Đề thi thử tốt nghiệp khối 12 môn: Hóa
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp khối 12 môn: Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Hải Phòng Trường THPT DL Nguyễn Huệ (Đề gồm 02 trang) Đề thi thử tốt nghiệp khối 12 Môn : Hóa (Thời gian 60 phút không kể thời gian phát đề) Số lượng : 40 câu Câu 1: 1 mol anđêhit A cộng hợp tối đa 2 mol H2 thì A là: A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. CH2 = CH – CHO Câu 2: Anđêhit no đơn chức có công thức tổng quát là : A. CnH2nO2 B. CnH2nO C. CnH2n +2 O D. CnH2n -2O Câu 3: Rượu X tách nước (ở điều kiện thích hợp ) thu được chất Y. dX/Y >1 thì Y là : A : Ete B : Ankađien C : Anđehit D : Anken Câu 4: Thành phần chính của saphia , rubi là: A. Al2O3 B. MgO C. CaCO3 D. Al(OH)3 Câu 5: ứng dụng của CaCO3 là: A. Làm vôi quét tường C. Chất độn trong công nghiệp cao su B. Cả C , D D. Làm bột nhẹ pha sơn Câu 6: Tác dụng của criolit trong quá trình đpnc Al2O3 là: A. Bảo vệ Al C. Tạo ra nhiệt B. Tạo ra chất điện li D. Cả A và B Câu 7: Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng : A. Đp nóng chảy MNO3 C. Đp nóng chảy MOH B. Đp nóng chảy MCl D. Cả B, C Câu 8: Phương pháp để điếu chế KLKT là : A. Đpdd B. Đp nc C. Nhiệt luyện D. Thủy luyện Câu 9: Sacarozơ khi thủy phân trong môi trường axit thu được sản phẩm là : A. Glucozơ B. Fructozơ C. Không có D. Cả A và B Câu 10: Anđêhit tác dụng với Ag2O / NH3 tạo 4Ag là: A. HCHO B. CH3CHO C. C2H5CHO D. Tất cả đều sai Câu 11: Để điều chế Fe từ Fe(OH)3 ta cần dùng ít nhất bao nhiêu phương trình: A. 2 B. 3 C. 3 D. 4 Câu 12: Na tác dụng với các chất nào sau đây: A. H2O , CuSO4 , S C. H2O , H2SO4 , NaOH B. H2O , HCl , Cl2 D. H2O , Cl2 , KOH Câu 13: KL dùng tế bào quang điện là : A. Na B. K C. Cs D. Li Câu 14: Chất tác dụng với Ag2O / NH3 tạo kết tủa trắng là: A. HCHO B. HCOOH B. HCOONH4 D. Cả A , B , C Câu 15: Cho 200ml dd NaOH 0,1M vào 0,224 lít CO2 (đktc). Muối thu được là gì và khối lượng là bao nhiêu ? A. Na2CO3 ; 2,16g C. NaHCO3 ; 0,84g B. Cả A , C D. Na2CO3 ; 1,06g Câu 16: Cho CO2 từ từ tới dư vào NaAlO2 hiện tượng quan sát được là : A. Kết tủa keo trắng C. Kết tủa xanh B. dd không mầu D. Có khí thoát ra Câu 17: Để nhận biết glucozo , saccarozo , rượu etylic người ta dùng A. dd NaOH B. Cu(OH)2 C. Ag2O/ NH3 D. Cả B , C Câu 18: Cho Na vào dd CuSO4 hiện tượng quan sát được là : A. Có khi thoát ra C. Có kết tủa nâu B. Có khí thoát ra và kết tủa xanh D. Không hiện tượng gì Câu 19: Tổng hệ số của pt : Cu + HNOloãng là : A. 20 B. 21 C. 22 D. 23 Câu 20: Phản ứng nào là pư nhiệt nhôm: A. Al + CuO B. Al + Fe2O3 C. Al + Fe3O4 D. Cả A , B , C Câu 21: Sản phẩm của pư Fe(OH)2 + HNO3 là: A. Fe(NO)2 + H2O C. Fe(NO)3 + H2O B. Fe(NO)3 + NO + H2O D. Không pư Câu 22: Số những chất tác dụng với NaOH trong số các chất sau: Al , Zn , Al2O3 , MgO , Fe(OH)2 , Al(OH)3 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 23: Số những kim loại tác dụng CuSO4 trong số các kim loại sau : Al , Fe , Ag , Cu , Mg , Hg A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 24: Để điều chế Ba từ BaCO3 ta cần dùng ít nhất bao nhiêu ptpư : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Pư nào là pư nhiệt luyện A. Al + Fe2O3 B. Fe + CuSO4 C. CuO + CO D. Cả A , B Câu 26: Cho các chất sau : Mg , Fe , CuCl2 , FeCl3, AgNO3. Số cặp chất pư với nhau là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 27: Cho 1,37g Ba tác dụng với H2O. Thể tích H2 (đktc) thu được là: A. 2,24 lít B. 0,112 lít C. 0,224 lít D. 1,12 lít Câu 28: Al được coi là không tác dụng với H2O là do: A. Al hoạt động mạnh C. Có lớp Al(OH)3 bao bọc B. Al có tính khử yếu D. Có hóa trị III Câu 29: Cấu hình electron của Fe là: 1s22s22p63s23p63d64s2 .Vị trí Fe trong bảng tuần hoàn là: A. z = 26 , CK4 , VIIIB C. z = 26 , CK3 , VIIIB B. z = 26 , CK4 , VIIIA D. z = 26 , CK4 , IIA Câu 30: Cấu hình của Fe3+ là: A. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d34s2 B. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p64s2 Câu 31: Fe tác dụng với HCl sản phẩm thu được là: A. FeCl2 B. FeCl3 C. FeCl3 + H2 D. FeCl2 + H2 Câu 32: Cho 28g Fe để ngoài không khí thấy khối lượng tăng lên 34,4g. % Fe bị oxi hóa là: A. 50% B. 60% C. 40% D. 48,8% Câu 33: Cho 10,8 g Al tác dụng với 23,2g Fe3O4 thu được mg chất rắn. m có giá trị là: A. 34 B. 35 C. 35,3 D. Kết quả khác Câu 34: Cho mg Al ,Fe tác dụng NaOH thu được 6,72 lít H2 (đktc).Cũng mg đó tác dụng HCl thu được 8,96 lít H2 (đktc). Khối lượng Al , Fe lần lượt là: A. 10,8g ; 5,6g B. 5,4g ; 8,4g C. 5,4g ; 5,6g D. 5,4g ; 2,8g Câu 35: Hiện tượng khi cho AlCl3 tác dụng với NaOH dư là: A. Xuất hiện kết tủa keo trắng C. Có khí tạo thành B. Xuất hiện kết tủa rồi tan D. Không hiện tượng gì Câu 36: Để tách Al , Ag , Fe ta dùng lần lượt các chất là: A. HCl , NaOH , H2 C. NaOH , HNO3 , H2 B. HCl , NaOH , CO2 D. NaOH , HCl, CO2 Câu 37: Kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường là: A. Na , K , Mg , Ca , Li C. K , Na , Ba , Ca , Li B. K , Na , Ca , Ba , Mg D. Ca , Ba , K , Na , Mg Câu 38: Để tách Zn , Ag , Mg người ta dùng các chất theo thứ tự: A. NaOH , HCl , CO2 C. NaOH , NH3 , đpnc B. HCl , KOH , đpdd D. NaOH , HCl , O2 Câu 39: Để nhận biết Al , Ba , Mg ta chỉ cần dùng: A. H2SO4 B. H2O C. HCl D. NaOH Câu 40: Các nguyên tố: X (z = 12) , Y (z = 13) , N (z = 11) , B (z = 14) nguyên tố là kim loại kiềm thổ là: A. N B. Y C. B D. X Đáp án : 1D ; 2B ; 3D; 4A; 5B; 6D; 7D; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 26; 27; 28; 29; 30; 31 ; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40
File đính kèm:
- De thi.doc