Đề thi thử tốt nghiệp năm học 2007 – 2008 môn: Vật lí - Trường THPT Hiệp Hoà Số 2 - Mã đề thi 101

doc17 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 977 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp năm học 2007 – 2008 môn: Vật lí - Trường THPT Hiệp Hoà Số 2 - Mã đề thi 101, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o b¾c giang
 tr­êng THPT hiÖp hoµ sè 2
®Ò thi thö tèt nghiÖp n¨m häc 2007 – 2008
 M«n: VËt lÝ.
 Thêi gian lµm bµi: 60 phót.
M· ®Ò thi 101
Hä vµ tªn thÝ sinh: ..........................................................................
Sè b¸o danh: ................................................................................... 
Câu 1/ Một đường dây dẫn một dòng điện xoay chiều đến một công tơ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu công tơ không đổi và bằng 120V. Một bếp điện mắc sau công tơ chạy trong 5 giờ. Công tơ chỉ điện năng tiêu thụ 6kWh. Coi bếp điện chỉ có điện trở thuần. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua bếp là:
	a	10A	b	1A	c	12A	d	5A.
Câu 2/ Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát điện ba pha tạo ra mà suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường, ta phải mắc trheo cách nào sau đây? 
	a	Ba cuộn dây của máy phát mắc hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao.
	b	Ba cuộn dây của máy phát mắc hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ mắc hình tam giác.
	c	Ba cuộn dây của máy phát mắc hình sao, ba cuộn dây của động cơ mắc hình tam giác. 
	d	Ba cuộn dây của máy phát mắc hình sao, ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao.
Câu 3/ Một gương cầu lõm có bán kính cong R = 20cm. Vật sáng AB cao 1cm đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính có ảnh ảo A'B' cao 2cm. AB cách gương khoảng d bằng:
	a	5cm	b	3cm	c	9cm.	d	6cm
Câu 4/ Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm
	a	tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
	b	nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
	c	nguồn điện một chiều và điện trở thuần mắc thành mạch kín.
	d	nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
Câu 5/ Dùng một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,40.10-6m chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện. Công thoát đối với kim loại dùng làm catốt là 2,26eV. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
	a	5,43.104m/s.	b	5,43.106m/s.	c	5,43.107m/s.	d	5,43.105m/s.
Câu 6/ Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Giả sử khối lượng ban đầu của pôlôni là mo = 1 gam.Sau bao lâu thì khối lượng của pôlôni chỉ còn 0,707 gam? Chọn đáp án đúng.
	a	34,5 ngày.	b	103,5 ngày.	c	 69 ngày.	d	46 ngày.
Câu 7/ Một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 22cm dùng một kính lúp mà trên vành kính có ghi x5 để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác là: 
	a	4,4.	b	5.	c	5,4.	d	2,2.
Câu 8/ Chọn câu sai.
	a	Nói chung vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn vận tốc truyền âm trong chất lỏng.
	b	Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.
	c	Biên độ dao động của sóng âm đặc trưng cho độ cao của âm.
	d	Các vật liệu cách âm như bông, tấm xốp truyền âm kém vì tính đàn hồi kém.
Câu 9/ Các tia có cùng bản chất là
	a	Tia α và tia Rơnghen.	 b Tia catôt và tia β-.	
 c	Tia α và tia catôt. d Tia catôt và tia hồng ngoại.
Câu 10/ Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà có các phương trình là:
 x1 = 2sin(πt + π/6)cm và x2 = 4sin(πt + 7π/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
	a	x = 2sin(πt + 3π/4)cm. 	 b	x =4sin(πt + 7π/6)cm. 	c	x = 2sin(πt + 7π/6)cm. d	x = 4sin(πt + π/6)cm. 
Câu 11/ Chiếu bức xạ có bước sóng 0,4μm vào catôt của một tế bào quang điện. Công thoát của electron khỏi kim loại dùng làm catốt là 2eV. Để dòng quang điện triệt tiêu thì phải đặt vào giữa hai cực một hiệu điện thế UAK bằng:
	a	0,11V.	b	1,1V.	c	-1,1V.	d	11V
Câu 12/ Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
	a	Giảm tần số của dòng điện.	b	Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
	c	Giảm điện trở của đoạn mạch.	d	Tăng điện dung của tụ điện.
Câu 13/ Phát biểu nào sau đây đúng?
	a	Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
	b	Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
	c	Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
	d	Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản của môi trường tác dụng lên vật.
Câu 14/ Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC được tính theo công thức
	a	P = u.i.sinφ.	b	P = u.i.cosφ.	c	P = U.I.cosφ.	d	P = U.I.sinφ.
Câu 15/ Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R = 60(Ω), tụ điện C = 10-4/π (F) và cuộn cảm L = 0,2/π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 (V), tần số 50 (Hz). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
	a	I = 1,00(A)	b	I = 0,25(A)	c	I = 0,71(A)	d	I = 0,50(A)
Câu 16/ Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây để được đoạn mạch điện xoay chiều mà dòng điện qua nó trễ pha π/4 đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có dung kháng 20Ω.
	a	Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40Ω và một cuộn cảm có cảm kháng bằng 20Ω.
	b	Một cuộn cảm có cảm kháng bằng 20Ω.
	c	Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω.
	d	Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω và một cuộn cảm có cảm kháng bằng 40Ω.
Câu 17/ Tìm kết luận đúng về điện từ trường.
	a	Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U.
	b	Vì trong lòng tụ điện không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều.
	c	Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường của dòng điện trong dây dẫn nối với tụ điện.
	d	Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ điện.
Câu 18/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4μm. Vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm một khoảng là
	a	0,8mm.	b	0,6mm.	c	0,5mm.	d	0,7mm.
Câu 19/ Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
	a	tăng 4,4 lần.	b	giảm 4 lần.	c	giảm 4,4 lần.	d	tăng 4 lần.
Câu 20/ Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm L = 4μH và một tụ điện có điện dung C biến đổi được từ C1 = 10pF đến C2 = 490pF. Xem π2 = 10. Máy thu bắt được dải sóng nào sau đây?
	a	Từ 24m đến 299m. 	 b	Từ 24m đến 168m.	
 c	Từ 12m đến 84m.	 d	Từ 24m đến 100m.
Câu 21/ Chọn câu phát đúng.
	a	Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1.
	b	Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn hơn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì mọi tia tới ứng với góc tới i < igh đều có tia ló.
	c	Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn với góc tới thích hợp sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
	d	Ánh sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bởi sinigh = n12.
Câu 22/ Một người mắt không bị tật quan sát vật qua kính thiên văn ở trạng thái không điều tiết thì có thể kết luận gì về độ dài O1O2 của kính và độ bội giác G¥?
	a	O1O2 = f1 + f2; G¥ = f2/f1	 b	O1O2 = f1 - f2; G¥ = f2/f1	c	O1O2 = f1 - f2; G¥ = f1/f2 d	 O1O2 = f1 + f2; G¥ = f1/f2
Câu 23/ Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 15cm; AB cách thấu kính 15cm. Ảnh A'B' của AB có đặc điểm nào sau đây?
	a	Ở vô cực.	b	Là ảnh thật cách thấu kính 7,5cm.
	c	Là ảnh thật cách thấu kính 30cm.	d	Là ảnh ảo cách thấu kính 7,5cm.
Câu 24/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân là
	a	i = 6,0mm.	b	i = 4,0mm.	c	i = 0,4mm.	d	i = 0,6mm.
Câu 25/ Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, tại cùng một vị trí địa lí chúng dao động điều hoà với chu kì tương ứng là T1 = 3,0s và T2 = 1,8s. Hỏi chu kì dao động điều hoà của con lắc có chiều dài là l = l1 - l2 bằng bao nhiêu?
	a	4,8s	b	3,6s	c	2,4s	d	1,2s
Câu 26/ Trên một sợi dây dài 1,5m (hai đầu dây cố định) có sóng dừng, ngoài hai đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng:
	a	75Hz	b	45Hz	c	90Hz	d	60Hz
Câu 27/ Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 300Ω rồi mắc đoạn mạch đó vào một hiệu điện thế xoay chiều 220V - 50Hz. Hệ số công suất của đoạn mạch là: 
	a	0,4469.	b	0,4995.	c	0,3331.	d	0,6662.
Câu 28/ Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
	a	Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
	b	Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu ánh sáng.
	c	Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đền ống (đèn nêon).
	d	Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt.
Câu 29/ Các nguyên tử của một khối khí hiđrô bị kích thích sao cho electron của chúng chuyển lên quỹ đạo O. Hỏi khối khí hiđrô đó có thể phát ra mấy vạch thuộc dãy Banme?
	a	2 vạch.	b	1 vạch.	c	3 vạch.	d	4 vạch.
Câu 30/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
	a	Tia Rơnghen và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
	b	Tia Rơnghen và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
	c	Tia Rơnghen và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
	d	Tia Rơnghen và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 31/ Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
	a	Chiết suất của môi trường nhỏ khi có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
	b	Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
	c	Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
	d	Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
Câu 32/ Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn dây là
	a	L = 5.106H	b	L = 50mH.	c	L = 5H	d	L = 50H.
Câu 33/ Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó:
	a	Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài , thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
	b	Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài , thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất dài.
	c	Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn , thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
	d	Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn , thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
Câu 34/ Phát biểu nào sau đây đúng?
	a	Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng khối lượng.
	b	Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
	c	Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số khối.
	d	Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. 
Câu 35/ Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
	a	tăng lên 2 lần.	b	giảm đi 2 lần.	c	giảm đi 4 lần.	d	tăng lên 4 lần.
Câu 36/ Chu kì dao động là
	a	số dao động vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
	b	khoảng thời gian vật đi được một quãng đường bằng biên độ.
	c	khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật đi qua cùng một vị trí.
	d	khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động như cũ.
Câu 37/ Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
	a	x = 4sin(πt + π) cm.	 b	x = 4sin(πt - π/2) cm.	c	x = 4sin(πt) cm. d	x = 4sin(πt + π/2) cm.
Câu 38/ Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch điện là:
	a	Z = 70Ω	b	Z = 50Ω	c	Z = 110Ω	d	Z = 2500Ω
Câu 39/ Thấu kính phẳng - lồi có chiết suất n = 1,6, bán kính cong R = 10cm được đặt trong không khí. Độ tụ của thấu kính đó là: 
	a	4dp.	b	2dp	c	6dp.	d	3dp
Câu 40/ Hạt anpha (α) có bao nhiêu nơtrôn và prôtôn?
	a	1 nơtrôn và 2 prôtôn.	 b	2 nơtrôn và 2 prôtôn.	c	4 nơtrôn và 2 prôtôn. d	3 nơtrôn và 2 prôtôn.
së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o b¾c giang
 tr­êng THPT hiÖp hoµ sè 2
®Ò thi thö tèt nghiÖp n¨m häc 2007 – 2008
 M«n: VËt lÝ.
 Thêi gian lµm bµi: 60 phót.
M· ®Ò thi 104
Hä vµ tªn thÝ sinh: ..........................................................................
Sè b¸o danh: ................................................................................... 
Câu 1/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,4μm. Vân sáng bậc 4 cách vân sáng trung tâm một khoảng là
	a	0,8mm.	b	0,5mm.	c	0,7mm.	d	0,6mm.
Câu 2/ Một gương cầu lõm có bán kính cong R = 20cm. Vật sáng AB cao 1cm đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính có ảnh ảo A'B' cao 2cm. AB cách gương khoảng d bằng:
	a	5cm	b	9cm.	c	6cm	d	3cm
Câu 3/ Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch điện là:
	a	Z = 70Ω	b	Z = 110Ω	c	Z = 50Ω	d	Z = 2500Ω
Câu 4/ Thấu kính phẳng - lồi có chiết suất n = 1,6, bán kính cong R = 10cm được đặt trong không khí. Độ tụ của thấu kính đó là: 
	a	4dp.	b	2dp	c	3dp	d	6dp.
Câu 5/ Dùng một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,40.10-6m chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện. Công thoát đối với kim loại dùng làm catốt là 2,26eV. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là:
	a	5,43.107m/s.	b	5,43.105m/s.	c	5,43.106m/s.	d	5,43.104m/s.
Câu 6/ Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Giả sử khối lượng ban đầu của pôlôni là mo = 1 gam.Sau bao lâu thì khối lượng của pôlôni chỉ còn 0,707 gam? Chọn đáp án đúng.
	a	46 ngày.	b	34,5 ngày.	c	 69 ngày.	d	103,5 ngày.
Câu 7/ Một người mắt không có tật, có điểm cực cận cách mắt 22cm dùng một kính lúp mà trên vành kính có ghi x5 để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái không điều tiết. Độ bội giác là: 
	a	4,4.	b	5.	c	5,4.	d	2,2.
Câu 8/ Chiếu bức xạ có bước sóng 0,4μm vào catôt của một tế bào quang điện. Công thoát của electron khỏi kim loại dùng làm catốt là 2eV. Để dòng quang điện triệt tiêu thì phải đặt vào giữa hai cực một hiệu điện thế UAK bằng:
	a	0,11V.	b	1,1V.	c	11V	d	-1,1V.
Câu 9/ Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây. Cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
	a	Tăng điện dung của tụ điện.	b	Giảm tần số của dòng điện.
	c	Giảm điện trở của đoạn mạch.	d	Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
Câu 10/ Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
	a	Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
	b	Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
	c	Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
	d	Chiết suất của môi trường nhỏ khi có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
Câu 11/ Các tia có cùng bản chất là
	a	Tia α và tia catôt.	 b Tia catôt và tia β-.	
 c	Tia α và tia Rơnghen. d Tia catôt và tia hồng ngoại.
12/ Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà có các phương trình là: x1 = 2sin(πt + π/6)cm và x2 = 4sin(πt + 7π/6)cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
	a	x = 4sin(πt + π/6)cm. 	 b	x = 2sin(πt + 7π/6)cm. 	c	x = 2sin(πt + 3π/4)cm. d	x =4sin(πt + 7π/6)cm. 
Câu 13/ Chọn câu sai.
	a	Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.
	b	Biên độ dao động của sóng âm đặc trưng cho độ cao của âm.
	c	Các vật liệu cách âm như bông, tấm xốp truyền âm kém vì tính đàn hồi kém.
	d	Nói chung vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn vận tốc truyền âm trong chất lỏng.
Câu 14/ Cần ghép một tụ điện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây để được đoạn mạch điện xoay chiều mà dòng điện qua nó trễ pha π/4 đối với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch? Biết tụ điện trong mạch này có dung kháng 20Ω.
	a	Một cuộn cảm có cảm kháng bằng 20Ω.
	b	Một điện trở thuần có độ lớn bằng 40Ω và một cuộn cảm có cảm kháng bằng 20Ω.
	c	Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω và một cuộn cảm có cảm kháng bằng 40Ω.
	d	Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20Ω.
Câu 15/ Phát biểu nào sau đây đúng?
	a	Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
	b	Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào hệ số cản của môi trường tác dụng lên vật.
	c	Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
	d	Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 16/ Công suất toả nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC được tính theo công thức
	a	P = u.i.cosφ.	b	P = u.i.sinφ.	c	P = U.I.sinφ.	d	P = U.I.cosφ.
Câu 17/ Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm một điện trở thuần R = 60(Ω), tụ điện C = 10-4/π (F) và cuộn cảm L = 0,2/π (H) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 (V), tần số 50 (Hz). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
	a	I = 0,25(A)	b	I = 1,00(A)	c	I = 0,50(A)	d	I = 0,71(A)
Câu 18/ Tìm kết luận đúng về điện từ trường.
	a	Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường của dòng điện trong dây dẫn nối với tụ điện.
	b	Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U.
	c	Vì trong lòng tụ điện không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều.
	d	Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ điện.
Câu 19/ Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330m/s và 1452m/s. Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
	a	giảm 4,4 lần.	b	giảm 4 lần.	c	tăng 4 lần.	d	tăng 4,4 lần.
Câu 20/ Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm L = 4μH và một tụ điện có điện dung C biến đổi được từ C1 = 10pF đến C2 = 490pF. Xem π2 = 10. Máy thu bắt được dải sóng nào sau đây?
	a	Từ 12m đến 84m.	 b	Từ 24m đến 168m.	
 c	Từ 24m đến 100m.	 d	Từ 24m đến 299m. 
Câu 21/ Một đường dây dẫn một dòng điện xoay chiều đến một công tơ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu công tơ không đổi và bằng 120V. Một bếp điện mắc sau công tơ chạy trong 5 giờ. Công tơ chỉ điện năng tiêu thụ 6kWh. Coi bếp điện chỉ có điện trở thuần. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua bếp là:
	a	5A.	b	12A	c	1A	d	10A
Câu 22/ Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là 220V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha do một máy phát điện ba pha tạo ra mà suất điện động hiệu dụng ở mỗi pha là 127V. Để động cơ hoạt động bình thường, ta phải mắc trheo cách nào sau đây? 
	a	Ba cuộn dây của máy phát mắc hình sao, ba cuộn dây của động cơ mắc hình tam giác. 
	b	Ba cuộn dây của máy phát mắc hình sao, ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao.
	c	Ba cuộn dây của máy phát mắc hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ mắc hình tam giác.
	d	Ba cuộn dây của máy phát mắc hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao.
Câu 23/ Chọn câu phát đúng.
	a	Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt có thể lớn hơn hay nhỏ hơn 1.
	b	Ánh sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 thì góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bởi sinigh = n12.
	c	Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn với góc tới thích hợp sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
	d	Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn hơn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì mọi tia tới ứng với góc tới i < igh đều có tia ló.
Câu 24/ Một người mắt không bị tật quan sát vật qua kính thiên văn ở trạng thái không điều tiết thì có thể kết luận gì về độ dài O1O2 của kính và độ bội giác G¥?
	a	 O1O2 = f1 + f2; G¥ = f1/f2	 b	O1O2 = f1 - f2; G¥ = f2/f1	c	O1O2 = f1 - f2; G¥ = f1/f2 d	O1O2 = f1 + f2; G¥ = f2/f1
Câu 25/ Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 15cm; AB cách thấu kính 15cm. Ảnh A'B' của AB có đặc điểm nào sau đây?
	a	Là ảnh thật cách thấu kính 30cm.	b	Ở vô cực.
	c	Là ảnh ảo cách thấu kính 7,5cm.	d	Là ảnh thật cách thấu kính 7,5cm.
Câu 26/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân là
	a	i = 4,0mm.	b	i = 0,6mm.	c	i = 6,0mm.	d	i = 0,4mm.
Câu 27/ Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, tại cùng một vị trí địa lí chúng dao động điều hoà với chu kì tương ứng là T1 = 3,0s và T2 = 1,8s. Hỏi chu kì dao động điều hoà của con lắc có chiều dài là l = l1 - l2 bằng bao nhiêu?
	a	1,2s	b	3,6s	c	4,8s	d	2,4s
Câu 28/ Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
	a	tăng lên 4 lần.	b	giảm đi 4 lần.	c	giảm đi 2 lần.	d	tăng lên 2 lần.
Câu 29/ Một tụ điện có điện dung C = 5,3μF mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 300Ω rồi mắc đoạn mạch đó vào một hiệu điện thế xoay chiều 220V - 50Hz. Hệ số công suất của đoạn mạch là: 
	a	0,3331.	b	0,4995.	c	0,4469.	d	0,6662.
Câu 30/ Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
	a	Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt.
	b	Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
	c	Một trong những ứng dụng quan trọng nhất của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đền ống (đèn nêon).
	d	Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu ánh sáng.
Câu 31/ Các nguyên tử của một khối khí hiđrô bị kích thích sao cho electron của chúng chuyển lên quỹ đạo O. Hỏi khối khí hiđrô đó có thể phát ra mấy vạch thuộc dãy Banme?
	a	3 vạch.	b	1 vạch.	c	4 vạch.	d	2 vạch.
Câu 32/ Phát biểu nào sau đây là không đúng?
	a	Tia Rơnghen và tia tử ngoại đều có bản chất là sóng điện từ.
	b	Tia Rơnghen và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang.
	c	Tia Rơnghen và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh.
	d	Tia Rơnghen và tia tử ngoại đều bị lệch khi đi qua một điện trường mạnh.
Câu 33/ Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn dây là
	a	L = 5H	b	L = 50mH.	c	L = 50H.	d	L = 5.106H
Câu 34/ Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó:
	a	Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn , thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
	b	Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài , thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất dài.
	c	Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài , thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
	d	Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn , thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
Câu 35/ Phát biểu nào sau đây đúng?
	a	Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
	b	Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng khối lượng.
	c	Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau. 
	d	Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số khối.
Câu 36/ Trên một sợi dây dài 1,5m (hai đầu dây cố định) có sóng dừng, ngoài hai đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. Tần số sóng bằng:
	a	45Hz	b	90Hz	c	60Hz	d	75Hz
Câu 37/ Chu kì dao động là
	a	số dao động vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
	b	khoảng thời gian ngắn nhất để vật lặp lại trạng thái dao động như cũ.
	c	khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật đi qua cùng một vị trí.
	d	khoảng thời gian vật đi được một quãng đường bằng biên độ.
Câu 38/ Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
	a	x = 4sin(πt + π/2) cm.	 b	x = 4sin(πt - π/2) cm.	c	x = 4sin(πt + π) cm. d	x = 4sin(πt) cm.
Câu 39/ Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm
	a	nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
	b	nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
	c	nguồn điện một chiều và điện trở thuần mắc thành mạch kín.
	d	tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
Câu 40/ Hạt anpha (α) có bao nhiêu nơtrôn và prôtôn?
	a	2 nơtrôn và 2 prôtôn.	 b	4 nơtrôn và 2 prôtôn.	c	1 nơtrôn và 2 prôtôn. d	3 nơtrôn và 2 prôtôn.
së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o b¾c giang
 tr­êng THPT hiÖp hoµ sè 2
®Ò t

File đính kèm:

  • docde thi thu 12.doc