Đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2014 môn: toán - Khối a, b, a1. thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2014 môn: toán - Khối a, b, a1. thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7,0 ®iÓm) C©u 1 (2,0 ®iÓm). Cho hàm số: y = 2x3 - 3x2 + 1 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8. C©u 2 (1,0 ®iÓm). Giải phương trình: (1 cos )cot cos2 sin sin 2x x x x x− + + = . C©u 3 (1,0 ®iÓm). Gi¶i ph−¬ng tr×nh: 23 2 4 2x x x x x+ + − = + − (với ∈ℝx ). C©u 4 (1,0 ®iÓm). Tính tích phân 2 2 6 cos .ln(1 sin ) sin x xI dx x pi pi + = ∫ . C©u 5 (1,0 ®iÓm). Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; góc 060DAB = ; cạnh bên BB’= a 2 . Hình chiếu vuông góc của điểm D trên BB’ là điểm K nằm trên cạnh BB’ và 1BK= BB' 4 , hình chiếu vuông góc của điểm B’ trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H nằm trên đoạn thẳng BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng B’C và DC’. C©u 6 (1,0 ®iÓm). Cho hai số thực x, y thỏa mãn : 2 2 1 1x y x y+ = − + + + . Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức 2(1 )( ) ( ) 2 2 + + = − + − + + xy x yx yF x y y x x y . II. phÇn riªng(3,0 ®iÓm): ThÝ sinh chØ ®−îc lµm mét trong hai phÇn(phÇn A hoÆc phÇn B) A. Theo ch−¬ng tr×nh ChuÈn. C©u 7.a (1,0 ®iÓm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn ( ) 2 2: 2+ =C x y . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. C©u 8.a (1,0 ®iÓm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2: 2 1 1 x y z− − −∆ = = − và điểm A(2;1;2). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa ∆ sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng 1 3 . C©u 9.a (1,0 ®iÓm). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 2 21 ( 1)z z i iz+ = − + − . Tính mô đun của 4 1 = + − w z z . B. Theo ch−¬ng tr×nh N©ng cao. C©u 7.b (1,0 ®iÓm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2), các đường thẳng 1 : – 3 0∆ + =x y và ∆2: x + y – 9 = 0. Tìm tọa độ điểm B thuộc ∆1 và điểm C thuộc ∆2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. C©u 8.b (1,0 ®iÓm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho mp( P ) : x + y – 2z + 3 = 0 và hai đường thẳng 1 1 1 : 2 1 1 x y zd − += = và 2 1 2 : 1 2 1 x y zd − −= = . Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với mp(P) và cắt d1 , d2 tại 2 điểm A , B sao cho độ dài AB = 35 . C©u 9.b (1,0 ®iÓm). Gäi z1, z2 lµ hai nghiÖm phøc cña ph−¬ng tr×nh 0164 2 =++ zz , n lµ sè tù nhiªn tháa m·n 40961 44 2 4 6 4 4 4 2 4 0 4 =++−++−+− n n k n k nnnn CC)(CCCC ⋯⋯ . T×m phÇn thùc cña sè phøc A = nn zz 21 + ( k nC lµ sè tæ hîp chËp k cña n phÇn tö). -------------------------------- HÕt ------------------------------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Hä vµ tªn thÝ sinh: . Sè b¸o danh: ®Ò thi thö tuyÓn sinh ®¹i häc n¨m 2014 M«n: To¸n - Khèi A, B, A1. Thêi gian lµm bµi 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o th¸i nguyªn Tr−êng thpt l−¬ng ngäc quyÕn 1 H−íng dÉn chÊm thi thö ®¹i häc n¨m 2014 m«n To¸n- khèi A, B, A1 Lưu ý khi chấm bài: - Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. - Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. - Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. - Trong lời giải câu 5, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình thì không cho điểm. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. C©u Néi dung §iÓm I. PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7,0 ®iÓm) C©u 1 Cho hàm số: y = 2x3 - 3x2 + 1 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8. 1. 1,0 2. 1,0 1. * TXĐ: R. Giới hạn: −∞→x ylim = ∞− , −∞→x ylim = ∞+ 0.25 + Sự biến thiên: y’ = 6x2 - 6x = 6x(x - 1) y' = 0 x 0 x 1 = ⇔ = BBT x - ∞ 0 1 + ∞ y’ + 0 - 0 + y 1 +∞ - -∞ 0 Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( );0−∞ và ( )1: +∞ . Hàm số nghịch biến trên khoảng ( )0;1 . Hàm số có cực trị CD CD CT CTx 0, y 1;x 1, y 0= = = = 0,25 0.25 VÏ ®å thÞ 0.25 Së gi¸o dôc vµ ®µo t¹o th¸i nguyªn Tr−êng thpt l−¬ng ngäc quyÕn 2 2. Giả sử M (x0; y0) ∈(C) ⇒ y0 = 2x03 - 3x02 + 1 Tiếp tuyến ∆ của (C) tại M có phương trình: y = (6x02 - 6x0) (x - x0) + 2x03 - 3x02 + 1 0.25 ∆ đi qua điểm P(0 ; 8) ⇔ 8 = -4x03 + 3x02 + 1 0.25 ⇔ (x0 + 1) (4x02 - 7x0 + 7) = 0 ⇔ x0 = -1 ; (4x02 - 7x0 + 7 > 0, ∀ x0) 0.25 Vậy: M (-1 ; -4). 0,25 C©u 2 Giải phương trình: (1 cos )cot cos2 sin sin 2 (1)− + + =x x x x x 1,0 Điều kiện: sin 0 ( )x x k kpi≠ ⇔ ≠ ∈ℤ Khi đó: (1) ⇔ cos (1 cos ) cos 2 sin sin 2 sin x x x x x x − + + = 2 2 2 2 2 2 cos cos cos 2 sin sin 2sin cos cos (1 2sin ) cos2 sin (cos sin ) 0 x x x x x x x x x x x x x ⇔ − + + = ⇔ − + − − = 0,25 cos cos 2 cos 2 sin cos 2 0 cos 2 (cos sin 1) 0 cos 2 0 cos sin 1 x x x x x x x x x x x ⇔ + − = ⇔ + − = = ⇔ + − 0,25 + cos 2 0 ( ) 4 2 x x k kpi pi= ⇔ = + ∈ℤ . + 1 cos sin 1 0 cos 2 4 4 42 x x x x lpi pi pi pi + − = ⇔ − = ⇔ − = ± + 2 ( )2 2 x l l x l pi pi pi = +⇔ ∈ = ℤ . 0,25 Kết hợp điều kiện phương trình đã cho có các nghiệm là: 4 2 x kpi pi= + , 2 2 x lpi pi= + ( , )k l ∈ℤ . 0,25 C©u 3 Gi¶i ph−¬ng tr×nh: 23 2 4 2x x x x x+ + − = + − (với ∈ℝx ). 1.0 Đk: 0 2x≤ ≤ Đặt: 2 u x v x = = − (đk u, v 0≥ ) , ta có hệ: 2 2 2 2 3 4 u v u u uv v + = + + − = 0,25 Nhân pt đầu với 2, trừ theo vế cho pt còn lại ta được : 2 22 3 ( ) 0u v uv u v+ − − − = ( )( 2 ) ( ) 0u v u v u v⇔ − − − − = ( )( 2 1) 0u v u v⇔ − − − = 0 2 1 0 u v u v − = ⇔ − − = 0,25 Với 2 2 0 2 − = + = u v u v ta được : u = v = 1 1x⇒ = . 0.25 3 Với 2 2 u – 2v 1 2 = + =u v ta được: 1 5 7 5 = = v u 49 25 ⇒ =x . Vậy: 1 49 25 = = x x `0,25 C©u 4 Tích phân 2 2 6 cos .ln(1 sin ) sin x xI dx x pi pi + = ∫ . 1.0 Đặt sin cost x dt xdx= ⇒ = 1 ; 1 6 2 2 x t x t pi pi = ⇒ = = ⇒ = 0,25 Khi đó 1 2 1 2 ln(1 )tI dt t + = ∫ 0,25 Đặt: 2 ln(1 ) 1 1 dt u t du tdtdv vt t = + = + ⇒ = = − Ta có 1 1 1 1 1 1 2 2 2 1 3 1 1ln(1 ) ln 2 2 ln( 1) 2 1 dtI t dt t t t t t = − + + = − + + − + + ∫ ∫ 0,25 1 1 1 1 2 2 272ln 3 3ln 2 ln ln 1 3ln 3 4 ln 2 ln . 16 t t= − + − + = − = 0,25 C©u 5 Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; góc 060DAB = ; cạnh bên BB’= a 2 . Hình chiếu vuông góc của điểm D trên BB’ là điểm K nằm trên cạnh BB’ và 1BK= BB' 4 ; hình chiếu vuông góc của điểm B’ trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H nằm trên đoạn thẳng BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng B’C và DC’. 1.0 C' D'A' H B A D B' C K 4 Ta có 2 4 aBK = ; trong tam giác vuông BKD : 2 2 14 4 aDK BD BK= − = 0,25 Ta có 3 2' 4 aB K = ; trong tam giác vuông B’KD : 2 2 14' ' 2 4 aB D B K KD a= + = = Suy ra ∆ B’BD cân tại B’ do đó H chính là giao điểm của AC và BD 0.25 2 3 . ' ' ' ' 7 3 21 ' . . 2 2 4 = = =ABCD A B C D ABCD a a aV B H S 0.25 DC’//AB’ suy ra ( '; ' ) ( ';( ' )) ( ;( ' )) 2 = = = = ad DC B C d DC AB C d D B AC DH 0.25 C©u 6 Cho 2 số thực x, y thỏa mãn : 2 2 1 1x y x y+ = − + + + . Tìm GTLN, GTNN của F = 2(1 )( ) ( ) 2 2 xy x yx y x y y x x y + + − + − + + . 1.0 Từ giả thiết, ta có: 2; 1≥ ≥ −x y . Vì ( ) ( )( )2 2 22. 2 1. 1 2 1 2 1x y x y− + + ≤ + − + + 2 2 1 5( 1)x y x y⇔ − + + ≤ + − . 0.25 Nên từ 2 2 1 1x y x y+ = − + + + 5( 1) 1x y x y⇒ + ≤ + − + . Đặt t = x + y , ta có: 1 5( 1) 1 6t t t− ≤ − ⇔ ≤ ≤ 0.25 Khi đó: F = 2 21 2 1 2( ) 2 2 x y t x y t + + = + + . Xét 21 2( ) 2 f t t t = + , với [ ]1;6t ∈ , có [ ]' 1( ) 0; 1;6f t t t t t = − ≥ ∀ ∈ 0.25 [ ]1;6 1( ) (1) 2t Min f t f ∈ ⇒ = = ; [ ]1;6 2 ax ( ) (6) 18 6t M f t f ∈ = = + ⇒ GTNN của F là: 1 2 đạt được tại: 2 1 1 x t y = = ⇔ = − 0.25 II. phÇn riªng(3,0 ®iÓm) A. Ch−¬ng tr×nh chuÈn C©u 7.a Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn ( ) 2 2: 2+ =C x y . Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến đó cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. 1,0 + ( ) ( ) ( ) 0;0 : 2 Taâm : Baùn kính C O C R = . Gọi tọa độ ( ) ( );0 , 0;A a B b với 0, 0a b> > 0,25 + Phương trình AB: 1 1 0x y x y a b a b + = ⇔ + − = AB tiếp xúc (C) ( ) 2 2 2 2 1 , 2 2 2 1 1 abd O AB a b a b ⇔ = ⇔ = ⇔ = + + (***) 0,25 2 2 2 2 2 22 2a OAB a b a b S a b b ∆ ⇒ = ≤ = + OABS∆⇒ nhỏ nhất khi a b= . 0,25 Từ a b= và (***) suy ra 2a b= = . 5 Vậy: Phương trình tiếp tuyến là 1 0 2 2 x y + − = . 0.25 C©u 8.a Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 2: 2 1 1 x y z− − −∆ = = − và điểm A(2;1;2). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa ∆ sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng 1 3 . 1,0 Đường thẳng ∆ đi qua điểm M(1 ; 1 ; 2 ) và có vtcp là u → = (2 ; -1 ; 1). Gọi n → = (a ; b ; c ) là vtpt của (P). Vì ( ) . 0P n u n u → → → → ∆ ⊂ ⇒ ⊥ ⇒ = 0,25 ⇔ 2a – b + c = 0 ⇔ b = 2a + c n → ⇒ =(a; 2a + c ; c ) , từ đó ta có: Pt(P) : a(x – 1) + (2a + c )(y – 1) + c(z – 2 ) = 0 0,25 ⇔ Pt (P) : ax + (2a + c )y + cz - 3a - 3c = 0 d(A ; (P)) = 1 3 2 2 2 1 3(2 ) a a a c c ⇔ = + + + 0.25 ( )2 0a c⇔ + = 0a c⇔ + = với a + c = 0 , chọn a = 1 , c = -1 ⇒pt(P) : x + y – z = 0 0.25 C©u 9.a Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 2 21 ( 1)z z i iz+ = − + − . Tính mô đun của 4 1 = + − w z z . 1,0 Gọi , ( , )z a bi a b R= + ∈ . Từ giả thiết ta có : 1 + a – bi = 2 2( 1) ( 1 )a b i b ai− + + − − + 2 2 1 2( 1)1 2( 1) 2 ( 1) 2 ( 1) a b a bi b a b i b a b + = + ⇔ + − = + − + ⇔ = + 0,25 Suy ra : 1 + 22( 1) ;( 1) 2( 1) b b b b = + ≠ − + 2( 2)(2 1) 0;( 1)b b b⇔ + + = ≠ − 2 1 1 1 2 2 b a b a = − ⇒ = ⇔ = − ⇒ = − . Suy ra : z = 1 – 2i hoặc z = 1 1 2 2 i− − 0,25 *) Với z = 1 – 2i ta có : w = z + 4 1 z− = 1 – 2i + 4 1 1 2i− + = 1 – 2i – 2i = 1 – 4i Suy ra w = 17 0,25 *) Với z = 1 1 2 2 i− − ta có : w = z + 4 1 z− = 1 1 2 2 i− − + 41 11 2 2 i+ + = 1 1 2 2 i− − + 43 1 2 2 i+ = 19 13 10 10 i− Suy ra 2 219 13 530 w 10 10 10 = + = 0,25 B. Ch−¬ng tr×nh n©ng cao C©u 7.b Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2), các đường thẳng 1 : – 3 0∆ + =x y và ∆2: x + y – 9 = 0. Tìm tọa độ điểm B thuộc ∆1 và điểm C thuộc ∆2 6 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. 1,0 B ∈ ∆1 ⇔ B(b; 3 –b) . C ∈ ∆2 ⇔ C(c; 9-c) ∆ ABC vuông cân tại A ⇔ 2 2 . 0AB AC AB AC = = 0,25 ⇔ 2 2 2bc - 10b - 4c + 16 = 0 (1) 2b - 8b = 2c 20 48 (2) − + c b = 2 không là nghiệm của hệ trên. 0,25 (1) ⇔ 5b - 8 b - 2 =c . Thế vào (2) tìm được b = 0 hoặc b = 4 0,25 Với b = 0 suy ra c = 4 => B(0;3), C(4;5) Với b = 4 suy ra c = 6=> B(4;-1), C(6;3) 0,25 C©u 8.b Trong không gian với hệ trục Oxyz ,cho mp( P ) : x + y – 2z + 3 = 0 và hai đường thẳng : 1 1 1 : 2 1 1 x y zd − += = và 2 1 2 : 1 2 1 x y zd − −= = . Viết phương trình đường thẳng ∆ song song với mp(P) và cắt d1 ; d2 tại 2 điểm A , B sao cho độ dài AB = 35 . 1,0 A 1d∈ suy ra A ( 1 + 2t ; - 1 + t ; t ) ; B 2d∈ suy ra B ( 1 + t/ ; 2 + 2t/ ; t/ ) / / /( 2 ;3 2 ; )AB t t t t t t= − + − − (P) có VTPT (1;1; 2)n = − 0,25 AB // ( P ) /. 0 3AB n t t⇒ = ⇔ = − . Khi đó : ( 3; 3; 3)AB t t= − − − − Theo đề bài ta có : AB2 = 35 2 2 2( 3) ( 3) 9 35 4 2t t t t⇔ + + − + = ⇔ = ⇔ = ± 0,25 *) Với t = 2 suy ra A ( 5 ; 1 ; 2 ), ( 5; 1; 3)AB = − − − Phương trình 5 5 : 1 2 3 x t y t z t = − ∆ = − = − 0,25 *) Với t = – 2 suy ra A (– 3 ; – 3 ; – 2 ) . Véc tơ ( 1; 5; 3)AB = − − − Phương trình 3 : 3 5 2 3 x t y t z t = − − ∆ = − − = − − 0,25 C©u 9.b Gäi z1, z2 lµ hai nghiÖm phøc cña ph¬ng tr×nh 0164 2 =++ zz , n lµ sè tù nhiªn tháa m·n 40961 44 2 4 6 4 4 4 2 4 0 4 =++−++−+− n n k n k nnnn CC)(CCCC ⋯⋯ . T×m phÇn thùc cña sè phøc A = nn zz 21 + ( k nC lµ sè tæ hîp chËp k cña n phÇn tö). 1.0 Phư¬ng tr×nh 016z4z2 =++ cã hai nghiÖm i322z,i322z 21 −−=+−= 0.25 Ta cã n4n4n4 kk n4 22 n4 1 n4 0 n4 n4 iC....iC...iCiCC)i1( ++++++=+ i]C....C)1(...CC[C...C)1(...CCCC 1n4n4 1k2 n4 k3 n4 1 n4 n4 n4 k2 n4 26 n4 4 n4 2 n4 0 n4 −+ −+−++−++−++−+−= MÆt kh¸c ( ) )nsinin(cos2 4 sini 4 cos2i1 n2 n4 n4 pi+pi= pi + pi =+ Do ®ã pi=++++++ ncos2iC....iC...iCiCC n2n4n4n4 kk n4 22 n4 1 n4 0 n4 0.25 7 Theo bµi ra ta cã 4096ncos2 n2 =pi , do 1ncos1ncos =pi⇒±=pi nªn n lµ sè ch½n khi ®ã 6n22 12n2 =⇔= (tháa m·n) 0.25 A = 6 6 6 666 i 2 3 2 1 4i 2 3 2 1 4)i322()i322( ++ −=−−++− ]2sini2cos)2sin(i)2[cos(4 3 sini 3 cos4 3 sini 3 cos4 66 6 6 pi+pi+pi−+pi−= pi + pi + pi− + pi− = =8192. VËy phÇn thùc cña A lµ 8192 0,25
File đính kèm:
- Thi thu DHLuong Ngoc QuyenTN.pdf