Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2014 môn Vật Lí - Mã đề thi 147

doc4 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2014 môn Vật Lí - Mã đề thi 147, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT 
TRƯỜNG THPT 
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2014
MÔN Vật Lí
Thời gian làm bài:45 phút; 
(48 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 147
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I: PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 câu, từ câu 1 đến câu 32]
Câu 1: Sóng cơ học dọc truyền được trong các môi trường:
A. Khí và rắn.	B. Lỏng và khí.	C. Rắn và lỏng.	D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3 m. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 5 ở hai phía của vân sáng trung tâm là
A. 6,0 mm.	B. 24,0 mm.	C. 12,0 mm.	D. 9,6 mm.
Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm có 10 cặp cực. Để suất điện động do máy phát ra có tần số 50 Hz thì tốc độ quay của rôto bằng
A. 1500 vòng/phút.	B. 500 vòng/phút.	C. 3000 vòng/phút.	D. 300 vòng/phút.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
C. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì cảm kháng của đoạn mạch càng lớn.
D. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác không.
Câu 5: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng. B. Chất rắn.	C. Chất khí ở áp suất lớn.	D. Chất khí ở áp suất thấp.
Câu 6: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 6,625 eV. Lần lượt chiếu vào catốt các bước sóng: λ1=0,1875μm; λ2=0,1925μm; λ3=0,1685μm. Bước sóng gây ra hiện tượng quang điện là
A. λ1; λ3.	B. λ1; λ2; λ3.	C. λ2; λ3.	D. λ3.
Câu 7: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có biểu thức . Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là:
A. .	B. .	C. .	D. LC = R.
Câu 8: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Biết N1 = 20N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 20U.	B. 0,05U.	C. 0,02U.	D. 50U.
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện C thì thấy dòng điện qua mạch biến thiên nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc . Khi đó
A. điện áp hai đầu điện trở thuần nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc .
B. điện áp hai đầu đoạn mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu tụ điện góc.
C. nếu tăng tần số của dòng điện thì góc lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu tụ điện giảm.
D. điện áp hai đầu tụ điện chậm pha hơn điện áp hai đầu điện trở thuần góc.
Câu 10: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 1000 lần cường độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 20 dB.	B. 3 dB.	C. 30 dB.	D. 40 dB.
Câu 11: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ
A. sớm pha 0,5so với dòng điện.	B. trễ pha 0,25so với dòng điện.
C. trễ pha 0,5so với cường độ dòng điện.	D. sớm pha 0,25so với dòng điện.
Câu 12: Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi biểu thức
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định với hai đầu dây cố định. Trên dây có 2 bụng sóng. Nếu dây có chiều dài ℓ thì sóng trên dây có bước sóng
A. 2ℓ.	B. ℓ.	C. 4ℓ.	D. 0,5ℓ.
Câu 14: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có một điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. 2,00A.	B. 10A.	C. 1,00A.	D. 1,41A.
Câu 15: Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự tần số tăng dần là:
A. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia γ, tia X.	B. tia X, tia γ, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ.	D. tia γ, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k)
A. . B. .	C. .	D. .
Câu 17: Đặt điện áp u=200cos(100pt)(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 200W, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL = 100(100pt + ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 150 W.	B. 200 W.	C. 100 W.	D. 50 W.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc khi quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng bậc năm đến vân sáng trung tâm là 4,5mm. Cách vân trung tâm 3,15mm là
A. vân tối thứ 4.	B. vân sáng bậc 5.	C. vân sáng bậc 2.	D. vân tối thứ 3.
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa về sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 20Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16cm, d2 = 20cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 10cm/s.	B. 40cm/s.	C. 20cm/s.	D. 60cm/s.
Câu 20: Trong dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi trong khi vật dao động là
A. gia tốc, biên dộ, cơ năng dao động.	B. tần số, biên độ, cơ năng của dao động.
C. tần số, biên độ, hợp lực tác dụng lên vật	D. gia tốc, biên độ, tần số.
Câu 21: Một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc là
A. 0,125J.	B. 12500J.	C. 5000J.	D. 0,25J.
Câu 22: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 4cos(ωt) (cm). Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 0,6 m/s.	B. 1 cm/s.	C. 0,4 m/s.	D. 0,8m/s.
Câu 23: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động
A. biến thiên điều hoà với tần số .	B. biến thiên điều hoà với tần số .
C. biến thiên điều hoà với tần số .	D. biến thiên điều hoà với tần số .
Câu 24: Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C1 bằng
A. 4C.	B. C .	C. 2C.	D. 3C.
Câu 25: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 4cos(ωt – ) (cm) 
và x2 = 3cos(ωt + ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. 7cm.	B. 1cm.	C. 5cm.	D. 2,4cm.
Câu 26: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0cos(ωt + ) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1,00.	B. 0,50.	C. 0,71.	D. 0,86.
Câu 27: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 10cos(10πt - 2πx) (cm) với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
A. 5 cm/s.	B. 5 m/s.	C. 2,5 cm/s.	D. 2,5 m/s.
Câu 28: Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức i = 2cos(100πt + ) (A) (trong đó t tính bằng giây) thì
A. cường độ dòng điện i luôn sớm pha so với hiệu điện thế xoay chiều mà động cơ này sử dụng.
B. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện i bằng 2A.
C. tần số dòng điện bằng 100π Hz.	D. chu kì dòng điện bằng 0,02 s.
Câu 29: Mặt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m, đến khe Y-âng hai khe hẹp cách nhau 0,5mm. Mặt phẳng chứa hai khe cách màn một khoảng 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là:
A. 13 sáng, 14 tối.	B. 11 sáng, 12 tối.	C. 12 sáng, 13 tối.	D. 10 sáng, 11 tối.
Câu 30: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang.	B. Tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng.	D. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng.
Câu 31: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khi vận tốc của vật đạt giá trị cực đại thì
A. gia tốc của vật bằng 0.	B. gia tốc của vật cực đại.
C. vật có thế năng cực đại.	D. vật ở vị trí biên.
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khoảng thời gian con lắc đơn thực hiện hai dao động toàn phần là
A. 2π.	B. .	C. .	D. 4π.
II: PHẦN RIÊNG [8 câu] Thí sinh chỉ được chọn phần A hoặc phần B để làm.
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN [từ câu 33 đến câu 40]
Câu 33: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 mm. Công thoát êlectron ra khỏi kim loại này là
A. 2,65.10-19J.	B. 26,5.10-19J.	C. 2,65.10-32J.	D. 26,5.10-32J.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(πt) (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 20 cm.	B. 30 cm.	C. 10 cm.	D. 40 cm.
Câu 35: Các đặc tính sinh lí của âm gồm
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng.	B. Độ cao, âm sắc, biên độ.
C. Độ cao, âm sắc, độ to.	D. Độ cao, âm sắc, cường độ âm.
Câu 36: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
A. 4 eV. 	B. -10,2 eV.	C. 17 eV.	D. 10,2 eV.
Câu 37: Một mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện qua mạch i = 0,04cos(2.107t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là
A. Q0 = 8nC.	B. Q0 = 2nC.	C. Q0 = 4mC.	D. Q0 = 1nC.
Câu 38: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.
Câu 39: Đặt điện áp u = U0coswt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. (A). B. (A). C. (A). D. (A).
Câu 40: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào thì chất đó sẽ phát quang
A. Da cam.	B. Lục.	C. Đỏ.	D. Vàng.
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO [ từ câu 41 đến câu 48]
Câu 41: Một đĩa tròn có momen quán tính I đang quay quanh một trục cố định có tốc độ góc w0. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Nếu tốc độ góc của đĩa giảm đi hai lần thì
A. momen động lượng tăng bốn lần, động năng quay tăng hai lần.
B. momen động lượng tăng hai lần, động năng quay giảm hai lần.
C. momen động lượng giảm hai lần, động năng quay tăng bốn lần.
D. momen động lượng giảm hai lần, động năng quay giảm bốn lần.
Câu 42: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 và λ2 với λ2 = 2λ1 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là λ0 . Tính tỉ số: 
A. 16/9.	B. 16/7.	C. 2.	D. 8/7.
Câu 43: Một ròng rọc có bán kính 10cm, có momen quán tính đối với trục là I =10-2 kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F = 2N theo phương tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là
A. 35 rad/s2.	B. 20 rad/s2.	C. 28 rad/s2.	D. 14 rad/s2.
Câu 44: Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cầm hai quả tạ. Khi người ấy dang tay theo phương ngang, ghế và người quay với tốc độ góc w. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó người ấy co tay lại kéo hai quả tạ gần người sát vai. Tốc độ góc mới của hệ “người + ghế”
A. tăng lên.	B. giảm đi.
C. lúc đầu giảm sau đó bằng 0.	D. lúc đầu tăng, sau đó giảm dần bằng 0.
Câu 45: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Một hạt ở trạng thái nghỉ có khối lượng là mo. Khi nó chuyển độ với vận tốc có độ lớn là v thì so với trạng thái nghỉ khối lượng của nó
A. tăng .	B. tăng .	C. tăng .	D. tăng .
Câu 46: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Độ đơn sắc cao. B. Độ định hướng cao.	C. Cường độ lớn.	D. Công suất lớn.
Câu 47: Hạt α có động năng 3,3MeV bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng: +α ® n +. Biết : mα =4,0015u; mn =1,00867u; mBe =9,012194u; mC =11,9967u; 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là
A. 7,753MeV.	B. 7,75MeV.	C. 8,7MeV.	D. 7,74MeV.
Câu 48: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là:
A. 16 m/s2.	B. 4 m/s2.	C. 8 m/s2.	D. 12 m/s2.
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docDe 147.doc
Đề thi liên quan