Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2007-2008 môn: Vật lý - Trường THPT Tứ Kỳ

doc11 trang | Chia sẻ: theanh.10 | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2007-2008 môn: Vật lý - Trường THPT Tứ Kỳ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ
 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 
 NĂM HỌC 2007-2008
	 MÔN: VẬT LÝ
 ( Thời gian 60 phút không kể giao đề )
 (Đề có 5 trang)
Mã đề: VL001
Câu1. Một v ật dao động điều hòa với biên độ A = 4(cm), tần số f = 2(Hz). Lấy gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ đ ộ . Phương trình dao động 
của v ật l à :
A. x = 4sin(4pt +) (cm)	 B. x = 4sin(pt + p)(cm)
C. x = 4sin(4pt )(cm)	D. x = 4sin(pt)(cm)
Câu2. Một vật đồng thời thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương có li độ ; , dao động tổng hợp có biên độ A = 8(cm) có giá trị nào sau đây ?
 A. = 	 B. = 	 C. = 	 D. = 0
Câu3. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm và tụ có điện dung C ghép nối tiếp thì :
 A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ C luôn bằng nhau.
 B. Công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại.
 C. Tổng trở của mạch bằng không.
 D. Hiệu điện thế và dòng điện tức thời qua mạch lệnh pha nhau .
Câu4. Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 200(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai bản của tụ điện có giá trị lần lượt là 100(V) và 200(V). Tìm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R ?
 A. 100	B. 	C. 	 D. 150(V)
Câu5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng khoảng cách : giữa 2 khe là 2(mm) và từ 2 khe đến màn là 2(m) , quan sát vân giao thoa người ta đo được khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 4(mm). Bước sóng của ánh sáng đó là:
 A. 0,55()	B. 0,5()	C. 0,4()	 D. 0,45()
Câu6. Trong mạch dao động L,C lí tưởng , dòng điện trong mạch có phương trình 
 i = 5.10-3sin(2.104t) (A) . Tìm điện tích cực đại của tụ điện trong mạch ? 
A. Q0 = 5.10-7(C)	B. Q0 = 0,4.10-7(C)	 C. Q0 = 2,5.10-7(C) D. Q0 = 0,8.10-7(C)
Câu7. Năng suất phân ly của mắt là góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm A, B mà ảnh
 của chúng :
A.Hiện lên trên cùng 1 tế bào nhạy sáng
B.Hiện lên trên 2 tế bào nhạy sáng bất kỳ
 C.Hiện lên trên 2 tế bào nhạy sáng sát cạnh nhau
 D.Hiện lên tại điểm vàng .
Câu8. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hạt nhân và phản ứng hạt nhân ?
A. Phản ứng hạt nhân có độ hụt khối M > 0, đó là phản ứng thu năng lượng.
B. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện từ .
C. Trong phản ứng hạt nhân khối lượng được bảo toàn .
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững .
Câu 9. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số n vòng /ph út thì tần số dòng điện phát ra là :
 A. f = B. f = np C. f = D. f = 
Câu10. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện dung (F) ghép nối tiếp vào hiệu điện thế u = U0sin100t(v). Phải ghép thêm vào đoạn mạch một tụ C1 bằng bao nhiêu và ghép như thế nào với C để dòng điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế:
A. (F) và ghép nối tiếp.	B. (F) và ghép nối tiếp
C. (F) và ghép song song	D. (F) và ghép song song
Câu11. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình 
 x = 10sin(5t+)(cm). Biết khối lượng con lắc m = 1(kg). Lực đàn hồi cực đại của lò xo có giá trị :
 A. 25(N)	 B. 2,5(N)	C. 1,25(N)	 D. 5(N)
C©u12. ChiÕt suÊt tû ®èi cña hai m«i tr­êng th× :
 A. tû lÖ víi vËn tèc ¸nh s¸ng trong hai m«i tr­êng ®ã.
 B. tû lÖ nghÞch víi vËn tèc ¸nh s¸ng trong hai m«i tr­êng.
 C. b»ng tû sè vËn tèc ¸nh s¸ng trong hai m«i tr­êng.
 D. b»ng nghÞch ®¶o cña tû sè vËn tèc ¸nh s¸ng trong hai m«i tr­êng.
Câu13. Một người mắt không có tật , điểm cực cận cách mắt 20(cm) quan sát một vật nhỏ AB qua một kính lúp có độ tụ D = 25(diop), để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào vị trí của vật trước kính thì kính phải đặt cách mắt một khoảng bằng :
 A. 5(cm)	B. 4(cm)	C. 0	D. 20(cm)
Câu14. Với máy phát điện xoay chiều 3 pha thì:
A. Rôto là phần cảm , stato là phần ứng	 B. Rôto là nam châm vĩnh cửu
C. Để lấy điện ra ngoài phải dùng bộ góp	 D. Rôto là phần ứng, stato là phần cảm.
Câu15. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha ?
 A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli 
 B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện , tia anpha bị lệch về phía bản âm
 C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng .
 D. Khi đi trong không khí tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng .
Câu16 : Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều , góc lệch cực tiểu của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là 600. T ìm góc tới của tia sáng đó ?
 A. i = 300	 B. i = 450 	 C. i = 600	 	 D. i = 900
Câu17. Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một hiệu điện thế xoay chiều: thì dòng điện qua mạch có dạng: . Giá trị của R và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là: 
 A. 50W	;H	B. 55W ; H	C. 50W ; H	 D.55W ; H
Câu18 Chu k× b¸n r· C lµ 5590 n¨m. Mét mÈu gç cæ cã ®é phãng x¹ lµ 197 ph©n r·/phót. Mét mÈu gç kh¸c cïng lo¹i cïng khèi l­îng cña c©y míi h¹ xuèng, cã ®é phãng x¹ 1350 ph©n r·/ phót. Tuæi cña mÈu gç cæ lµ:
 A. 15525 n¨m. B. 1552,5 n¨m. C. 1,55 25.105 n¨m. D. 1,55 25.106 n¨m. 
C©u19: Cho ®o¹n m¹ch xoay chiÒu gåm hai phÇn tö m¾c nèi tiÕp. HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a 2 ®Çu ®o¹n m¹ch vµ c­êng ®é dßng ®iÖn ch¹y trong m¹ch lµ:
 u = v à i = 
 A. Hai phÇn tö ®ã lµ R, L B. Hai phÇn tö ®ã lµ R, C
 C. Hai phÇn tö ®ã lµ L,C D. Tæng trë cña m¹ch lµ .
Câu20. Trong dao động cơ điều hòa lý tưởng, điều hòa nào sau đây không đúng: 
 A. Động năng và thế năng biến đổi với cùng chu kỳ.
 B. Thế năng cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
 C. Cơ năng của vật tỉ lệ với bình phương biên độ.
 D. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại.
Câu21. Sóng ngang truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang, tại điểm M cách tâm sóng x(cm) có phương trình dao động : . Vận tốc truyền sóng
 trên d ây là: 
 A. 2(cm/s)	B. 5(cm/s)	 C. 10(cm/s)	 D. 1(cm/s)
Câu22. Quang phổ liên tục của nguồn sáng : 
 A. Phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
 B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
 C. Phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất, bản chất nguồn.
 D. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn.
Câu23: VËt kÝnh vµ thÞ kÝnh cña mét kÝnh thiªn v¨n c¸ch nhau 104 cm. Mét ng­êi quan s¸t ®Æt m¾t s¸t sau thÞ kÝnh quan s¸t mét vËt ë rÊt xa trong ®iÒu kiÖn ng¾n chõng ë v« cùc. Tiªu cù cña vËt kÝnh lµ f1 = 100cm . §é béi gi¸c cña kÝnh lµ: 
 A. 24. B. 25. C. 20. D. 30.
Câu24. Điều nào là không phù hợp với máy biến thế: 
 A. Có thể thay đổi cường độ dòng điện 	B. Có thể tăng hiệu điện thế 
 C. Có thể thay đổi tần số của dòng điện 	D. Có thể giảm hiệu điện thế 
Câu25: Con l¾c lß xo gåm vËt nÆng khèi l­îng m = 0,1kg v à lß xo cã ®é cøng k = 40N/m . Khi thay m b»ng m' = 0,16kg th× chu k× cña con l¾c t¨ng:
 A. 0,0038s B. 0,083s C. 0,0083s D. 0,038s.
Câu26.Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây ?
 A. TiaX . B. ánh sáng nhìn thấy . C.Tia hồng ngoại . D.Tia tử ngoại 
Câu27. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có độ tụ
 D = -5(điôp) cho ảnh cao bằng 1/2 vật . Khỏang cách từ vật đến ảnh bằng:
 A. 30(cm)	B. 10(cm)	C. 40(cm)	D. 20(cm)
Câu28. Một chất phóng xạ có khối lượng m0 ,chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t = 4T thì khối lượng bị phân rã là: 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu29. Hạt nhân có khối lượng là 59,940(u) ,biết mp= 1,0073(u), mn=1,0087(u), , 1u= 931Mev/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là: 
A. 8,44(MeV)	B. 12,44(MeV)	C. 6,07(MeV)	D. 10,26(MeV)
Câu30. Một mạch dao động L, C lý tưởng , dòng điện trong m ạch và điện tích trên t ụ điện của mạch dao động có chu kỳ : 
 A. Không phụ thuộc cả L, C .	 
 B. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
 C. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L .	 
 D. Phụ thuộc vào L, C .
Câu31. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước tạo bởi 2 nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 20(Hz) tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25(cm) và 20(cm), sóng có biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có thêm một dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên m ặt n ước l à: 
A. v = 10(cm/s) 	B. v = 25(cm/s)	C. v = 50 (cm/s)	D. v = 12,5(cm/s)
Câu32. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50(W), cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế: thì dòng điện qua mạch có biểu thức: . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 
A. 400(W)	B. 400(W)	C. 200(W)	D. 200(W)
Câu33. Chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện ánh sáng đơn sắc có l = 0,42(mm), để triệt tiêu dòng quang điện ta phải đặt vào một điện thế hãm 0,96(V), cho h = 6,625.10-34 (J.s), c = 3.108 (m/s). Công thoát của kim loại này là: 
 A. 1,5 (eV)	B. 2(eV)	C. 2,96(eV)	D. 1,2(eV)
Câu34. Đặt vật sáng AB vuông góc với một trục chính của một guơng cầu, cách gương 30(cm), ta thu ảnh cùng chiều cao bằng 1/3 vật AB. Tiêu cự của gương l à :
A. f = -30(cm)	B. f = 15(cm)	C. f = -15(cm)	D. f = 30(cm)
Câu35. Một mạch dao động L, C lí tưởng, tụ có điện dung C = 5.10-8(F). Cho rằng mạch thực hiện dao động điện từ với dòng điện i = 2.10-3sin(2.104t)(A), năng lượng của mạch có giá trị:
 A. W = 10-7(J)	B. W = 2.10-7(J)	 C. W = 10-8(J) D. W = 2.10-8(J)
Câu36. Khi sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì: 
 A. Vận tốc sóng tăng nhưng bước sóng giảm.
 B. Vận tốc sóng tăng và bước sóng cũng tăng.
 C. Vận tốc sóng giảm, bước sóng giảm
 D. Vận tốc sóng giảm, bước sóng tăng.
Câu37. Bước sóng sóng dài nhất của d ãy Ly-man và Ban-me trong quang phổ nguyên tử Hiđrô lần lượt là 0,1217µm và 0,6576µm th ì bước sóng vạch thứ hai của dãy Ly-man l à :
 A.0,3027µm B.0,2027µm C.0,1027µm D.0,4027µm
Câu38. Một người mắt bị cận có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 12,5(cm) đến 50(cm). Khi đeo kính sửa tật thì có thể quan sát rõ các vật gần nhất cách mắt bao nhiêu (kính xem như đặt sát mắt) ?
 A. 17,6(cm)	 B. 10(cm)	C. 15(cm)	D. (cm)
Câu39. Tìm bước sóng của sóng điện từ trong chân không có tần số f = 1,5(MHz) ? Cho c = 3.108m/s .
 A. 20(m)	 B. 200(m)	C. 100(m)	D. 2000(m)
Câu40. Nếu sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần ta có dãy sau :
 A. Tia g, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến 
 B. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia g
 C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến, tia g
 D. Sóng vô tuyến , tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia g
............................@&'..............................
SỞ GD-ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT TỨ KỲ
 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 
 NĂM HỌC 2007-2008
	 MÔN: VẬT LÝ
 ( Thời gian 60 phút không kể giao đề )
 (Đề có 5 trang)
Mã đề: VL002
Câu1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình 
 x = 10sin(5t+)(cm). Biết khối lượng con lắc m = 1(kg). Lực đàn hồi cực đại của lò xo có giá trị :
 A. 25(N)	 B. 2,5(N)	C. 1,25(N)	 D. 5(N)
C©u2. ChiÕt suÊt tû ®èi cña hai m«i tr­êng th× :
 A. tû lÖ víi vËn tèc ¸nh s¸ng trong hai m«i tr­êng ®ã.
 B. tû lÖ nghÞch víi vËn tèc ¸nh s¸ng trong hai m«i tr­êng.
 C. b»ng tû sè vËn tèc ¸nh s¸ng trong hai m«i tr­êng.
 D. b»ng nghÞch ®¶o cña tû sè vËn tèc ¸nh s¸ng trong hai m«i tr­êng.
Câu3. Một người mắt không có tật , điểm cực cận cách mắt 20(cm) quan sát một vật nhỏ AB qua một kính lúp có độ tụ D = 25(diop), để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào vị trí của vật trước kính thì kính phải đặt cách mắt một khoảng bằng :
 A. 5(cm)	B. 4(cm)	C. 0	D. 20(cm)
Câu4. Với máy phát điện xoay chiều 3 pha thì:
A. Rôto là phần cảm , stato là phần ứng	 B. Rôto là nam châm vĩnh cửu
C. Để lấy điện ra ngoài phải dùng bộ góp	 D. Rôto là phần ứng, stato là phần cảm.
Câu5. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha ?
 A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli 
 B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện , tia anpha bị lệch về phía bản âm
 C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng .
 D. Khi đi trong không khí tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng .
Câu6 : Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều , góc lệch cực tiểu của tia sáng đơn sắc qua lăng kính là 600. T ìm góc tới của tia sáng đó ?
 A. i = 300	 B. i = 450 	 C. i = 600	 	 D. i = 900
Câu7. Một v ật dao động điều hòa với biên độ A = 4(cm), tần số f = 2(Hz). Lấy gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ đ ộ . Phương trình dao động 
của v ật l à :
A. x = 4sin(4pt +) (cm)	 B. x = 4sin(pt + p)(cm)
C. x = 4sin(4pt )(cm)	D. x = 4sin(pt)(cm)
Câu8. Một vật đồng thời thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương có li độ ; , dao động tổng hợp có biên độ A = 8(cm) có giá trị nào sau đây ?
 A. = 	 B. = 	 C. = 	 D. = 0
Câu9. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm và tụ có điện dung C ghép nối tiếp thì :
 A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và tụ C luôn bằng nhau.
 B. Công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại.
 C. Tổng trở của mạch bằng không.
 D. Hiệu điện thế và dòng điện tức thời qua mạch lệnh pha nhau .
Câu10. Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 200(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai bản của tụ điện có giá trị lần lượt là 100(V) và 200(V). Tìm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R ?
 A. 100	B. 	C. 	 D. 150(V)
Câu11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng khoảng cách : giữa 2 khe là 2(mm) và từ 2 khe đến màn là 2(m) , quan sát vân giao thoa người ta đo được khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 4(mm). Bước sóng của ánh sáng đó là:
 A. 0,55()	B. 0,5()	C. 0,4()	 D. 0,45()
Câu12. Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một hiệu điện thế xoay chiều: thì dòng điện qua mạch có dạng: . Giá trị của R và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là: 
 A. 50W	;H	B. 55W ; H	C. 50W ; H	 D.55W ; H
Câu13 Chu k× b¸n r· C lµ 5590 n¨m. Mét mÈu gç cæ cã ®é phãng x¹ lµ 197 ph©n r·/phót. Mét mÈu gç kh¸c cïng lo¹i cïng khèi l­îng cña c©y míi h¹ xuèng, cã ®é phãng x¹ 1350 ph©n r·/ phót. Tuæi cña mÈu gç cæ lµ:
 A. 15525 n¨m. B. 1552,5 n¨m. C. 1,55 25.105 n¨m. D. 1,55 25.106 n¨m. 
C©u14: Cho ®o¹n m¹ch xoay chiÒu gåm hai phÇn tö m¾c nèi tiÕp. HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a 2 ®Çu ®o¹n m¹ch vµ c­êng ®é dßng ®iÖn ch¹y trong m¹ch lµ:
 u = v à i = 
 A. Hai phÇn tö ®ã lµ R, L B. Hai phÇn tö ®ã lµ R, C
 C. Hai phÇn tö ®ã lµ L,C D. Tæng trë cña m¹ch lµ .
Câu15. Trong dao động cơ điều hòa lý tưởng, điều hòa nào sau đây không đúng: 
 A. Động năng và thế năng biến đổi với cùng chu kỳ.
 B. Thế năng cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
 C. Cơ năng của vật tỉ lệ với bình phương biên độ.
 D. Động năng cực đại bằng thế năng cực đại.
Câu16. Sóng ngang truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang, tại điểm M cách tâm sóng x(cm) có phương trình dao động : . Vận tốc truyền sóng
 trên d ây là: 
 A. 2(cm/s)	B. 5(cm/s)	 C. 10(cm/s)	 D. 1(cm/s)
Câu17. Trong mạch dao động L,C lí tưởng , dòng điện trong mạch có phương trình 
 i = 5.10-3sin(2.104t) (A) . Tìm điện tích cực đại của tụ điện trong mạch ? 
A. Q0 = 5.10-7(C)	B. Q0 = 0,4.10-7(C)	 C. Q0 = 2,5.10-7(C) D. Q0 = 0,8.10-7(C)
Câu18. Năng suất phân ly của mắt là góc trông nhỏ nhất giữa 2 điểm A, B mà ảnh
 của chúng :
A.Hiện lên trên cùng 1 tế bào nhạy sáng
B.Hiện lên trên 2 tế bào nhạy sáng bất kỳ
 C.Hiện lên trên 2 tế bào nhạy sáng sát cạnh nhau
 D.Hiện lên tại điểm vàng .
Câu19. Phát biểu nào sau đây là đúng đối với hạt nhân và phản ứng hạt nhân ?
A. Phản ứng hạt nhân có độ hụt khối M > 0, đó là phản ứng thu năng lượng.
B. Lực hạt nhân có bản chất là lực điện từ .
C. Trong phản ứng hạt nhân khối lượng được bảo toàn .
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững .
Câu20. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số n vòng /ph út thì tần số dòng điện phát ra là :
 A. f = B. f = np C. f = D. f = 
Câu21. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H) và tụ điện có điện dung (F) ghép nối tiếp vào hiệu điện thế u = U0sin100t(v). Phải ghép thêm vào đoạn mạch một tụ C1 bằng bao nhiêu và ghép như thế nào với C để dòng điện qua mạch cùng pha với hiệu điện thế:
A. (F) và ghép nối tiếp.	B. (F) và ghép nối tiếp
C. (F) và ghép song song	D. (F) và ghép song song
Câu22. Quang phổ liên tục của nguồn sáng : 
 A. Phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
 B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
 C. Phụ thuộc vào nhiệt độ, áp suất, bản chất nguồn.
 D. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn.
Câu23: VËt kÝnh vµ thÞ kÝnh cña mét kÝnh thiªn v¨n c¸ch nhau 104 cm. Mét ng­êi quan s¸t ®Æt m¾t s¸t sau thÞ kÝnh quan s¸t mét vËt ë rÊt xa trong ®iÒu kiÖn ng¾n chõng ë v« cùc. Tiªu cù cña vËt kÝnh lµ f1 = 100cm . §é béi gi¸c cña kÝnh lµ: 
 A. 24. B. 25. C. 20. D. 30.
Câu24. Điều nào là không phù hợp với máy biến thế: 
 A. Có thể thay đổi cường độ dòng điện 	B. Có thể tăng hiệu điện thế 
 C. Có thể thay đổi tần số của dòng điện 	D. Có thể giảm hiệu điện thế 
Câu25: Con l¾c lß xo gåm vËt nÆng khèi l­îng m = 0,1kg v à lß xo cã ®é cøng k = 40N/m . Khi thay m b»ng m' = 0,16kg th× chu k× cña con l¾c t¨ng:
 A. 0,0038s B. 0,083s C. 0,0083s D. 0,038s.
Câu26.Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây ?
 A. TiaX . B. ánh sáng nhìn thấy . C.Tia hồng ngoại . D.Tia tử ngoại 
Câu27. Một mạch dao động L, C lí tưởng, tụ có điện dung C = 5.10-8(F). Cho rằng mạch thực hiện dao động điện từ với dòng điện i = 2.10-3sin(2.104t)(A), năng lượng của mạch có giá trị:
 A. W = 10-7(J)	B. W = 2.10-7(J)	 C. W = 10-8(J) D. W = 2.10-8(J)
Câu28. Khi sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì: 
 A. Vận tốc sóng tăng nhưng bước sóng giảm.
 B. Vận tốc sóng tăng và bước sóng cũng tăng.
 C. Vận tốc sóng giảm, bước sóng giảm
 D. Vận tốc sóng giảm, bước sóng tăng.
Câu29. Bước sóng sóng dài nhất của d ãy Ly-man và Ban-me trong quang phổ nguyên tử Hiđrô lần lượt là 0,1217µm và 0,6576µm th ì bước sóng vạch thứ hai của dãy Ly-man l à :
 A.0,3027µm B.0,2027µm C.0,1027µm D.0,4027µm
Câu30. Một người mắt bị cận có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 12,5(cm) đến 50(cm). Khi đeo kính sửa tật thì có thể quan sát rõ các vật gần nhất cách mắt bao nhiêu (kính xem như đặt sát mắt) ?
 A. 17,6(cm)	 B. 10(cm)	C. 15(cm)	D. (cm)
Câu31. Tìm bước sóng của sóng điện từ trong chân không có tần số f = 1,5(MHz) ? Cho c = 3.108m/s .
 A. 20(m)	 B. 200(m)	C. 100(m)	D. 2000(m)
Câu32. Nếu sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần ta có dãy sau :
 A. Tia g, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến 
 B. Sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia g
 C. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô tuyến, tia g
 D. Sóng vô tuyến , tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia g
Câu33. Một mạch dao động L, C lý tưởng , dòng điện trong m ạch và điện tích trên t ụ điện của mạch dao động có chu kỳ : 
 A. Không phụ thuộc cả L, C .	 
 B. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
 C. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L .	 
 D. Phụ thuộc vào L, C .
Câu34. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước tạo bởi 2 nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 20(Hz) tại điểm M trên mặt nước cách A và B lần lượt là 25(cm) và 20(cm), sóng có biên độ cực đại, giữa M và trung trực của AB có thêm một dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên m ặt n ước l à: 
A. v = 10(cm/s) 	B. v = 25(cm/s)	C. v = 50 (cm/s)	D. v = 12,5(cm/s)
Câu35. Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50(W), cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế: thì dòng điện qua mạch có biểu thức: . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 
A. 400(W)	B. 400(W)	C. 200(W)	D. 200(W)
Câu36. Chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện ánh sáng đơn sắc có l = 0,42(mm), để triệt tiêu dòng quang điện ta phải đặt vào một điện thế hãm 0,96(V), cho h = 6,625.10-34 (J.s), c = 3.108 (m/s). Công thoát của kim loại này là: 
 A. 1,5 (eV)	B. 2(eV)	C. 2,96(eV)	D. 1,2(eV)
Câu37. Đặt vật sáng AB vuông góc với một trục chính của một guơng cầu, cách gương 30(cm), ta thu ảnh cùng chiều cao bằng 1/3 vật AB. Tiêu cự của gương l à :
A. f = -30(cm)	B. f = 15(cm)	C. f = -15(cm)	D. f = 30(cm)
Câu38. Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có độ tụ
 D = -5(điôp) cho ảnh cao bằng 1/2 vật . Khỏang cách từ vật đến ảnh bằng:
 A. 30(cm)	B. 10(cm)	C. 40(cm)	D. 20(cm)
Câu39. Một chất phóng xạ có khối lượng m0 ,chu kì bán rã T. Hỏi sau thời gian t = 4T thì khối lượng bị phân rã là: 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu40. Hạt nhân có khối lượng là 59,940(u) ,biết mp= 1,0073(u), mn=1,0087(u), , 1u= 931Mev/c2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là: 
A. 8,44(MeV)	B. 12,44(MeV)	C. 6,07(MeV)	D. 10,26(MeV)
............................@&'..............................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN 
ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ
Điểm của bài = số câu đúng . 0,25đ 
M ã đ ề VL 001
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A
B
A
D
A
B
C
C
D
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
B
D
B
A
C
C
C
A
B
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ/A
B
D
B
C
B
D
B
B
A
D
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ/A
C
C
B
C
A
B
C
D
B
D
M ã đ ề VL 002
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A
B
D
B
A
C
C
B
A
D
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
B
C
A
B
B
B
C
C
D
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đ/A
B
D
B
C
B
D
A
B
C
D
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đ/A
B
D
D
C
C
B
C
B
B
A

File đính kèm:

  • docDe thi thu TNTHPT20072008 TK.doc