D. 14 4. Lưu huỳnh pư được với các chất A. O2 , Fe , H2 B. O2 , Fe , H2O C. O3 , Al , H2O D. HCl , Fe , H2SO3 5. Axit H2SO3 là axit bao nhiêu nấc A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 6. Cho sắt tác dụng với lưu huỳnh, lượng S cần phản ứng hết với 28g Fe là: A. 32g B. 16g C. 18g D. 28g 7. Nồng độ ban đầu của CH3COOH là 0,01M , khi phân li ta thu được 0,0008M ion H+ . Phần trăm số phân tử axit bị phân li là A. 10% B. 8% C. 80% D. 100% 8. Phương trình điện li nào sau sây đúng A. Zn(OH)2 Zn 2+ + (OH)-2 B. Zn(OH)2 Zn 2+ + 2OH- C. Zn(OH)2 Zn + + 2OH- D. Zn(OH)2 Zn 2+ + OH- 9. Các chất điện li yếu gồm A. HNO2 , CH3COOH , HClO B. HNO3 , HCl , H2SO4 C. H3PO4 , HCl , H2CO3 D. H2SO3 , H2SO4 , HClO 10. Hệ số của HNO3 trong pt : Al + HNO3 --> .... + N2O + ... là A. 38 B. 30 C. 15 D. 8 11. Cho mg kim loại Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lit H2 (đktc). Giá trị m là A. 11,2g B. 5,6g C. 22,4g D. 1,12g 12. Tổng hệ số các chất tạo thành sau pư của pt : Fe + HNO3 --> .... + NO + .... là A. 5 B. 9 C. 4 D. 8 13. Nồng độ ion H+ thu được khi phân li HClO 0,01M là A. [H+] > [ ClO-] B. [H+] > 0,01M C. [H+] < 0,01M D. [H+] = 0,01M 14. Các dd sau đây có cùng nồng độ mol , dd nào dẫn điện kém nhất A. HNO3 B. HCl C. CH3COOH D. H2SO4 15. H2SO4 loãng có thể tác dụng với A. Na , Cu , KOH B. Ag , Fe2O3 , Al(OH)3 C. Ca , NaOH , BaO D. K2O , FeSO4 , Al2O3 16. Tổng hệ số các chất tham gia pư của pt : Al + HNO3 --> .... + NO + .... là A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 17. Cho pt : H2S + SO2 ---> S + H2O . H2S đóng vai trò là chất A. Oxit bazơ B. Khử C. Tham gia pư D. Oxi hóa 18. Tổng hệ số của pt : Pb + HNO3 --> .... + NO2 + ... là A. 5 B. 10 C. 11 D. 4 19. Tổng hệ số các chất tham gia pư của pt : Fe + HNO3 --> .... + NO2 + .... là A. 8 B. 6 C. 9 D. 7 20. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào dưới đây? A. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều C. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều D. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều 21. Nồng độ của axit H2SO4 có thể tích 200 ml khi cho tác dụng với 2,4g Mg là A. 1M B. 2M C. 0,1M D. 0,5M 22. Nồng độ ion H+ thu được khi phân li HCl 0,1M là A. [H+] = 0,1M B. [H+] > [ Cl-] C. [H+] 0,1M 23. Các hiđroxit lưỡng tính gồm A. Mg(OH)2 , Fe(OH)3 , Pb(OH)2 B. Ca(OH)2 , Sn(OH)2 , Pb(OH)2 C. Zn(OH)2 , Al(OH)3 , Fe(OH)2 D. Zn(OH)2 , Al(OH)3 , Pb(OH)2 24. Trong phòng thí nghiệm Cl2 thường được điều chế theo phản ứng (HCl đặc + KMnO4đKCl + MnCl2 + Cl2 + H2O), hệ số cân bằng của HCl là A. 18 B. 20 C. 22 D. 16 25. Điền vào dấu ... của pt điện li Na2CO3 --> ... + ... A. 2Na+ , CO3- B. 2Na+ , CO32- C. 2Na+ , CO3- D. Na2+ , CO32- 26. Sản phẩm của pư : Al + H2SO4 đ,nguội là A. AlSO4 + H2O B. Không xẩy ra C. Al2(SO4)3 + SO2 + H2O D. Al2(SO4)3 + H2 27. Tổng hệ số của pt sau : Cu + HNO3 ---> Cu(NO3)2 + NO + H2O là A. 18 B. 21 C. 19 D. 20 28. Nồng độ ion OH- thu được khi phân li NaOH 0,015M là A. [OH-] > 0,015M B. [OH-] = 0,015M C. [OH-] < 0,015M D. [OH-] < [Na+] 29. Nồng độ ion OH- thu được khi phân li Ba(OH)2 0,015M là A. 0,03 M B. 0,02 M C. 0,015 M D. 0,01 M 30. Sản phẩm của pư : Fe + H2SO4 đ,nóng là A. FeSO4 + H2O B. FeSO4 + H2 C. Fe2(SO4)3 + H2 D. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 31. Điền vào dấu ... của pt điện li Ca(HCO3)2 --> .... + .... A. Ca2+ , HCO3- B. Ca2+ , 2HCO3- C. Ca+ , HCO3- D. Ca+ , (HCO3-)2 32. Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH loãng dư, ở nhiệt độ phòng. Sản phẩm thu được sau phản A. KCl; KClO3; Cl2 B. KCl; KClO3 C. KCl; KClO3; KOH D. KCl; KClO; KOH, H2O 33. Các muối axit gồm: A. KHCO3 , NH4Cl , Ba(HCO3)2 B. Na2CO3 , K2SO4 , BaCl2 C. CaCl2 , NH4Cl , NaHSO3 D. NaHCO3 , K2HPO4 , Ca(HSO3)2 34. Cho 12g hỗn hợp hai kim loại Cu , Fe tác dụng với H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lit khí H2 (đktc) khối lượng Cu là: A. 9,6g B. 5,6 C. 6,4g D. 3,2g 35. Chất nào sau đây không phân li ra ion khi tan trong nước A. HClO3 B. NaCl C. MgCl2 D. Ankol etylic (C2H5OH) 36. Chất nào sau đây không dẫnđiện được ? A. NaOH lỏng B. HCl hòa tan trong nước C. Nước vôi trong D. NaCl rắn khan 37. Cho 6.5g Zn tác dụng vừa đủ với dd H2SO4 thì thể tích H2 thu được ở đktc là A. 4,48 B. 2,24 C. 1,12 D. 3,36 38. Nồng độ ban đầu của H2SO4 là 0,01M , khi phân li ta thu được 0,02M ion H+ . Phần trăm số phân tử axit bị phân li là A. 200% B. 100% C. 150% D. 50% 39. Phản ứng nào dưới đây SO2 đóng vai trò là chất oxi hoá? A. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2OđK2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 B. SO2 + H2O + Brđ2HBr + H2SO4 C. SO2 + 2H2Sđ3S + 2H2O D. SO2 + Na2OđNa2SO3 40. Chất điện li yếu là : A. H2SO3 B. Na2SO4 C. NaCl D. CH3COONa ------------------------------------------ The end -------------------------------------------------
File đính kèm:
- De thi(2).doc