Đề thi thử tuyển sinh đại học 2013 môn: toán thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tuyển sinh đại học 2013 môn: toán thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2013 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề Đề 01 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và độ dài đoạn thẳng AB bằng . Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình . 2. Giải hệ phương trình . Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân . Câu IV (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có và đường thẳng tạo với mặt phẳng góc . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng theo a. Câu V (1,0 điểm) Cho phương trình Tìm m để phương trình có nghiệm thực. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường tròn và Từ điểm M thuộc đường tròn (C) kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn (C’), gọi A, B là các tiếp điểm. Tìm tọa độ điểm M, biết độ dài đoạn AB bằng . 2. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng . Câu VII.a (1.0 điểm) Giải bất phương trình . B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm và . Điểm thuộc đường thẳng , điểm thuộc đường thẳng . Viết phương trình đường chéo biết đỉnh có hoành độ nhỏ hơn 3. 2. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và mặt phẳng . Lập phương trình đường thẳng (d) song song với mặt phẳng (P) và cắt lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Câu VII.b (1.0 điểm) Giải phương trình . -------------- Hết ------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:..............................................; Số báo danh:.............................. SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 - LẦN 1 Môn: TOÁN; Khối: A+B (Đáp án – thang điểm gồm 06 trang) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm I (2,0 điểm) 1. (1,0 điểm) Tập xác định: Sự biến thiên: ᅳ Chiều biến thiên: ; hoặc 0.25 Hàm số đồng biến trên các khoảng và ; nghịch biến trên khoảng ᅳ Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại ; yCT, đạt cực đại tại ; yCĐ ᅳ Giới hạn: 0.25 ᅳ Bảng biến thiên: 0.25 Đồ thị: 0.25 2.(1,0 điểm) Đặt với . Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại A, B là: . Tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau khi và chỉ khi . 0.25 Độ dài đoạn AB là: 0.25 . 0.25 Với Với Vậy hoặc . 0.25 II (2,0 điểm) 1. (1,0 điểm) Điều kiện: (*). Khi đó: Phương trình đã cho tương đương với: 0.25 0.25 , thỏa (*) 0.25 , thỏa (*) Vậy, phương trình có nghiệm: 0.25 2.(1,0 điểm) Điều kiện: Đặt với (*) . Hệ trở thành: 0.25 Thế (1) vào (2) ta được phương trình: 0.25 (vì ) Với thay vào (1) ta được , không thỏa (*) Với thay vào (1) ta được , thỏa (*) 0.25 Vậy, hệ phương trình có nghiệm: . 0.25 III (1,0 điểm) (1,0 điểm) 0.25 0.25 0.25 Vậy . 0.25 IV (1,0 điểm) (1,0 điểm) Trong (ABC), kẻ , suy ra nên A’H là hình chiếu vuông góc của A’C lên (ABB’A’). Do đó: . 0.25 Suy ra: . 0.25 Xét tam giác vuông AA’C ta được: . Suy ra: . 0.25 Do . Suy ra: . 0.25 V (1,0 điểm) (1,0 điểm) Điều kiện: .Đặt với Ta có: ; Bảng biến thiên: Từ BBT suy ra: 0.25 Do nên phương trình trở thành: 0.25 Xét hàm số với , ta có: đồng biến trên 0.25 Phương trình có nghiệm thực Vậy, phương trình có nghiệm thực khi . 0.25 VI.a (2,0 điểm) 1. (1,0 điểm) Đường tròn (C’) có tâm , bán kính . Gọi , do H là trung điểm của AB nên. Suy ra: và 0.25 Đặt , ta có: 0.25 0.25 Vậy, trên (C) có hai điểm M thỏa đề bài là: hoặc . 0.25 2.(1,0 điểm) Đường thẳng (d) đi qua điểm và có VTCT . Gọi là VTPT của (P) với . Do (P) chứa (d) nên: (1) Phương trình (P) có dạng: (2) 0.25 0.25 (3) 0.25 Do nên thay (1), (3) vào (2) ta được phương trình Vậy, phương trình (P) là: . 0.25 VII.a (1,0 điểm) (1,0 điểm) Điều kiện: và . Khi đó: 0.25 Phương trình đã cho tương đương với : 0.25 Với thì ta được phương trình: 0.25 Với thì ta được phương trình: Vậy, phương trình có tập nghiệm: 0.25 VI.b (2,0 điểm) (1,0 điểm) Tọa độ điểm N’ đối xứng với điểm N qua I là Đường thẳng AB đi qua M, N’ có phương trình: Suy ra: 0.25 Do nên . Đặt , ta có phương trình 0.25 Đặt . Do và nên tọa độ B là nghiệm của hệ: 0.25 Do B có hoành độ nhỏ hơn 3 nên ta chọn Vậy, phương trình đường chéo BD là: . 0.25 2.(1,0 điểm) Đặt , ta có 0.25 Do AB song song với (P) nên: Suy ra: 0.25 Do đó: Suy ra: , , 0.25 Vậy, phương trình đường thẳng (d) là: . 0.25 VII.b (1,0 điểm) (1,0 điểm) Điều kiện: Bất phương trình đã cho tương đương với: 0.25 Xét 2 trường hợp sau: 1) . Ta được hệ: 0.25 2) . Ta được hệ: 0.25 Vậy, nghiệm bất phương trình là . 0.25 ---------------------Hết-------------------- Biên soạn: Huỳnh Chí Hào – THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
File đính kèm:
- 01 de dap an thi thu DH 2014.doc