Đề thi thử tốt nghiệp THPT (năm 2013 - 2014) - Đề số 4

doc10 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp THPT (năm 2013 - 2014) - Đề số 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 4. ÑEÀ THI THÖÛ TN THPT (2013 - 2014).
Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hoà?
 A. Vận tốc và li độ luôn ngược pha. 	B. Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha
 C. Li độ và gia tốc vuông pha nhau.	D. Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau 
Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
 A. đổi chiều. B. bằng không.	C. có độ lớn cực đại. D. có độ lớn cực tiểu.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos2πt (cm), t: giây. Chu kỳ dao động của chất điểm là
A. 1 s. 	B. 2 s. C. 0,5 s.	D. 0,25 s.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động 
A. tăng lên 4 lần. 	B. giảm đi 4 lần. 	C. tăng lên 2 lần. 	D. giảm đi 2 lần.
Câu 5: Một chất điểm khối lượng 100 g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos2t (x:cm, t:s). Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
 A. 3200 J. 	B. 3,2 J. 	C. 0,32 J.	D. 0,32 mJ.
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt + )cm, tốc độ của vật tại thời điểm 7,5 s là 
A. 0 	B. 75,4 cm/s. 	C. 24 cm/s.	D. 6 cm/s.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng? Với sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường
A. chất rắn.	B. chất lỏng.	C. chất khí.	D. chân không.
Câu 8: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos( – ) mm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là
A. 0,1 m. 	B. 50 cm. 	C. 8 mm.	D. 1 m.
Câu 9: Một sóng cơ học có tần số 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là 
A. sóng siêu âm. 	B. âm nghe được. 
C. sóng hạ âm. 	D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 10: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. 60 cm/s. 	B. 75 cm/s. 	C. 12 m/s. D. 15 m/s.
Câu 11: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh có điện trở 100 Ω, tụ điện có điện dung F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H. Cường độ dòng điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100πt) A. Biểu thức của điện aùp hai đầu mạch là
A. u = 200sin (100πt + ) (V)	B. u = 200cos(100πt + )(V)
C. u = 200cos(100πt + ) (V)	D. u = 200cos (100πt – )(V)
Câu 12: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung F một điện áp xoay chiều u =100cos(100πt)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A. 1,41 A. 	B. 1,00 A. C. 2,00 A. D. 10 A.
Câu 13: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có điện trở 30 Ω, dung kháng 20 Ω, cảm kháng 60 Ω. Tổng trở của mạch 
A. 50 Ω. 	B. 70 Ω. C. 110 Ω. D. 2500 Ω.
Câu 14: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở 100 Ω, tụ điện có điện dung F và cuộn cảm có độ tự cảm H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện coù bieân ñoä là
A. 2 A.	B. 1,4 A. 	C. 1 A.	D. 0,5 A.
Câu 15: Giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn cùng pha, cùng tần số 40 Hz, vận tốc truyền sóng 0,8 m/s. Hai nguồn cách nhau 13 cm. Số điểm cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là 
 A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 7. 
Câu 16: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50 Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng 
A. 3000 vòng/phút.	B. 1500 vòng/phút. 	C. 1000 vòng/phút. 	D. 500 vòng/phút.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? Máy biến áp
A. có thể tăng điện áp.	
B. có thể giảm điện áp.
C. có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 19: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm 2 mH và tụ điện có điện dung 2 pF. Lấy π2=10. Tần số dao động của mạch là
A. 2,5 Hz. B. 2,5 MHz. C. 1 Hz.	 D. 1 MHz.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cho các chùm ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím.
A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.
C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.
D. Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe cách nhau 0,5 mm đặt cách màn 1,2 m được chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, quang phổ bậc 3 có chiều dài là
 A. 0,912 mm. B. 2,736 mm.	C. 1,824 mm. D. 1,458 mm.
Câu 22: Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có
A. vân sáng bậc 2 	B. vân sáng bậc 3 	C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đỏ.
C. Bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
Câu 24: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?
A. Tia X. 	B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. 	D. Tia tử ngoại.
Câu 25: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng 
A. 0,1 μm 	B. 0,2 μm C. 0,3 μm . 	D. 0,4 μm.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là khoâng đúng veà phoâ-toân aùnh saùng?
A. AÙnh saùng laø chuøm haït, moãi haït mang naêng löôïng xaùc ñònh.
B. Naêng löôïng cuûa photon tæ leä vôùi bình phöông vaän toác aùnh saùng trong chaân khoâng.
C. Phoâ-toân chæ toàn taïi khi chuyeån ñoäng.	D. Naêng löôïng nghæ cuûa phoâ-toân baèng khoâng.
Câu 27: Trong nguyên tử hidro, r0 là bán kính Bo. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng EM thì bán kính quỹ đạo chuyển động của electron là 
A. 0,159 nm.	B. 0,212 nm.	C. 0,477 nm.	D. 0,848 nm.
Câu 28: Cho h.c = 1,9875.10-25 J.m. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,18.10-6 m vào vônfram có giới hạn quang điện là 0,275.10-6 m. Công thoát êlectron ra khỏi vônfram là
A. 5,5.10-20 J 	B. 6.10-19 J. C. 7,2.10-19 J D. 8,2.10-20 J
Câu 29: Hạt nhân Pu có số prôtôn và số nơtrôn là
A. 239p và 94n 	B. 94p và 239n C. 239p và 145n 	D. 94p và 145n
Câu 30: Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Cho 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 0,67 MeV 	B. 1,86 MeV C. 2,02 MeV D. 2,23 MeV
Câu 31: Hạt nhân phóng xạ phát ra hạt α. Phương trình phóng xạ là
A. U → α + X. 	B. U → α + X. C. U + α → X. 	D. U → α + X. 
Câu 32: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là
A. 20 ngày 	B. 5 ngày C. 24 ngày 	D. 15 ngày
Câu 33: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1 m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp
A. 2,5 mm 	B. 0,1 mm C. 0,5 mm 	D. 1,25 mm
Câu 34: Khối lượng của hạt nhân Be là 10,0113 u, khối lượng của nơtrôn là 1,0086 u, khối lượng của prôtôn là 1,0072 u và 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là
A. 64,332 MeV. 	B. 63,332 MeV. C. 64,233 MeV. D. 63,432 MeV.
Câu 35: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,40 μm. 	B. 0,45 μm. 	C. 0,68 μm. D. 0,72 μm.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào hai đầu mạch gồm biến trở, cuộn cảm thuần H, tụ điện có điện dung F nối tiếp. Thay đổi biến trở đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất. Giá trị R0 của biến trở là 
 A. 60Ω. 	B. 120 Ω. 	C. 30 Ω. 	D. 20 Ω.
Câu 37: Một tụ điện có điện dung 31,8 μF. Điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz và cường độ dòng điện cực đại 2A chạy qua nó là 
A. 20V 	B. 200 V C. 200V D. 20 V
Câu 38: Nguồn phát sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số 100 Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 m. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 
A. 50 m/s. 	B. 150 m/s. C. 25 m/s. D. 100 m/s.
Câu 39: Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i lµ 0,30 µm. Cho: h.c = 1,9875.10-25 J.m; 1 eV = 1,6.10-19 J. C«ng tho¸t electron cña kim lo¹i 
A. 1,16 eV. B. 2,2 eV. C. 4,14 eV D. 6,62 eV
Câu 40: Hai dao động điều hòa: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi
A. φ2 - φ1 = 2kπ B. φ2 - φ1 = (2k + 1)π/2 C. φ2 - φ1 = π/4 D. φ2 - φ1 = (2k + 1)π
HẾT.
ĐỀ SỐ 5	ÑEÀ THI THÖÛ TN THPT (2013 - 2014). 
Câu 1: Pin quang điện hoạt động dựa vào 
 A. hiện tượng quang điện ngoài 	B. hiện tượng quang điện trong 
 C. hiện tượng tán sắc ánh sáng 	D. sự phát quang của các chất 
Câu 2: Kim loại kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
 A. ánh sáng màu tím. 	B. ánh sáng màu lam. 	C. hồng ngoại. 	D. tử ngoại.
Câu 3: Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong? 
 A. Giới hạn hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn giới hạn quang dẫn.
 B. Đều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng.	
 C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng.	
 D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn.
Câu 4: Công thoát electrôn ra khỏi một kim loại là 1,88 eV. Cho 1 eV = 1,6.10-19 J; h.c = 1,9875.10-25 J.m. Giới hạn quang điện của kim loại đó là 
 A. 0,66 μm. 	B. 0,33 μm. 	C. 0,42 μm. 	D. 0,56 μm. 
Câu 5: Điều nào sau đây là sai. Quang phổ liên tục
 A. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
 B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
 C. là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối 
 D. do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra
Câu 6: Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại?
 A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất.B. Làm ion hoá không khí.
 C. Trong suốt đối với thuỷ tinh; nước	D. Có tác dụng nhiệt. 
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước sóng 380 nm còn có mấy bức kháccho vân sáng? 
 A. 2.	B. 4.	C. 3. 	D. 5.
Câu 8: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,7 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là
 A. 0,40 μm 	B. 0,45 μm 	C. 0,50 μm	D. 0,64 μm
Câu 9: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,48 μm và λ2 = 0,64 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng có vân sáng bậc k của bức xạ λ2 trùng tại đó. Bậc k đó là
 A. 3 	B. 2 	C. 4	D. 5
Câu 10: Vật dao động điều hòa, câu nào sau đây đúng?
 A. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ cực đại, gia tốc bằng không
 B. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không
 C. Khi vật qua vị trí cân bằng, tốc độ bằng không, gia tốc bằng cực đại
 D. Khi vật ở vị trí biên, tốc độ bằng không, gia tốc bằng không
Câu 11: Một con lắc lò xo có cơ năng 0,5 J và biên độ dao động 10 cm. Động năng của con lắc tại li độ x = -5 cm là 
 A. 0,125 J.	B. 0,4 J.	C. 0,375 J.	D. 0,5 J.
Câu 12: Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc 31,4 cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5 cm, chu kì dao động của con lắc là
 A. 2 s	B. 4 s	C. 0,5 s	D. 1 s
Câu 13: Chọn câu sai về hiện tượng cộng hưởng? 
 A. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ
 B. Điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
 C. Khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởng
 D. Trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng luôn có lợi
Câu 14: Tần số của dao động duy trì
 A. phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ. B. thay đổi do được cung cấp năng lượng từ bên ngoài
 C. vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do. D. phụ thuộc vào cách kích thích dao động ban đầu
Câu 15: Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi
 A. biên độ giảm hai lần	B. khối lượng vật nặng giảm 4 lần
 C. khối lượng vật nặng giảm hai lần	D. độ cứng lò xo giảm 2 lần
 Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì
 A. cường độ dòng điện qua mạch tăng	B. điện áp hai đầu R giảm 
 C. tổng trở mạch giảm	D. điện áp hai đầu tụ tăng
 Câu 17: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có UL = UR = UC/2 thì độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là
 A. u sớm pha so với i. 	B. u trễ pha so với i. 	C. u sớm pha so với i. 	D.u trễ pha so với i. 
 Câu 18: Cùng một công suất điện P được tải đi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng điện áp 400 kV so với khi dùng điện áp 200 kV là
 A. lớn hơn 2 lần.	B. lớn hơn 4 lần.	C. nhỏ hơn 2 lần.	D. nhỏ hơn 4 lần.
Câu 19: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng
 A. 300 vòng/phút.	B. 500 vòng/phút.	C. 3000 vòng/phút.	D. 1500 vòng/phút.
 Câu 20: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100cos(100πt - ) V. Đoạn mạch gồm điện trở 12,5 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 95,493 mH, tụ điện có điện dung 0,1819 mF. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
 A. 200 W.	B. 400 W.	C. 800 W.	D. 600 W.
 Câu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến áp? Máy biến áp
 A. là thiết bị cho phép thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
 B. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. chỉ dùng đối với dòng điện xoay chiều một pha. 
 D. nào cũng có cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp. 
 Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp thì
 A. độ lệch pha của uR và u là .	B. pha của uL sớm hơn pha của i một góc .
 C. pha của uC sớm hơn pha của i một góc .	D. pha của uR sớm hơn pha của i một góc .
Câu 23: Để tạo một hệ sóng dừng một đầu dây cố định, một đầu tự do thì độ dài của dây phải bằng
 A. một số nguyên lần của bước sóng	B. một số nguyên lần của nửa bước sóng.
 C. một số bán nguyên lần của nửa bước sóng	D. một số nguyên lẻ lần của bước sóng.
Câu 24: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, ngoài hai đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là 
 A. 60 m/s 	B. 80 m/s 	C. 40 m/s 	D. 100 m/s
Câu 25: Chỉ ra câu sai. Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng
 A. tần số	B. cường độ	C. mức cường độ	D. đồ thị dao động âm
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
 A. Sóng âm truyền được trong chân không.
 B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
 C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
 D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 27: Chọn Câu trả lời sai. Dao động điện từ có những tính chất sau
A. năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. dao động điện trường E và từ trường B cũng biến thiên tuần hoàn cùng pha dao động.
C. tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường được bảo toàn.
 D. sự biến thiên điện tích trong mạch dao động có cùng tần số với năng lượng tức thời của cuộn cảm và tụ điện.
Câu 28: Mạch dao động lý tưởng: tụ điện có điện dung 4.10-6 F, biểu thức điện tích của bản tụ điện: q = 0,8cosωt (μC). Năng lượng dao động của mạch là
 A. 8 nJ. 	B. 16 nJ.	C. 80 nJ. 	D. 160 nJ.
 Câu 29: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1 s. Tần số dao động của vật là
 A. 4 Hz.	B. 5 Hz.	C. 2,5 Hz.	D. 10 Hz. 
Câu 30: Xác định số nơtrôn của hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: 
 A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 31: Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + p. Biết các khối lượng hạt nhân mD = 2,0136 u, mT = 3,0160 u và 1,0073 u;1 u = 931 MeV/ c2. Năng lượng toả ra của phản ứng
 A. 3,6309 MeV	B. 4,5151 MeV	C. 3,3451 MeV	D. 2,6309 MeV
Câu 32: Hạt nhân có cấu tạo gồm
 A. 238p và 146n	B. 92p và 146n	C. 238p và 92n	D. 92p và 238n.
Câu 33: Chùm nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản, bị kích thích phát sáng thì chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi bị kích thích electron trong nguyên tử hidro đã chuyển sang quỹ đạo 
 A. M 	B. L 	C. O	D. N 
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai? Tia Rơnghen
 A. có khả năng đâm xuyên.	B. làm phát quang một số chất.
 C. không có khả năng ion hóa chất khí.	D. có tác dụng sinh lý.
Câu 35: Tìm phát biểu đúng về phóng xạ?
 A. Khi tăng nhiệt độ, hiện tượng phóng xạ xảy ra nhanh hơn.
 B. Khi tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị hạn chế chậm lại.
 C. Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân không bền tự động phóng ra các tia phóng xạ.
 D. Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh.
Câu 36: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần 30 W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 120cos100pt (V) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là 
 A. i = 2cos(100pt + ) (A).	B. i = 2cos(100p + ) (A)	
 C. i = 2cos(100pt - ) (A).	D. i = 2cos(100p - (A)
Câu 37: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s, thì bước sóng của nó là 
 A. 1 m	B. 2 m	C. 0,5 m	D. 0,25 m
Câu 38. Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 mF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 mH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
 A. 2 mA. 	B. 2A. 	C. 0,15 A. 	D. 4 mA.
Câu 39: Chất phóng xạ dùng trong y tế có chu kì bán rã 5,33 năm. Ban đầu có 500 g chất . Khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 12 năm
 A. 210 g.	B. 105 g.	C. 96 g.	D. 186 g.
Câu 40: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp: điện trở 200 W; cảm kháng 300 W; dung kháng 100 W. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có u = 200cosωt (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng sẽ là 
 A. 1 A.	B. 0,5A.	C. 0,2 A.	D. 2 A.
HẾT.
ĐỀ SỐ 6	ÑEÀ THI THÖÛ TN THPT (2013 - 2014). 
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm? Khi chất điểm
 A. qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực tiểu.
 B. qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc cực đại.
 C. qua vị trí cân bằng nó có tốc độ cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
 D. ở vị trí biên thì tốc độ cực tiểu, gia tốc cực tiểu.
Câu 2: Với phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + )(cm). Thời điểm lúc vật đi qua vị trí
 A. cân bằng theo chiều dương. 	B. biên về phía dương. 
 C. cân bằng theo chiều âm.	D. bất kì theo chiều dương.
Câu 3: Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Tại vị trí có li độ x vật có vận tốc v và gia tốc a, thì hệ thức nào sau đây là không đúng?
 A. v2 = ω2(A2 - x2). 	B. A2 = x2 + .	C. x2 = A2 ω2 + v2.	D. A2ω2 = +v2. 
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 1 N/cm và vật có khối lượng 250 g, dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là
 A. 6 cm. 	B. 3 cm. 	C. 3 cm. 	D. 3cm. 
Câu 5: Tại một nơi trên Trái đất, hai con lắc đơn có chu kì T1 = 1,5 s; T2 = 2 s. Chu kì con lắc đơn có chiều dài bằng tổng số chiều dài hai con lắc trên là
 A. 2,5 s. 	B. 3,5 s. 	C. 3 s. 	D. 3,25 s.
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 = A1cos10t (cm), x2 = 4cos(10t + ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là x = 8cos(10t + ) cm. Giá trị biên độ A1 là
 A. 4 cm. 	B. 4cm. 	C. 12 cm. 	D. 8cm. 	
Câu 7: Chọn câu sai?
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc.
D. Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
Câu 8: Sóng cơ học không truyền được trong môi trường nào sau đây?
 A. Chân không	B. Chất lỏng. 	C. Chất rắn 	D. Chất khí
Câu 9: Sóng trên sợi dây rất dài có phương trình sóng của một điểm A ở đầu dây là u = 4cos(8πt) mm; t: giây. Tốc độ truyền sóng là 16 cm/s. Phương trình sóng tại điểm M trên dây cách A một đoạn 3 cm là 
 A. u = 4cos(8πt + 1,5π) mm. 	B. u = 4cos(8πt - 1,5π) mm. 
 C. u = 4cos(8πt - π) mm.	D. u = 4cos(8πt - 0,75π) mm.
Câu 10: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
 A. tần số âm. B. vận tốc âm.	C. biên độ âm D. năng lượng âm
Câu 11: Điện áp xoay chiều: u = 120cos(100πt + ) A đặt vào hai đầu đoạn mạch có cuộn cảm thuần 0,318 H, tụ điện 79,577.10-6 F và biến trở R nối tiếp. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ lớn nhất và có giá trị 
 A. 240 W. 	B. 180 W. 	C. 60 W. 	D. 120 W.
Câu 12: Trong nguyên tử hiđro bán kính của quĩ đạo K là 5,3.10-11 m thì bán kính của quĩ đạo L là 
 A. 21,2.10-11 m 	B. 42,4.10-11 m 	C. 47,5.10-11 m 	D. 122,5.10-11 m 
Câu 13: Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị
 A. tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. 
 B. trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều 
 C. cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều. 
 D. hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 14: Cho dòng điện xoay chiều i = I0coswt qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì
 A. uL sớm pha hơn uR một góc . 	B. uL cùng pha với i 
 C. uL trễ pha với uR một góc .	D. uL trễ pha với i một góc .
Câu 15: Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau đây sai?
 A. cosj = 1 B. ZL = ZC	C. UL = UR 	D. UAB = UR
Câu 16: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 100cos(100pt - )(V); i = 10cos(100pt - )(A). Hai phần tử đó là 
 A. R và L 	B. R và C	C. L và C D. R và L hoặc L và C 
Câu 17: Động cơ điện là thiết bị biến đổi
 A. cơ năng thành điện năng. 	B. điện năng thành cơ năng. 
 C. nhiệt năng thành điện năng. 	D. nhiệt năng thành cơ năng. 
Câu 18: Trong mạch dao động LC lý tưởng thì năng lượng nào bảo toàn?
 A. Năng lượng điện trường. 	B. Năng lượng điện từ. 
 C. Năng lượng từ trường. 	D. Năng lượng cảm ứng.
Câu 19: Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ? 
 A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không.
 B. Khi truyền, sóng điện từ không mang theo năng lượng.
 C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơvàluôn vuông góc nhau. 
 D. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. 
Câu 20: Chiếu một tia sáng qua lăng kính. Tia sáng sẽ tách ra thành chùm tia có các màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là hiện tượng
 A. giao thoa ánh sáng. 	B. tán sắc ánh sáng. 	C. khúc xạ ánh sáng. 	D. nhiễu xạ ánh sáng
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng λ của ánh sáng đơn sắc là
 A. 0,563 mm.	B. 0,758 mm.	C. 0,612 mm.	D. 0,600 mm.
Câu 22: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác?
 A. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được
 B. Chỉ có những vật có nhiệt độ thấp mới phát ra tia hồng ngoại.
 C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
 D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng 0,5 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Tạị M trên màn E cách vân sáng trung tâm 3,5 mm là 
 A. vân sáng bậc 3. 	 B. vân sáng bậc 4. 	C. vân tối thứ 4.	D. vân tối thứ 3.
Câu 24: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng 
 A. quang điện.	B. phát xạ cảm ứng. 	C. quang dẫn. D. phát quang của các chất.
Câu 25: Chiếu chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm điện tích âm thì
 A. điện tích âm của lá kẽm mất đi.	B. tấm kẽm sẽ trung hoà về điện.
 C. điện tích của tấm kẽm không đổi. 	D. tấm kẽm tích điện dương.
Câu 26: Công thoát của một kim loại là 6,625.10-19 J. Cho h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là 
 A.0,3 μm. 	B. 0,325 μm. 	C. 0,03 μm.	D. 3,0 μm.
Câu 27: Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có b

File đính kèm:

  • docBo de 2 TT 2014 co da.doc