Đề thi thử THPT Quốc gia Lần 1 môn Hóa học năm 2017 - Đề số 50 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử THPT Quốc gia Lần 1 môn Hóa học năm 2017 - Đề số 50 - Trường THPT Hàm Long (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề: 132 SỞ GD & ĐT TỈNH BẮC NINH THPT HÀM LONG (Đề thi có 40 câu / 4 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ SỐ 50. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit ? A. N2. B. NH3. C. CH4. D. SO2. Câu 2: Cho các phản ứng sau: (1) CuO + H2 → Cu + H2O (2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4 (3) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu (4) 2Al + Cr2O3 → Al2O3 + 2Cr Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là. A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. Anilin + nước Br2 B. Glucozơ + dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. C. Metyl acrylat + H2 (xt Ni, t0) D. Amilozơ + Cu(OH)2. Câu 4: Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là ? A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin C. N-metyletylamin D. Metyletylamin Câu 5: Để bảo vệ vỏ tàu biển, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây ? A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn. B. Dùng phương pháp điện hóa. C. Dùng hợp kim chống gỉ. D. Cách li kim loại với môi trường bên ngoài. Câu 6: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là. A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ . B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+. C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 7: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit ? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH C. H[HN-CH2-CH2-CO]2OH. D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Câu 8: Trong số các loại tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ lapsan. Có bao nhiêu loại tơ thuộc tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4 Câu 9: Hòa tan hết m gam bột nhôm trong dung dịch HCl dư, thu được 0,16 mol khí H2. Giá trị m là. A. 4,32 gam B. 1,44 gam C. 2,88 gam D. 2,16 gam Câu 10: Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là. A. Ba B. Al C. Na D. Zn Câu 11: Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là. A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 12: Saccarozơ và glucozơ đều có: A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. B. phản ứng với nước brom. C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Câu 13: Cho 18,92 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 6,88 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của Y là. A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C3H4O2 Câu 14: Cho 22,02 gam muối HOOC-[CH2]2-CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là. A. 34,74 gam B. 36,90 gam. C. 34,02 gam D. 39,06 gam Câu 15: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Sau khi phản ứng cân bằng, tổng hệ số tối giản của phản ứng là. A. 25. B. 24. C. 26. D. 28. Câu 16: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim. C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim. D. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai ? A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng. B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. Câu 18: Cho các chất sau: HOOC-[CH2]2-CH(NH2)COOH (1), H2N-CH2-COOCH3 (2), ClH3N-CH2- COOH (3), H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH (4), HCOONH4 (5). Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl; vừa tác dụng với dung dịch NaOH là. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 19: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là. A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml. D. 224 ml. Câu 20: Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là. A. 46,4%. B. 59,2%. C. 52,9%. D. 25,92% Câu 21: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây? A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08 Câu 22: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là : A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam Câu 23: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 Câu 24: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51 Câu 25: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF Câu 26: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3 Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 27: Thành phần chính của quặng Mandehit là: A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4. Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ? A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic. Câu 29: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là : A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2. Câu 30: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là : A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH. Câu 31: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 Câu 32: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3. Tên gọi của X là : A. axit axetic B. axit fomic C. metyl fomat D. metyl axatat Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15 Câu 34: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2. D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. Câu 35: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là : A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au. Câu 36: Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 vào lượng nước dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa ? A. BaSO4 B. BaO và BaSO4 C. BaSO4 và Fe2O3 D. BaSO4, BaO và Fe2O3. Câu 37: Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là. A. NaHCO3 và NaHSO4 B. NaOH và KHCO3 C. Na2SO4 và NaHSO4. D. Na2CO3 và NaHCO3 Câu 38: Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian, thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là. A. 24 gam. B. 30 gam. C. 32 gam. D. 48 gam. Câu 39: Cho 5,4 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 9,78 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là. A. 2 B. 1 C. 6 D. 8 Câu 40: Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là. A. 120 ml B. 360 ml C. 240 ml D. 480 ml ----------HẾT---------- PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT HÀM LONG – BẮC NINH LẦN 1 Câu 1: Chọn D. - Mưa axít là hiện tượng mưa mà trong nước mưa có độ pH dưới 5,6 ; được tạo ra bởi lượng khí thải SO2 và NOx từ các quá trình phát triển sản xuất con người tiêu thụ nhiều than đá, dầu mỏ và các nhiên liệu tự nhiên khác. Câu 2: Chọn C. - Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, PbCơ sở của phương pháp này là khử những ion kim loại trong các hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các kim loại mạnh như C, CO, H2 hoặc Al, kim loại kiềm, kiềm thổ. Vậy có phản ứng thỏa mãn là (1), (4). Câu 3: Chọn D. A. B. C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O C. CH2=CH-COOCH3 + H2 CH3-CH2-COOCH3 D. Amilozơ + Cu(OH)2 : không phản ứng Câu 4: Chọn A. Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế CH3-CH2-NH-CH3 Etylmetylamin N-metyletanamin Câu 5: Chọn B. · Phương pháp điện hóa: - Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn chặt những tấm kẽm vào phần vỏ tàu ngâm trong nước biển. Vì khi gắn miếng Zn lên vỏ tàu bằng thép sẽ hình thành một pin điện, phần vỏ tàu bằng thép là cực dương, các lá Zn là cực âm và bị ăn mòn theo cơ chế: · Ở anot (cực âm): Zn → Zn2+ + 2e · Ở catot (cực dương): 2H2O + O2 + 4e → 4OH- Kết quả là vỏ tàu được bảo vệ, Zn là vật hi sinh, nó bị ăn mòn. Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần Câu 6: Chọn B. Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn2+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Hg 2+ Ag+ Pd 2+ Au3+ Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Pd Au Tính khử của kim loại giảm dần - Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại là dãy sắp xếp các kim loại theo thứ tự tăng dần thế điện cực chuẩn. Theo chiều E0Mn+/M tăng: Tính oxi hóa của ion kim loại càng tăng và tính khử của kim loại càng giảm. - Dãy sắp xếp đúng theo chiều tính oxi hóa giảm dần là: Ag+ < Fe3+ < Cu2+ < Fe2+. Câu 7: Chọn D. - H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH là đipeptit vì được tạo từ các α – amino axit là NH2CH2COOH (glyxin), NH2CH(CH3)COOH (alanin). Câu 8: Chọn C. - Các loại tơ nhân tạo (hay tơ bán tổng hợp) xuất phát từ các polime thiên nhiên (thông thường polime thiên nhiên đó là xenloluzơ) nhưng được chế biến thêm bằng phương pháp hóa học như: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. Câu 9: Chọn C. Câu 10: Chọn A. - Xét trường hợp 1: M không tác dụng với H2O. . Nhận thấy : vô lí. - Xét trường hợp 2: M tác dụng với H2O. + Phản ứng: 2M + 2nHCl 2MCln + nH2 2M + 2nH2O 2M(OH)n + H2 mol: 0,2/n 0,2 0,2/n a na a + Ta có: mrắn = Câu 11: Chọn B. Các chất hữu cơ tác dụng với NaOH thường gặp là : · Dẫn xuất halogen: R-X + NaOH ROH + NaX (Chú ý: C6H5Cl không tác dụng NaOH đun nóng, phản ứng chỉ xảy ra khi có đầy đủ các điều kiện xúc tác, nhiệt dộ và áp suất). · Phenol: C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O · Axit cacboxylic (-COOH): -COOH + NaOH -COONa + H2O · Este (-COO-): RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH · Muối của amin: RNH3Cl + NaOH RNH2 + NaCl + H2O · Aminoaxit: H2NRCOOH + NaOH H2NRCOONa + H2O · Muối của aminoaxit: HOOCRNH3Cl + 2NaOH NaOOCRNH2 + NaCl + 2H2O · Muối amoni của axit hữu cơ: RCOONH3R’+ NaOH RCOONa + R’NH2 + H2O · Muối amoni của axit vô cơ: RNH3NO3, (RNH3)2CO3, RNH3HCO3, RNH3HSO4, (RNH3)2SO4. Vậy có chất thỏa mãn là: etyl axetat, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Câu 12: Chọn A. Tính chất hóa học Saccarozơ Glucozơ Cu(OH)2 , to thường Tạo thành dung dịch xanh lam Tạo thành dung dịch xanh lam Nước br2 Không làm mất màu nước Br2 Làm mất màu nước Br2 Thủy phân Tạo glucozơ và fructozơ Không có phản ứng AgNO3 / NH3, đun nóng Không có phản ứng Tạo kết tủa tráng Ag Câu 13: Chọn C. - Ta có: : X là C2H5COOCH3 Þ Y là Câu 14: Chọn A. - Ta có: mrắn = mmuối + mkiềm = Câu 15: Chọn A. - Quá trình oxi hóa – khử: - Cân bằng phản ứng: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O Câu 16: Chọn B. - Tính chất vật lí chung của kim loại là: tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim. Câu 17: Chọn C. A. Đúng, Khi thủy phân chất béo (RCOO)3C3H5 trong môi trường kiềm thì sản phẩm thu được là xà phòng RCOONa và glixerol C3H5(OH)3. B. Đúng, Công thức tổng quát của este là: CnH2n + 2 - 2k - 2aO2a với các giá trị của a và k thì số nguyên tử H trong phân tử este luôn là số chẵn. C. Sai, Vì phân tử khối của tristearin > triolein nên nhiệt độ sôi của tristearin cao hơn so với triolein. D. Đúng, Trong công nghiệp, để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta dùng phản ứng hiđro hóa. Câu 18: Chọn C. * Những chất vừa tác dụng với HCl và vừa tác dụng với NaOH thường gặp trong hữu cơ: - Aminoaxit: - Este của aminoaxit: - Muối của amoni của axit hữu cơ: - Muối amoni của axit vô cơ: Vậy có chất thỏa mãn là: (1), (2), (4) và (5). Câu 19: Chọn D. - Ta có: Câu 20: Chọn A. - Khi cho 50 gam X tác dụng với HCl dư, ta có hệ sau : Câu 21: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây? A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08 Câu 21: Chọn A. Gọi CT của aa là H2NCnH2NCOOH. Suy ra CTTQ dạng TB của peptit là (H2NCnH2NCOOH)k –(k-1)H2O ......... - Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON (a mol), - CH2 (b mol) và H2O (c mol) - Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C2H4ONa (a mol) và –CH2 (b mol). Khi đốt Q ta được : Vậy Câu 22: Chọn A. - Phản ứng : Câu 23: Chọn C. - Phản ứng : Câu 24: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51 Câu 24: Chọn C. - Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO. - Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R có : Câu 25: Chọn B. - Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl2) : Fe + Cl2 FeCl3 Fe + FeCl3 FeCl2 - Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl2, FeCl3. - Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z : FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag - Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư : Ag + 2HNO3 AgNO3 + NO2 + H2O AgCl + HNO3: không phản ứng Þ Chất rắn F là AgCl. Câu 26: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra: (1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội CuSO4 + SO2 + 2H2O (5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6(C6H11O6)2Cu + 2H2O (6) CH3COOH + NaOHCH3COONa + H2O (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH : tạo phức màu tím (7) 3AgNO3 + FeCl3 3AgCl¯ + Fe(NO3)3 (4) 3Fe2+ + 4H+ + 3Fe3+ + NO + 2H2O (8) 2Al + Cr2(SO4)3 Al2(SO4)3 + 2Cr Vậy cả phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường. + Ban đầu: Þ Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3: mol và Fe dư: mol. + Sau khi cho nước vào rắn X: ÞPhản ứng vừa đủ nên dd Y chứa FeCl2. - Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau: · FeCl2 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 2AgCl¯ trắng + Ag . · FeCl2 + 2NaOHFe(OH)2¯ trắng xanh + 2NaCl · 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 · Cu + FeCl2: không phản ứng Câu 27: Chọn D. - Quặng sắt quan trọng là : quặng hematit đỏ (Fe2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2). Câu 28: Chọn A. - Khi cho anbumin (protein có trong lòng trắng trứng) phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím. Câu 29: Chọn A. A. AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag 3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O B. 3AgNO3 + FeCl2 Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag 3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O và AgCl + HNO3 : không phản ứng C. 3AgNO3 và FeCl3 Fe(NO3)3 + 3AgCl AgCl + HNO3 : không phản ứng D. Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O Câu 30: Chọn A. - Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat: Câu 31: Chọn C. - Phản ứng : Câu 32: Chọn A. - Phương trình phản ứng : Câu 33: Chọn D. - Khi đốt cháy hỗn hợp các cacbohidrat ta luôn có : Câu 34: Chọn C. Câu 35: Chọn A. - Dãy sắp xếp tính dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al. Câu 36: Chọn C. - Cho hỗn hợp X vào nước ta được: BaO + NaHSO4BaSO4 + NaOH + H2 - Hỗn hợp rắn gồm BaSO4, FeCO3. Khi nung hỗn hợp rắn trong không khí đến khối lượng không đổi: 4FeCO3 + O22Fe2O3 + 4CO2 Vậy rắn Y thu được là Câu 37: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra: Na2SO4 + BaCl2BaSO4↓ + 2NaCl ; 2NaHSO4 + BaCl2BaSO4↓ + Na2SO4 + 2HCl Na2SO4 + Ba(OH)2BaSO4↓ + 2NaOH ; NaHSO4 + Ba(OH)2 NaOH + BaSO4↓ + H2O Þ Khối lượng kết tủa thu được là như nau. Câu 38: Chọn B. - Cho Fe tác dụng với 0,3 mol CuSO4 (lượng CuSO4 chỉ phản ứng 0,15 mol) thì : Câu 39: Chọn A. - Ta có . Vậy CTPT của X là C2H7N Vậy X có đồng phân là: và Câu 40: Chọn C. - Khi đốt 34,32 gam chất béo X thì: - Áp dụng độ bất bão hòa có: - Cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch Br2 thì:
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_hoa_hoc_nam_2017_de_so_50.doc