Đề thi thử tốt nghiệp môn học: Vật lí - Trường THPT Lê Quý Đôn - Lâm Hà - Mã đề 896

doc5 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 1044 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp môn học: Vật lí - Trường THPT Lê Quý Đôn - Lâm Hà - Mã đề 896, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN - LÂM HÀ
-------------
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 
Môn học : VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 60 phút; 
Mã đề 896
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên :..................................................................... SBD: .............................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từcâu 1 đến câu 32)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.
C. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
D. Thế năng tỉ lệ với thuận tốc độ góc của vật.
Câu 2: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,15 µm.	B. 0,41 µm.	C. 0,33 µm.	D. 0,25 µm.
Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g dao động điều hoà với chu kì T= 0,2s (lấy π2 = 10). Độ cứng K của lò xo bằng:
A. 10N/m.	B. 150N/m.	C. 100N/m.	D. 200N/m.
Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là
A. 0,08 J.	B. 0,045 J.	C. 800 J.	D. 0,125 J.
Câu 5: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua :
A. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.	B. vị trí vật có li độ cực đại.
C. vị trí cân bằng.	D. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
Câu 6: Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 30W, tụ điện và cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp. Biết hiệu điện 
thế hai đầu mạch điện trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu cuộn dây. Tổng trở của mạch là :
A. 30 W.	B. 60 W.	C. 60 W.	D. 60 W.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Mọi sóng điện từ đều không thể truyền trong nước.
B. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 8: Tính theo thứ tự của các tia có khả năng đâm xuyên giảm dần, thứ tự nào sau đây là đúng?
A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia sáng tím.
B. Tia X cứng, tia tử ngoại, tia sáng tím, tia hồng ngoại.
C. Tia sáng tím, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
D. Tia tử ngoại, tia sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia X.
Câu 9: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là :
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời.
B. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời.
C. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.
D. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
D. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
Câu 11: Một sóng lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 40cm/s.	B. 400m/s.	C. 40m/s.	D. 400cm/s.
Câu 12: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. dòng điện chạy qua chất bán dẫn làm nó phát quang.
B. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở chất bán dẫn.
C. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở kim loại.
D. ánh sáng bứt các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại.
Câu 13: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λo = 0,30µm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là
A. 6,62 eV	B. 2,21 eV.	C. 1,16 eV.	D. 4,14 eV.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: , . Phương trình của dao động tổng hợp là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15: Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 27 prôton và 60 nơtron.	B. 33 prôtôn và 27 nơtron.
C. 27 prôton và 33 nơtron.	D. 33 prôton và 27 nơtron.
Câu 16: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 4 lần.	B. tăng lên 2 lần.	C. giảm đi 2 lần.	D. giảm đi 4 lần.
Câu 17: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c. Năng lượng liên kết của bằng là
A. 186,55MeV.	B. 8,11 MeV.	C. 81,11 MeV.	D. 18,66 MeV.
Câu 18: Điện áp hai đầu một mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 200cos(120πt + ) V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(120πt). Công suất của mạch là
A. 200 W.	B. 400 W.	C. 100 W.	D. 100 W.
Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng của 
sóng trên dây có giá trị là
A. 1 m.	B. 0,2 m.	C. 0,4 m.	D. 0,8 m.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
A. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn.
B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng tự cảm.
C. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato.
D. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato.
Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC gồm: R = 100Ω, và mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 0,5 A.	B. 1 A.	C. 2 A.	D. 1,4 A.
Câu 22: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được có giá trị là
A. 600 m.	B. 300 km.	C. 300 m.	D. 600 km.
Câu 23: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?
A. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
Câu 24: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải
A. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm.
B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở.
C. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện.
D. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở.
Câu 25: Chất phóng xạ ban đầu có khối lượng 10 mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là
A. 2,7 ngày.	B. 3,5 ngày.	C. 4,0 ngày.	D. 3,8 ngày.
Câu 26: Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là
A. 25 Ω.	B. 100 Ω.	C. 50 Ω.	D. 150 Ω.
Câu 27: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, chu kì . Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 28: Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1 mm thì trên màn chắn cách hai khe 2 m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là:
A. 5,4 mm.	B. 4,5 mm.	C. 6,3 mm.	D. 3,6 mm.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng?
A. Sóng âm thể lan truyền các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
B. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng giao thoa.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng sóng dừng.
Câu 30: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn Lấy . Chu kì dao động của vật là
A. 0,04 s.	B. 40s.	C. 4 s.	D. 0,4 s.
Câu 31: Tính chất tia hồng ngoại biến điệu được như sóng điện từ ứng dụng để
A. Dùng trong các bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại.
B. Sấy khô sản phẩm
C. Quay phim ban đêm.
D. Gây một số phản ứng hóa học.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2,4 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,4 μm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
A. 4 mm.	B. 8 mm.	C. 3,2 mm.	D. 6,4 mm.
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từcâu 33 đến câu 40)
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 52 m/s.	B. 52 cm/s.	C. 26 cm/s.	D. 26 m/s.
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là
A. 80cm/s.	B. 40cm/s.	C. 20cm/s.	D. 160cm/s.
Câu 35: Phát biểu nào sau đây về mạch dao động điện từ là sai ?
A. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện.
B. Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
C. Năng lượng điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ.
D. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây biến thiên cùng tần số với điện tích của tụ.
Câu 36: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R=100, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50Hz. Tổng trở đoạn mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Trong dao động điều hoà :
A. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ.
Câu 38: Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 100 V và UC = 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 60 V.	B. 60 V.	C. 40 V.	D. 40 V.
Câu 39: Biết bán kính Bo của nguyên tử hiđrô là r0 = 0,53 pm. Bán kính quỹ đạo M là :
A. 8,48 pm.	B. 1,59 pm.	C. 4,77 pm.	D. 2,12 pm.
Câu 40: Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong từ trường?
A. Tia γ.	B. Tia β+.	C. Tia α.	D. Tia β-.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay.
B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay.
C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn.
D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng.
Câu 42: Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số?
A. Tốc độ góc.	B. Momen quán tính.	C. Khối lượng.	D. Gia tốc góc.
Câu 43: Theo thuyết tương đối, công thức tính khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v là :
A. m = 	B. m = 	C. m =	D. m = 
Câu 44: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/phút. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc là:
A. 120π rad.	B. 150π rad.	C. 180π rad.	D. 90π rad.
Câu 45: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là
A. 2,5 rad/s2.	B. 10,0 rad/s2.	C. 5,0 rad/s2.	D. 12,5 rad/s2.
Câu 46: Đối với nguyên tửhiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: –13,6 eV; –1,51 eV. Cho h = 6,625.10–34J.s; c = 3.108m/s và e = 1,6.10–19C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7 μm.	B. 102,7 mm.	C. 102,7 pm.	D. 102,7 nm.
Câu 47: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4,28mA.	B. 5,20mA.	C. 6,34mA.	D. 3,72mA.
Câu 48: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220cos (100pt)(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 40 W nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L = H. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là
A. i = 5,5 cos ( 100pt - ) (A).	B. i = 5,5 cos ( 100pt - ) (A).
C. i = 5,5 cos ( 100pt ) (A).	D. i = 5,5 cos ( 100pt + ) (A).
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe thi thu Vat li TN MD 896.doc