Đề thi thử tốt nghiệp môn học: Vật lý - Trường THPT Lê Quý Đôn - Lâm Hà - Mã đề 628
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp môn học: Vật lý - Trường THPT Lê Quý Đôn - Lâm Hà - Mã đề 628, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN - LÂM HÀ ------------- ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn học : VẬT LÍ Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề 628 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên :..................................................................... SBD: ............................. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từcâu 1 đến câu 32) Câu 1: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn Lấy . Chu kì dao động của vật là A. 40s. B. 4 s. C. 0,04 s. D. 0,4 s. Câu 2: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. D. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. Câu 3: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được có giá trị là A. 300 km. B. 600 m. C. 600 km. D. 300 m. Câu 4: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua : A. vị trí cân bằng. B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. C. vị trí vật có li độ cực đại. D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. Câu 5: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là A. 0,08 J. B. 0,125 J. C. 800 J. D. 0,045 J. Câu 6: Hạt nhân có cấu tạo gồm: A. 27 prôton và 60 nơtron. B. 33 prôtôn và 27 nơtron. C. 27 prôton và 33 nơtron. D. 33 prôton và 27 nơtron. Câu 7: Chất phóng xạ ban đầu có khối lượng 10 mg. Sau 15,2 ngày khối lượng giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là A. 3,5 ngày. B. 3,8 ngày. C. 4,0 ngày. D. 2,7 ngày. Câu 8: Phát biểu nào sau đây về sóng âm là không đúng? A. Sóng âm thể lan truyền các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng sóng dừng. C. Sóng âm có thể gây ra được hiện tượng giao thoa. D. Sóng âm là sóng dọc. Câu 9: Một mạch điện gồm điện trở thuần R = 30W, tụ điện và cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp. Biết hiệu điện thế hai đầu mạch điện trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu cuộn dây. Tổng trở của mạch là : A. 30 W. B. 60 W. C. 60 W. D. 60 W. Câu 10: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng? A. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. B. Nguyên tắc hoạt động của động cơ là dựa trên hiện tượng tự cảm. C. Có thể chế tạo động cơ không đồng bộ ba pha với công suất lớn. D. Bộ phận tạo ra từ trường quay là stato. Câu 11: Tính chất tia hồng ngoại biến điệu được như sóng điện từ ứng dụng để A. Quay phim ban đêm. B. Dùng trong các bộ điều khiển từ xa bằng hồng ngoại. C. Gây một số phản ứng hóa học. D. Sấy khô sản phẩm Câu 12: Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hoà là không đúng? A. Thế năng tỉ lệ với thuận tốc độ góc của vật. B. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật. D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc. Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa theo phương pháp của Y-âng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1 mm thì trên màn chắn cách hai khe 2 m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 là: A. 6,3 mm. B. 4,5 mm. C. 3,6 mm. D. 5,4 mm. Câu 14: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. ánh sáng bứt các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại. B. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở kim loại. C. ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để chúng trở thành êlectron tự do và lỗ trống ở chất bán dẫn. D. dòng điện chạy qua chất bán dẫn làm nó phát quang. Câu 15: Điện áp hai đầu một mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 200cos(120πt + ) V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(120πt). Công suất của mạch là A. 100 W. B. 200 W. C. 100 W. D. 400 W. Câu 16: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c. Năng lượng liên kết của bằng là A. 81,11 MeV. B. 186,55MeV. C. 18,66 MeV. D. 8,11 MeV. Câu 17: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π/2 người ta phải A. thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm. B. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. C. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. D. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g dao động điều hoà với chu kì T= 0,2s (lấy π2 = 10). Độ cứng K của lò xo bằng: A. 10N/m. B. 150N/m. C. 200N/m. D. 100N/m. Câu 19: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng? A. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. D. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. Câu 20: Tính theo thứ tự của các tia có khả năng đâm xuyên giảm dần, thứ tự nào sau đây là đúng? A. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia sáng tím. B. Tia X cứng, tia tử ngoại, tia sáng tím, tia hồng ngoại. C. Tia sáng tím, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X. D. Tia tử ngoại, tia sáng đỏ, tia hồng ngoại, tia X. Câu 21: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: , . Phương trình của dao động tổng hợp là: A. B. C. D. Câu 22: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,33 µm. B. 0,25 µm. C. 0,41 µm. D. 0,15 µm. Câu 23: Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λo = 0,30µm. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là A. 4,14 eV. B. 1,16 eV. C. 6,62 eV D. 2,21 eV. Câu 24: Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là : A. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời. B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau. C. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời. D. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính. Câu 25: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 26: Một sóng lan truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là : A. 40m/s. B. 400cm/s. C. 400m/s. D. 40cm/s. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn chắn là 2,4 m. Ánh sáng dùng làm thí nghiệm có bước sóng 0,4 μm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là A. 6,4 mm. B. 8 mm. C. 3,2 mm. D. 4 mm. Câu 28: Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ điện là A. 25 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 150 Ω. Câu 29: Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, chu kì . Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 30: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC gồm: R = 100Ω, và mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 0,5 A. B. 1,4 A. C. 2 A. D. 1 A. Câu 31: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Mọi sóng điện từ đều không thể truyền trong nước. B. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng. C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ mang năng lượng. Câu 32: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m một đầu cố định, một đầu tự do có sóng dừng với 3 nút sóng. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị là A. 1 m. B. 0,4 m. C. 0,2 m. D. 0,8 m. II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từcâu 33 đến câu 40) Câu 33: Phát biểu nào sau đây về mạch dao động điện từ là sai ? A. Năng lượng điện biến thiên cùng tần số với năng lượng từ. B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây biến thiên cùng tần số với điện tích của tụ. C. Năng lượng điện từ biến thiên cùng tần số với cường độ dòng điện. D. Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với hiệu điện thế hai đầu tụ điện. Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 52 cm/s. B. 26 m/s. C. 52 m/s. D. 26 cm/s. Câu 35: Cho mạch R,L,C nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 100 V và UC = 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. 40 V. B. 60 V. C. 60 V. D. 40 V. Câu 36: Tia phóng xạ nào sau đây không bị lệch trong từ trường? A. Tia α. B. Tia β-. C. Tia β+. D. Tia γ. Câu 37: Biết bán kính Bo của nguyên tử hiđrô là r0 = 0,53 pm. Bán kính quỹ đạo M là : A. 4,77 pm. B. 1,59 pm. C. 8,48 pm. D. 2,12 pm. Câu 38: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R=100, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50Hz. Tổng trở đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 39: Trong dao động điều hoà : A. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. B. vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha π/2 so với li độ. C. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. D. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ. Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là A. 40cm/s. B. 20cm/s. C. 80cm/s. D. 160cm/s. B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Đối với nguyên tửhiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: –13,6 eV; –1,51 eV. Cho h = 6,625.10–34J.s; c = 3.108m/s và e = 1,6.10–19C. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng A. 102,7 pm. B. 102,7 μm. C. 102,7 mm. D. 102,7 nm. Câu 42: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 3,72mA. B. 5,20mA. C. 4,28mA. D. 6,34mA. Câu 43: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/phút. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc là: A. 90π rad. B. 150π rad. C. 180π rad. D. 120π rad. Câu 44: Theo thuyết tương đối, công thức tính khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v là : A. m = B. m = C. m = D. m = Câu 45: Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là A. 10,0 rad/s2. B. 12,5 rad/s2. C. 5,0 rad/s2. D. 2,5 rad/s2. Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220cos (100pt)(V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm R = 40 W nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L = H. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là A. i = 5,5 cos ( 100pt - ) (A). B. i = 5,5 cos ( 100pt - ) (A). C. i = 5,5 cos ( 100pt + ) (A). D. i = 5,5 cos ( 100pt ) (A). Câu 47: Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số? A. Tốc độ góc. B. Momen quán tính. C. Khối lượng. D. Gia tốc góc. Câu 48: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng chiều quay. B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng. D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- De thi thu Vat li TN MD 628.doc