Đề thi thử số 3 Vật lý 12 năm học 2006 - 2007 - Trường THPT Xuân Trường C

doc5 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử số 3 Vật lý 12 năm học 2006 - 2007 - Trường THPT Xuân Trường C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ***************************
Câu 1 :Muốn giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100lần thì máy biến thế ở trạm phát điện phải có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là bao nhiêu ?
A.
B. 
C. 
D. 
* Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm . Một vật sáng AB phẳng ,nhỏ dặt vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 18cm .
 Dùng dữ kiện này trả lời câu hỏi 2, 3,4 
Câu 2 – Vị trí và tính chất của ảnh là 
A.ảnh thật cách thấu kính 18cm 
B.ảnh thật ,cách thấu kính 36cm 
C.ảnh ảo cách TK 18 cm 
D. ảnh ảo cách TK 36cm 
Câu 3 - Điều nào sau đây là đúng khi nói đến độ cao của ảnh so với vật 
A. ảnh cao bằng vật ngược chiều vật 
B.ảnh cao bằng 2 lần vật ,ngược chiều vật 
C. ảnh cao bằng nửa vật , ngược chiều vật
D. ảnh cao bằng 3 lần vật , cùng chiều vật 
Câu 4- Phải đặt vật AB ở đâu để có ảnh ảo (cùng chiều vật ) cao bằng 3 lần vật ?
A.16cm 
B.32cm 
C.8cm 
D.Một giá trị khác 
Câu 5- Độ bộ giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng công thức :
A.
B.
C.
D.
Câu 6-Thuỷ tinh làm thấu kính có chiết n=1,5 (đặt tr ong không khí) .Tiêu cự của thấu kính hai mặt lồi bán kính 10cm và 30cm là :
A.f=15cm
B.f=20cm 
C.f=25cm
D. f= 30cm 
Câu 7 : Thuỷ tinh làm thấu kính có chiết suất n=3/2 .Tiêu cự của thấu kính có mặt lồi 10cm và mặt lõm 30cm ,đặt trong không khí là :
A.f=15cm
B.f=20cm 
C.f=25cm
D. f= 30cm 
Câu 8 –Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi :
A. Khi t=0 
B. Khi t=T/4
C.Khi t=T 
D. Khi vật qua vị trí cân bằng 
Câu 9 – Phương trình dao động của một dao động điều hoà có dạng x=A.sinwt . Gốc thời gian đã chọn vào lúc nào ?
A.Lúc chất điểm có ly độ x=+A
B. Lúc chất điểm có ly độ x=– A 
C.Lúc chất điểm qua VTCB theo chiều dương 
D. Lúc chất điểm qua VTCB theo chiều âm 
Câu 10 - Phương trình dao động của một dao động điều hoà có dạng. Gốc thời gian đã chọn vào lúc nào ?
A.Lúc chất điểm có ly độ x=+A
B. Lúc chất điểm có ly độ x=– A 
C.Lúc chất điểm qua VTCB theo chiều dương 
D. Lúc chất điểm qua VTCB theo chiều âm 
Câu 11 - Phương trình dao động của một dao động điều hoà có dạng. Gốc thời gian đã chọn vào lúc nào ?
A.Lúc chất điểm có ly độ x=+A
B. Lúc chất điểm có ly độ x=– A 
C.Lúc chất điểm qua VTCB theo chiều dương 
D. Lúc chất điểm qua VTCB theo chiều âm 
Câu 12 – Hai dao động điều hoà cùng tần số , ngược pha có li độ :
A. Luôn luôn trái dấu 
B. Trái dấu khi biên độ bằng nhau , cùng dấu khi biên độ khác nhau 
C. Có ly độ đối nhau nếu hai dao động có cùng biên độ .
D. A và C đúng.
Câu 13 – Cho 3 dao động điều hoà có phương trình lần lưọt là :
 ; và 
Điều nào sau đây là đúng?
A. x1 và x2 cùng pha 
B. x1 và x3 ngược pha 
C. x3 và x1 vuông pha nhau 
D. x2 ngược pha với x3
* 14 đ16 : Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri là 0,25mg , chu kì bán rã của Na là T=62s .
Câu14 . Độ phóng xạ ban đầu của Na là :
A.H0=6,65.1018Bq 
B.H0=6,65.1017Bq 
C. H0=6,73.1018 Bq 
D. H0=6,625.1016Bq .
Câu 15 - Độ phóng xạ của Na sau 31 s là .
A. 47.1017Bq
B. 47.1018Bq 
C. 47.1016Bq 
D. 47.1019Bq
Câu 16 –Sau bao lâu độ phóng xạ của Na chỉ còn 1/3 độ phóng xạ ban đầu , lấy Ln3=1,099.
A.100s
B.98,323s
C. 9,832 s
D. 30s
R,L
Câu 17 Một cuộn dây có điện trở thuần R hệ số tự cảm L mắc vào hđt xoay chiều u=U0sinwt(V).
Cường độ hiệu dụng của dòng đện qua cuôn dây được xác định bằng hệ thức nào sau đây :
A.
B. 
C. 
D.Một hệ thức khác 
R C
* –Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung C mắc vào hđt xoay chiều u=U0sin(wt)V.(HV).
Dùng giả thiết này trả lời các câu hỏi 18-19 .
Câu 18 Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức nào sau đây :
A.
B. 
C
D. 
Câu 19 Góc lệch pha của hiêu điện thế so với cường độ dòng điện xác đinh bởi hệ thức nào sau đây :
A. tg
B.
C.
D.
* Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu công tơ có giá trị khộng đổi 120V .Mắc vào công tơ một bếp điện . Sau 5 giờ công tơ chỉ điện năng tiêu thụ W= 6KWh .
Dùng giả thiết này trả lời câu hỏi 20;21 .
Câu 20 : Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua bếp là :
A. 12A
B.10A
C. 6A
5. A
Câu 21 -Điện trở của bếp là :
A. 12W
B.24W
C.20W
D.10W
Câu 22 :Một thấu kính có hai mặt cầu giống nhau cùng có bán kính cong R , có chiết suất n ,đặt trong không khí . Độ tụ của thấu kính được xác định bằng hệ thức nào sau đây 
A.
B. D =
C.
D.
Câu 23 :Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x=A sinwt.
Khi thế năng bằng 3 động năng thì vận tốc của vật là :
A.
B.v=±wA
C.
D.Một biểu thức khác 
Câu 24 :Một chất phóng xạ ban đầu có khối lượng m0=320gam . Khối lượng của chất phóng xạ còn lại sau 4 chu kì bán rã là :
A. 20 g 
B. 10g 
C.27g 
D.30g 
Câu 25:Trong trường hợp góc lệch nhỏ nhất của lăng kính được áp dụng để :
A.Đo góc chiết quang của lăng kính 
B.Đo góc giới hạn giữa lăng kính và môi trường ngoài .
C.Đo chiết suất của lăng kính 
D.Cả 3 tác dụng trên 
Câu 26:Trong mạch dao động LC phát ra sóng điện từ có bước sóng được xác định bằng biểu thức nào sau đây ?(c: là vận tốc )
A.
B. 
C. 
D. 
* Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 40cm . Độ tụ của kính phải đeo để có thể nhìn vật gần nhất cách mắt 25cm có giá trị nào sau đây ?(Câu 27-28)
Câu 27:
A.1,25đp
B.1,5đp
C.-1,5đp
D. -2đp 
Câu 28:
Nếu người này đeo kính có độ tụ +5/3 đp thì nhìn được vật ở gần nhất là bao nhiêu ?
A.24cm 
B.20cm
C.12cm 
D.16cm 
*Một sợi dây AB nằm ngang dài 1 m đầu A mắc vào một nhánh của âm thoa ,đầu B vắt qua một ròng rọc .Âm thoa rung với tần số f=50Hz theo phương thẳng đứng ,ta quan sát thấy trên dây có sóng dừng .(câu 29-30)
Câu 29: Dây rung thành 1 múi . Sóng trên dây có bước sóng là :
A.1,5m 
B.2m 
C.2,5m
D.3m 
Câu 30 :Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và vật có khối lượng m=250g ,dao động điều hoà với biên độ A=4cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc vật đi qua vị trí cân bằng . Quãng đường vật đi được trong đầu tiên là :
A.16cm 
B.12cm
C. 10cm 
 D.8cm 
(Khoảng thời gian trên bằng 1T)
Câu 31:Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện . Biếthiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đoạn mạch là 100V , ở hai đầu tụ điện là 80V . Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đfầu điện trỏ là :
A. 40V B.60V C.80V D.160V
Câu 32 :Cho một sợi dây đàn hồi chiều dài L ,hai đầu cố định , sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là :
A. L B.L/4 C.L/2 D.2L 
Câu 33:Một vật nhỏ hình cầu khối lượng m=400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m . Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm . Vận tốc của vật khi qua vịu trí cân bằng có độ lớn là 
A.6,28m/s B. 2m/s C. 4m/s D.0m/s 
Câu 34:Trong việc truyền tải điện năng đi xa , biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là 
A.chọn dây có điện trở suất lớn B.giảm tiết diện của dây 
C.tăng chiều dài của dây D.tăng hỉệu điện thế ở nơi truyền đi .
Câu 35:Trong phóng xạ a 
A. Hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng HTTH
B. hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng HTTH 
C. hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng HTTH 
D. hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng HTTH
Câu 36:Trong phóng xạ b-
A. Hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng HTTH
B. hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng HTTH 
C. hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng HTTH 
D. hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng HTTH
Câu 37:Trong phóng xạ b+
A. Hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng HTTH
B. hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng HTTH 
C. hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng HTTH 
D. hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng HTTH
Câu 38:Trong phóng xạ g
A. Kèm theo phóng xạ a
B.Kèm theo phóng xạ b + b-
C. Không gây ra sự biến đổi hạt nhân 
D. A,B,C đều đúng 
Câu 39:Một hạt nhân nguyên tử có :
A. Z prôtôn và A nơtrôn 
B. Z prôtôn và (A-Z) nơtrôn 
C. A prôtôn và Z nơtrôn 
D. Z prôtôn và (A+Z) nơtrôn.
Câu 40 :Tính chát hạt của ánh sáng được thể hiện rõ nét 
A. Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng 
B. Trong hiện tượng quang điện 
B.Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng 
D.Bước sóng càng dài thì càng rõ nét .
* Con lắc lò xo treo thẳng đứng . Độ cứng của lò xo là k=60N.m , vật năng có khối lượng m=150g . Từ VTCB nâng vật lên theo phương thẳng đứng đến khi lò xo bin nén 1 đoạn 2,5cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà.
 Trả lời các câu hỏi 41-42-43-44
Câu 41 : Độ biến dạng của lò xo khi vật ở VTCB là :
A. 2,5cm B. 5,2cm C.2cm D.3,5 cm
Câu 42 :Biên độ dao động của vật là :
A. 3cm B, 5cm C. 6cm D. 8cm 
Câu 43 :Tần số góc là 
A. 10 rad/s B.20rad/s C.10 prad/s D.20prad/s
Câu 44:Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống , gốpc toạ độ O tại VTCB , gốc thời gian lúc thả vật .Viết phương trình dao động ? Lấy g=10m/s2.
A. x=5.sin(20t-p/2) cm 
B.x=5sin(20t+p/2)cm 
C. x=6sin(20t-p/2)cm 
D.x=6.sin(20pt+p/2)cm 
Câu 45:Chon đúng 
A.Giới hạn nhìn rõ của nắt là khỏng cách OCV từ mắt O tới điểm cực viễn CV;
B.Giới hạn nhìn rõ của mắt là khoảng CcCV từ điểm cực cận CC tới điểm cực viễn CV;
C. Để nhìn rõ vật (khi vật không ở điểm cực viễn ) ,mắt dù ít dù nhiều đều phải điều tiết
D. B và C đúng .
Câu 46 :để ảnh của vật cần chụp hiện roc trên phim người ta phải :
A.Giữ vật kính đứng yên , thay đổi vị trí của phim
B.Giữ phim đứng yên , thay đổi vị trí của vật kính 
C. Giữ phim đứng yên thay đổi độ tụ của vật kính 
D. A hoặc C .
Câu 47 :Chọn câu sai khi so sánh mắt với máy ảnh :
A. Thuỷ tinh thể có vai trò giống vật kính của máy ảnh 
B. Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lỗ thủng ở máy ảnh 
C. Giác mạc đóng vai trò giống như phim ảnh 
D.Thuỷ tinh thể có thể thay đổi được độ tụ , còn vật kính của máy ảnh thì không .
Câu 48 :Với gương cầu thì 
A. ảnh dịch chuyển cùng chiều với vật 
B.ảnh dịch chuyển ngược chiều với vật
C.ảnh dịch chuyển cùng chiều hay ngược chiều với vật tuỳ theo ảnh là thật hay ảo 
D. .ảnh dịch chuyển cùng chiều hay ngược chiều với vật tuỳ theo ảnh cùng chiều hay ngược chiều với vật 
Chọn B
Câu 49 : Tương tự như câu 48 nhưng cho thấu kính (chọn A)
Câu 50 :.Biết khối lượng ma=4,0015u ; mP=1,0073u ; mn=1,0087u. 1u=931MeV/c2. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt a?
A.7,1MeV/nuclôn 
B.0,71MeV/nuclôn 
C. 71MeV/nuclôn 
D. 1,7MeV/nuclôn 

File đính kèm:

  • docde thi thu g.doc