Đề thi thử môn Toán 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử môn Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử Môn toán 9 (thời gian: 120 ph) A- Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào đáp án đúng : Câu 1: Căn bậc hai của 30 là : A. ; B. và - ; C. - ; D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 2: Giá trị của biểu thức là : A. 1- ; B. 1+ ; C. ; D. Một đáp án khác Câu 3: Hàm số y= ( m-3) x +5 là hàm bậc nhất khi : A. m =3 ; B. m ; C. m ; D. Một đáp án khác Câu 4 : Hàm số y= (a-1) x -6 luôn nghịch biến khi : A. a ; B. a ; C. a <1 ; D. Cả 3 ý trên đều sai Câu 5 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy ; Đường thẳng đi qua điểm A(1;3) và song song với đường thẳng y= -3x + 5 là đồ thị của hàm số : A. y =-3x ; B. y = -3x +3 ; C. y =-3x +6 ; D. y =6x -3 9 x y 5 Câu 6 : A. x = 9,6 và y =5,4 B. x =5 và y =10 C. x =10 và y =5 D. x =5,4 và y =9,6 Câu7 : Cho (0; 20cm ) và (0' ;15cm) cắt nhau ở M và N , đoạn nối tâm OO' =25 cm Khi đó dây chung MN bằng : A. 20 cm ; B . 24 cm ; C. 32 cm ; D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 8 : Tập nghiệm của PT 4x - 3y =-1 được biểu diễn bởi đường thẳng : A. y =-4x -1 ; B . y = ; C. y =4x +1 ; D. y = Câu 9: Pt nào sau đây có hai nghiệm phân biệt : A- x2 -4x + 6 =0 ; B. 4x2 +4x +1 =0 ; C. 3x2 +7x -10 =0 ; D. cả 3 đáp án đều sai Câu 10 : Tổng và tích hai nghiệm của PT : x2 - 7x + 5 = 0 là : A. x1 +x2 = -7 ; . x1 x2 = 5 ; B . . x1 +x2 = 7 ; . x1 x2 = -5 C. . x1 +x2 = 7 ; . x1 x2 = 5 ; D; cả 3 đáp trên đều sai II- Tự luận : Câu11: Cho hệ PT sau : a, Giải hệ PT với a =1 b; Tìm a để hệ có nghiệm x=2 ; y =1 c; Xác định a để hệ vô nghiệm Câu 12: Cho nửa đường tròn (0) đường kính AB . Vẽ 2 tiếp tuyến Ax và By . Qua điểm M thuộc nữa đường tròn vẽ tiếp tuyến thứ 3 cắt Ax và By tại E và F . a, C/m tứ giác AEMO nội tiếp b; AM cắt OE tại P ; BM cắt OF tại Q . Tứ giác MPOQ là hình gì ? c; Vẽ MH vuông góc với AB ; MH cắt EB tại K . So sánh MK và KH d; AB =2R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác EOF. C/m : Đề thi thử Môn toán 9 (thời gian: 120 ph) A- Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào đáp án đúng : Câu 1: Căn bậc hai của (a -b)2 là : A.a -b ; B.b -a ; C. ; D. a -b và b-a Câu 2: Giá trị của biểu thức là : A. x=-144 ; B. x =144 ; C. x = ; D. x =- Câu 3:Trong mặt phẳng toạ Oxy;Đường thẳng đi qua 2 điểm O(0;0) và M(1/2; -3/4)là đồ thị hàm số : A. y =x ; B. . y =-x ; C. . y =x ; D. y =-x Câu 4 : Hai đường thẳng y=(m-3) x +3 (m ) và y=(1-2m)x +1( msẽ cắt nhau khi : A. m = ; B. m và m ; C.m=3 ; D. m= Câu 5 : Tập nghiệm của PT: 3x +0y = 7 được biểu diễn bởi : A. Đường thẳng y=7-3x ;B.Đường thẳng y=3x-7 C.Đường thẳng y= ;D.Đường thẳng x= 6 x 8 Câu 6 : A. x = 16/3 và y =9 B. x =4,8 và y =10 C. x =5 và y =9,6 D. Cả 3 trường hợp trên đều sai y Câu7 : Cho (0; 25cm ) . Hai dây MN và PQ song song với nhau và có độ dài theo thứ tự là 40cm ;48 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây MN là: A. 15 cm ; B . 7 cm ; C. 20 cm ; D. 24 cm Câu 8 ;Hệ PT nào sau đây vô nghiệm : A. ; B. ; C. ; D. Câu 9: Pt nào sau đây có nghiệm kép: A- x2 -4x + 6 =0 ; B. 4x2 +4x +1 =0 ; C. 3x2 +7x -10 =0 ; D. cả 3 đáp án đều sai Câu 10 : Tổng và tích hai nghiệm của PT : x2 - 4x + 5 = 0 là : A. x1 +x2 = 4 ; . x1 x2 = 5 ; B . x1 +x2 = 4 ; . x1 x2 = -5 C. . x1 +x2 = -4 ; x1 x2 = -5 ; D . Cả 3 đáp trên đều sai II- Tự luận : Câu11: Cho PT : x2 -10x -m2 =0 (1) a, c/m PT luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi m ≠ 0 b; Giải PT với m=2 c; Với giá trị nào của m thì PT(1) có nghiệm thoã mãn 6x1 +5x2 =5 Câu 12: Cho tamgiác đều ABC ,đường cao AH . Trên nữa mặt phẳng bờ AC không chứa B vẽ tia Ax sao cho góc xAC =400 .Tia Ax cắt tiaBC tại D . Đtròn (0) đường kính CD cắt AD tại E . Đường trung trực của CD cắt AD tại M . a,C/m AHCE nội tiếp được Đtròn .Xác định tâm của đtròn đó ? b, C/m CA = CM c. Đthẳng HE cắt (0) tại K . Vẽ Đkính HN của Đtròn (I) .HN cắt DK tại P . C/m tứ giác NPKE nội tiếp Câu13: Tìm x;y thoả mãn : x2+xy+y2 =3(x+y -1) Đề thi thử toán 9 (lần 2) năm học 2005-2006 Thời gian : 120 phút A-Phần trắc nghiệm Câu1 (0,5đ) Chọn kết quả đúng : Sau khi rút gọn biểu thức E= với 0<b<a là: A.E= - ; B. E= a ; C. E = - ; D . E= Câu2(0,5đ): Chọn kết quả đúng khi thực hiện phép tính được kết quả là: A. .; B. ; C. ; D. Câu3(0,5đ) : Cho hàm số y= - kết luận nào sau đây sai : A. Đồ thị cắt trục tung tại điểm M(0;-) B. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm N ( C. các điểm E( thuộc đò thị D. Các điểm G( không thuộc đồ thị Câu4(0,5đ): Cho hàm số f(x) = (2m-1) x2 . Kết luận nào sau đây là đúng : A. Hàm f(x) nghịch biến với mọi x <0 khi m ≥ ; B. Nếu f(x) =8 khi x=-2 thì m= - C. Khi m Câu 5(0,5 đ) Cho tam giác ABC vuông ở A . Vẽ AH ^ BC ; HK ^ AB ; HI ^ AC Khẳng định nào sau đây là đúng : A. ; B. C. ; D. B- Phần tự luận: Bài 1: (2,0đ) Cho biểu thức A= ( Với a ≥ 0; a ≠ 1 a; Rút gọn A b; Tìm a để A=3 c; Tìm a để A>5 d; Tìm a để A đạt giá trị nhỏ nhất Bài 2(2,5đ) : Trong tháng đầu ,hai tổ công nhân sản xuất được 800 sản phẩm . Sang tháng thứ 2 tổ I sản xuất vượt mức 15% ; tổ II vượt mức 20% do đó cuối tháng cả 2 tổ sản xuất được 945 sản phẩm . Hỏi trong tháng đâù , mổi tổ công nhân sản xuất được bao nhiêu sản phẩm ? Bài 3: (3 đ) Cho hai đường tròn (0) và (0') cắt nhau tại A và B . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt (0) tại C và cắt (0') tại D . Dựng qua A cát tuyến EAF (E ẻ (0) ;F ẻ (0') ) a; C/m rằng CEB = DFB b; C/m OO' // CD . tính CD biết AB= 6cm ; OA=8cm;O'A= 6cm c; Tìm vị trí của cát tuyến EAF sao cho AE =AF Đề thi tuyển sinh vào lớp 10- 2007-2008 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan Trong các kết quả sau ; KQ nào đúng em hãy ghi vào bài : Câu1 : Đường thẳng y= có hệ số góc là : A. 2 B. C. 5 D. Câu 2 : Thực hiện phép tính : ; ta có kết quả là : A. -7 B. -1 C. 7 D. 1 Câu3: Bán kính của đường tròn tăng lên 2 lần thì diện tích của hình tròn đó tăng lên : A. 4 lần B. 4 Câu 4: Phương trình : 2x2 - 5x -1 =0 có tổng 2 nghiệm là: A. B.- C. - D. Câu5: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , đồ thị hàm số y = đi qua điểm : A. M(-5;5) B. N(-5;1) C. P(-5;-1) D. Q(-5;-5) Câu6: Nếu Δ MNP vuông ở M ; đường cao MH thì : A. MN2 = NH.HP B. MN2 = NP.HP C. MH2 = NH. HP D. MH2 =NH.NP Câu7: Phương trình : x2 +2x -3 =0 có 1 nghiệm là: A. -1 B. -3 C. 3 D. 2 Câu8(1 đ) Giải PT: 2x2 + 5x - 3 = 0 Câu 9(1đ) Giải hệ
File đính kèm:
- De thi thu cho hs lop 9.doc