Đề thi thử tốt nghiệp môn thi: sinh học 12 thời gian làm bài: 60 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp môn thi: sinh học 12 thời gian làm bài: 60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã đề thi 102 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai §Ò thi thö tèt nghiÖp Môn thi: SINH HỌC 12 Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 04 trang) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) C©u 1 : Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Aa x Aa cho đời con có A. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình D. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình C©u 2 : Khi đem lai 2 giống đậu Hà Lan thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản, ở thế hệ F2, Menđen đã thu được tỉ lệ phân tính về kiểu hình là A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 1 : 1 : 1 : 1 C. 3 : 3 : 1 : 1 D. 3 : 3 : 3 : 3 C©u 3 : Những bằng chứng thu được cho đến ngày nay cho thấy trong lịch sử phát triển của sinh giới, các rừng quyết phát triển mạnh nhất ở kỉ A. Cambri thuộc đại Cổ sinh B. Tam điệp thuộc đại Trung sinh C. Phấn trắng thuộc đại Trung sinh D. Than đá thuộc đại Cổ sinh C©u 4 : Cặp phép lai nào dưới đây là lai thuận nghịch? A. ♂AA x ♀aa và ♀AA x ♂aa B. ♂AA x ♀AA và ♀aa x ♂aa C. ♂Aa x ♀aa và ♀AA x ♂aa D. ♂Aa x ♀Aa và ♀aa x ♂AA C©u 5 : Theo Lamac, các đặc điểm thích nghi của sinh vật được hình thành do A. Chọn lọc tự nhiên đã đào thải các biến dị kém thích nghi, tích lũy các biến dị thích nghi B. Sinh vật tự phát sinh các biến dị ngẫu nhiên, trong đó có các biến dị thích nghi C. Trình độ tổ chức cơ thể càng lên cao thì tính thích nghi càng tốt, các đặc điểm kém thích nghi sẽ mất dần D. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật biến đổi kịp để thích nghi C©u 6 : Cơ chế hình thành thể đột biến NST : XXX (hội chứng 3X) ở người diễn ra như thế nào ? A. Cặp NST XX không phân li trong nguyên phân B. Có hiện tượng không phân li của cặp NST XY trong nguyên phân C. Cặp NST XY không phân li trong giảm phân D. Cặp NST XX không phân ki trong giảm phân C©u 7 : Đột biến được coi là một nhân tố tiến hóa cơ bản vì đột biến A. Là nguồn nguyên liệu duy nhất cho CLTN B. Làm thay đổi tần số tương đối các alen trong quần thể C. Có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật D. Là nguồn nguyên liệu chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể C©u 8 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lý của thực vật với môi trường khô hạn ? A. Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời B. Lá xoay chuyển tránh ánh nắng mặt trời C. Có thân ngầm phát triển dưới đất D. Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng C©u 9 : Những loại enzim nào sau đây là thiết yếu trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp? A. ADN – pôlimeraza và peptiđaza B. ARN – pôlimeraza C. Amilaza và ligaza D. Restrictaza và ligaza C©u 10 : Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp NST tương đồng tăng thêm 1 chiếc được gọi là A. Thể tam bội B. Thể tứ bội C. Thể ba nhiễm D. Thể một nhiễm C©u 11 : Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 3’ TXG XXT GGA TXG 5’ (mạch mã gốc) 5’ AGX GGA XXT AGX 3’ Trình tự các nuclêôtit tương ứng trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên là: A. 3’ AGX GGA XXU AGX 5’ B. 5’ AGX GGA XXU AGX 3’ C. 3’ UXG XXU GGA UXG 5’ D. 5’ UXG XXU GGA UXG 3’ C©u 12 : Khi đề cập đến vai trò của biến dị trong chọn giống và tiến hóa Đacuyn cho rằng A. Chỉ có những biến dị xác định mới là nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên B. Biến dị cá thể là nguyên liệu chính của chọn lọc tự nhiên C. Biến dị là nhân tố chính trong sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật D. Chỉ có những biến dị không xác định mới là nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên C©u 13 : Tài nguyên không tái sinh là A. Đất sạch B. Nước sạch C. Rừng cây, các rạn san hô D. Dầu mỏ, khí đốt, than đá, kim loại C©u 14 : Một gen có chiều dài 5100 Ao và có số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của cả gen. Số liên kết hiđrô của gen đó là A. 3600 B. 2400 C. 3900 D. 2700 C©u 15 : Nhóm sinh vật nào dưới đây sống trong đầm nước ngọt được gọi là quần thể ? A. Cá chình bông và cá chình nhọn B. Cá mè trắng và cá mè hoa C. Ếch và nòng nọc D. Cá rô phi đơn tính C©u 16 : Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 36. Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể tam bội (3n) được hình thành từ loài này là A. 35 B. 54 C. 10 D. 37 C©u 17 : Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp Aa là 20%. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn thì tần số kiểu gen dị hợp tử là A. 2,5% B. 5% C. 25% D. 10% C©u 18 : Nhóm sinh vật tiên phong ở một đảo mới hình thành do núi lửa thường là A. Địa y B. Tảo C. Rêu D. Dương xỉ C©u 19 : Với n cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số loại giao tử F1 là: A. 2n B. C. 4n D. 3n C©u 20 : Ở một loài động vật, gen B quy định lông xám, alen b quy định lông đen; gen A át chế B và b, alen a không át chế. Lai phân tích thể dị hợp 2 cặp gen, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A. 3 đen : 3 xám : 2 trắng B. 2 trắng : 1 đen : 1 xám C. 2 xám : 1 đen : 1 trắng D. 2 đen : 1 xám : 1 trắng C©u 21 : Ở người, bệnh máu khó đông do gen lặn (m) nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đông với xác suất 25% ? A. XMXm x XmY B. XMXM x XMY C. XmXm x XmY D. XmXm x XMY C©u 22 : Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa B. 0,9AA : 0,06Aa : 0,04aa C. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa D. 0,18AA : 0,42Aa : 0,4aa C©u 23 : Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lý thuyết, cơ thể có kiểu gen giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ A. 48% B. 76% C. 12% D. 24% C©u 24 : Các loài phong lan sống trên thân cây rừng nhiệt đới thuộc dạng A. Kí sinh B. Hợp tác C. Hội sinh D. Cộng sinh C©u 25 : Trong kĩ thuật lai tế bào, các tế bào trần là A. Các tế bào khác loài đã hòa nhập để trở thành tế bào lai B. Các tế bào xôma tự do được tách ra từ mô sinh dưỡng C. Các tế bào đã được xử lí làm tan thành tế bào D. Các tế bào đã được xử lí làm tan màng sinh chất C©u 26 : Ở một loài thực vật, chiều cao của thân cây do 3 cặp gen tác động cộng gộp với nhau quy định. Mỗi gen trội làm cây lùn đi 20 cm. Lai cây thấp nhất với cây cao nhất được F1 toàn cây cao 150cm. Chiều cao của các cây bố mẹ trong phép lai trên là A. 80 cm và 210 cm B. 90 cm và 210 cm C. 100 cm và 210 cm D. 90 cm và 200 cm C©u 27 : Trong thực tiễn tạo ưu thế lai, người ta thường cho lai thuận nghịch nhằm mục đích A. Xác định tính trạng lặn B. Tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất C. Tạo ra con lai có sức sống cao hơn bố mẹ D. Xác định tính trạng trội C©u 28 : Trong các ví dụ dưới đây, ví dụ nào thuộc loại cơ quan tương đồng? A. Gai hoa hồng và gai xương rồng B. Vây cá và vây cá voi C. Cánh dơi và tay khỉ D. Chân chuột chũi và chân dế chũi C©u 29 : Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, CLTN tác động lên cấp độ tổ chức sống nào dưới đây mang ý nghĩa tiến hóa nhất ? A. Tế bào B. Cá thể C. Quần xã D. Quần thể C©u 30 : Cho phép lai sau: ♂AAaa x ♀ Aaaa. Nếu quá trình giảm phân, thụ tinh xảy ra bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 sẽ là A. 1AAAA : 5AAAa : 5AAaa : 1aaaa B. 1AAAA : 5AAaa : 5Aaaa : 1aaaa C. 1AAAa : 5AAaa : 5Aaaa : 1aaaa D. 1AAaa : 5AAAa : 5Aaaa : 1aaaa C©u 31 : Trong mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình, vùng mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã là A. Vùng điều hòa B. Vùng mã hóa C. Vùng điều hòa và vùng mã hóa D. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc C©u 32 : Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là A. 25 B. 64 C. 6 D. 32 II.PHẦN RIÊNG: Thí sinh học theo chương trình nào chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (Phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) C©u 33 : Tiến hóa lớn là quá trình hình thành A. Các cá thể thích nghi nhất B. Loài mới C. Các nhóm phân loại trên loài D. Nòi mới C©u 34 : Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả : A. Giảm cường độ biểu hiện tính trạng B. Tăng cường độ biểu hiện tính trạng C. Mất khả năng sinh sản của sinh vật D. Giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật C©u 35 : Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài ? A. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn C. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật C©u 36 : Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là A. 1AA : 4Aa : 1aa B. 4AA : 1Aa : 1aa C. 1Aa : 1aa D. 1AA : 1aa C©u 37 : Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuỗi thức ăn ? A. Lúa è diều hâu è chuột è rắn B. Lúa è chuột è rắn è diều hâu C. Lúa è chuột è diều hâu è rắn D. Lúa è rắn è chuộtè diều hâu C©u 38 : Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã ? A. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học B. Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học C. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài D. Làm giảm mối quan hệ giữa các loài C©u 39 : Trong kĩ thuật chuyển gen, plasmit là A. Tế bào nhận B. Enzim cắt nối C. Tế bào cho D. Thể truyền C©u 40 : Phát biểu nào sau đây là đúng về CLTN theo quan niệm hiện đại ? A. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình của các cá thể trong quần thể B. CLTN tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể C. CLTN chỉ tác động ở cấp độ cá thể, không tác động ở cấp độ quần thể D. CLTN chỉ tác động lên từng gen riêng rẽ, không tác động tới toàn bộ kiểu gen B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) C©u 41 : Theo Kimura sự tiến hóa diễn ra bằng sự A. Củng cố ngẫu nhiên những đột biến có lợi, không liên quan tới tác dụng của chọn lọc tự nhiên B. Tích lũy những đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên C. Tích lũy các đột biến trung tính dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên D. Củng cố ngẫu nhiên những đột biến trung tính, không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên C©u 42 : Theo F.Jacôp và J.Mônô, trong mô hình cấu trúc của ôperon Lac, vùng vận hành (operator) là A. Vùng khi hoạt động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng B. Trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã C. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin D. Vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức chế quá trình phiên mã C©u 43 : Để phân biệt nhóm loài ưu thế, nhóm loài thứ yếu, nhóm loài ngẫu nhiên trong quần xã sinh vật người ta dựa vào A. Quan hệ dinh dưỡng giữa các nhóm loài khác nhau trong quần xã B. Số lượng cá thể của các nhóm loài trong quần xã C. Đặc điểm phân bố của các nhóm loài trong quần xã D. Vai trò của các nhóm loài trong quần xã C©u 44 : Một cặp NST tương đồng bị đột biến cấu trúc NST, có trật tự phân bố của các gen trước và sau đột biến như sau : ABCDEF*MNOPQ ABCDEF*MNOPPQ ABCDEF*MNOPQ ABCDEF*MNOQ Dạng đột biến đã xảy ra với cặp NST trên là A. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các NST B. Mất đoạn và chuyển đoạn tương hỗ C. Lặp đoạn và mất đoạn D. Mất đoạn và đảo đoạn C©u 45 : Chu trình sinh địa hóa trong hệ sinh thái là A. Các nguyên tố hóa học tạo nên thức ăn tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất từ bậc dinh dưỡng này đến bậc dinh dưỡng khác B. Sự trao đổi liên tục của các nguyên tố hóa học giữa môi trường và quần xã sinh vật C. Sự hấp thu các chất vô cơ từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và chuyển hóa chúng thành các chất hữu cơ trong cơ thể sống D. Sự trao đổi năng lượng liên tục giữa môi trường và quần xã sinh vật C©u 46 : Các cá thể trong quần thể hỗ trợ nhau để chống lại điều kiện bất lợi của môi trường được thể hiện rõ trong kiểu phân bố A. Theo nhóm B. Ngẫu nhiên C. Đồng đều và ngẫu nhiên D. Đồng đều C©u 47 : Trong các thành tựu tạo giống bằng gây đột biến ở Việt Nam, tác nhân vật lí đã được sử dụng để gây đột biến tạo ra giống A. Lúa MT1 có nhiều đặc tính quý B. Lúa chiêm chịu lạnh C. Cây dâu tằm tam bội D. “Táo má hồng” cho hai vụ quả/năm C©u 48 : Theo quan niệm của Lamac, tiến hóa là quá trình A. Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính không liên quan đến chọn lọc tự nhiên B. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường C. Phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng ngày càng hoàn thiện. D. Tích lũy các biến dị có lợi, đào thải biến dị có hại dưới ảnh hưởng gián tiếp của môi trường phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M¤N SINH HäC 12 – THI HäC K× 2 §Ò sè : 102 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 23 24 25 26 27
File đính kèm:
- De thi thu TN 2.doc