Đề thi thử vào đại học Hóa Khối A & B (THPT không phân ban)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử vào đại học Hóa Khối A & B (THPT không phân ban), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Thái Bình THPT Đông thuỵ Anh Đề thi thử vào đại học năm 2007 Khối A & B (THPT không phân ban) Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian giao đề thi ) ( tổng số 50 câu ) Câu 1 : Cho este có công thức CH3COOC6H5 tác dụng với dd NaOH dư thu được hỗn hợp sản phẩm A . Sản phẩm A gồm : A. 1 muối và 1 rượu B. 1 muối và phênol C. 2 Muối D. Chỉ có B là sai Câu 2 : Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh : A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HNO3 Câu 3 : Xà phòng hoá hoàn toàn 21,12 gam hỗn hợp X gồm 2 este là HCOOC3H7 và C2H5COOCH3 thì dùng hết V lít dung dịch NaOH 1,5 M . Giá trị V tính được là : A. 0,16 lít B. 1,6 lít C. 2,4 lít D. 0,24 lít Câu 4 : Bệnh nhân phải tiếp đường ( tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch ) , đó là loại đường nào sau đây ? A. Saccarin ( đường hoá học ) B. Saccarozơ C. Mantozơ C. Glucozơ Câu 5 : Hợp chất hữu cơ A có công thức C2H5ONO2 thuộc loại hợp chất sau : A. Hợp chất nitro B . Aminoaxit C. Este D. Nhiều loại chất khác nhau . Câu 6: Hỗn hợp A gồm 2 rượu đơn chức , có số mol bằng nhau . Lấy 11,8 gam A tác dụng vừa đủ với Na kim loại thu được 2,24 lít khí ĐKTC và m gam hỗn hợp muối khan . Mặt khác , Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam A thì thu được 13,44 lít CO2 ĐKTC . Giá trị m và công thức phân tử 2 rượu là : A. 16,2 gam ; C2H5OH , C3H7OH B. 16,2 gam ; C3H7OH , C3H5OH C. 15,2 gam ; CH3OH , C2H5OH D. 15,2 gam ; C3H7OH , C3H5OH Câu 7: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra trong dung dịch nước ? a) CH3COOH + CaCl2 b) CH3COOH + NaHCO3 c) CH3COOH + NaHSO4 d) CH3COOH + C6H5ONa e) CH3COOH + C6H5COONa A. a) , b) , d) B. b) , d) C. b) , d ) , e) D. Cả 5 phản ứng đều có thể xảy ra Câu 8: Trong công nghiệp , nhôm được sản xuất từ quặng boxit : A. Bằng phương pháp thuỷ luyện B. Bằng phương pháp nhiệt luyện C. Trong lò cao D. Bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm etylen , propylen và iso-butylen bằng oxi dư , dẫn toàn bộ khí và hơi vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng thêm a gam , đồng thời lọc dung dịch thu được 25 gam kết tủa . Giá trị a tính được là : A. 15,5 gam B. 16,5 gam C. 17,5 gam D. 18,5 gam Câu 10 : Trong phản ứng : NO2 + NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O NO2 đóng vai trò là ? A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Chất tự oxi hoá -khử D. Không là chất khử , không là chất oxi hoá . Câu 11 : Trong phản ứng : HSO4- + H2O SO42- + H3O+ . Nước đóng vai trò chất : A. Axit B. Bazơ C. Oxi hoá D. Khử Câu 12 : Chia một lượng hỗn hợp 2 rượu no , đơn chức thành 2 phần bằng nhau : + Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,6 gam CO2 + Phần 2 đem tách nước hoàn toàn được hỗn hợp 2 anken . Đốt cháy hoàn toàn 2 anken thì khối lượng nước thu được là : A. 1,8 gam B. 2,7 gam C. 3,6 gam D. 4,5 gam Câu 13 : Công thức phân tử của một rượu A là CnHmOx . Để cho A là rượu no thì m phải có giá trị là : A. m = 2n B. m = 2n + 1 C. m = 2n + 2 D. m = 2n - 1 Câu 14 : Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây , dung dịch nào có độ dẫn điện kém nhất ? A. KCl B. Na2SO4 C. CH3COONa D. CH3COOH Câu 15 : Dung dịch C6H5ONa có giá trị pH là : A. > 7 B. < 7 C. = 7 D. Không xác định được Câu 16 : Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm a mol Fe , 0,1 mol Fe3O4 , 0,15 mol FeO tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và 1,12 lít khí ở đktc . Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D . Nung D ngoài khồng khí đến khối lượng không đổi nhận được m gam chất rắn . Giá trị m tính được là : A. 36 gam B. 40 gam C. 56 gam D. 80 gam Câu 17 : Cho 2,4 gam hỗn hợp X chứa C2H5OH , CH3COOH , C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na kim loại thu được 403,2 ml khí ở đktc . Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan . Tính m . A. 2,319 gam B. 9,213 gam C. 3,921 gam D. 3,192 gam Câu 18 : Chỉ dùng thêm một chất nào sau đây để phân biệt 4 chất : Axit axetic , rượu etylic , glucozơ và etylen glycol ( C2H4 (OH)2 ) : A. Cu(OH)2 B. Quỳ tím C. CaCO3 D. CuO Câu 19 : Liên kết hoá học trong phân tử F2 , Cl2 , Br2 , I2 , N2 đều là : A. Liên kết ion B. Liên kết cộng hoá trị phân cực C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực D. Liên kết đôi . Câu 20 : Cho các chất sau : NH3 , HCl , C2H5Cl , CH3OH . Những chất có thể tạo liên kết hidro khi hoà tan trong nước là : A. CH3OH B. CH3OH , NH3 C. CH3OH , NH3 , HCl D. Cả 4 chất trên . Câu 21 : Một hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Cu có khối lượng 12,4 gam ( số mol Cu gấp 3 lần số mol Fe ) tác dụng với một dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch A , V lít khí NO ở đktc là sản phẩm khử duy nhất , sau phản ứng còn dư 2,24 gam Cu . Giá trị V là : A. 2,24 lít B. 2,464 lít C. 2,837 lít D. 3,36 lít Câu 22 Cho dung dịch các muối sau: Na2SO4 ; BaCl2 ; Al2(SO4)3; và NaAlO2, các dung dịch làm giấy quỳ tím hoá đỏ là: A. BaCl2 B. Al2(SO4)3 C.. NaAlO2 D. Na2SO4 Câu 23 : Cho hỗn hợp X gồm 0,4 mol mỗi kim loại Fe , Mg , Al tác dụng với một lượng dung dịch H2SO4 đặc , nóng thu được 0,4 mol sản phẩm Y duy nhất hình thành do sự khử của S+6 . Sản phẩm khử đó là : A. S B. SO2 C. H2S D. H2 Câu 24 : Khẳng định nào sau đây luôn đúng ? Tính bazơ của amin no bậc I < Bậc II < bậc III . Hợp chất este không tham gia phản ứng tráng bạc Axit yếu không bao giờ đẩy được axit mạnh ra khỏi muối Tính axit giảm dần theo dãy HI > HBr > HCl > HF . Câu 25 : Isopren có thể cộng HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm tối đa là : A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 26 : Nguyên tử A có tổng số hạt p , n , e là 82 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 . A có số khối là : A. 54 B.55 C. 56 D. 58 Câu 27 : Crăcking 11,6 gam butan thu được hỗn hợp khí X gồm metan , etan , etylen , propen , hidro và butan còn dư . Tính khối lượng nước thu được khi đốt cháy hoàn toàn X ? A. 15 gam B. 18 gam C. 21 gam D. không tính được . Câu 28 : Cho polime sau : ( CH2— CH ) n OCOCH3 Polime này là sản phẩm trùng hợp của đơn phân sau : A. Metyl acrylat B. Metyl meta-crylat C. Vinyl axetat D. Axit iso butyric . Câu 29 : Chọn câu phát biểu sai : Clo tác dụng với Fe cho muối sắt (III) clorua Đốt Fe trong không khí thu được sắt từ oxit . Flo đẩy được clo ra khỏi dung dịch NaCl HF có thể ăn mòn thuỷ tinh . Câu 30 : CO2 và SO2 đều có điểm giống nhau cơ bản : A. Cả 2 đều chỉ là chất oxi hoá B. Cả 2 đều chỉ là chất khử . C. Cả 2 đều có thể vừa oxi hoá , vừa khử D. Cả 2 đều là oxit axit . Câu 31 : Có bao nhiêu loại liên kết hidro dạng hỗn hợp lỏng rượu etylic và phenol ? A. 3 B . 4 C. 5 D. 2 . Câu 32 : Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm CO2 , N2 , hơi nước . Hỏi X có thể là chất nào sau đây ? A. Protit B. Tinh bột C. Glucozơ D. Mantozơ . Câu 33 : Pha dung dịch gồm NaHCO3 và NaHSO4 theo tỷ lệ mol 1 : 1 sau đó đun nhẹ đuổi hết khí thu được dung dịch có : A. pH 7 C. pH = 7 D. pH = O. Câu 34 : Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời ? A. HCl B. Na3PO4 C. Na2SO4 D. NaCl Câu 35 : Đun rượu A đơn chức với H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ B có tỷ khối so với A bằng 1,75 . Công thức phân tử A là : A. C3H5OH B. C3H7OH C. C4H7OH D. C4H9OH . Câu 36 : Nguyên tử của nguyên tố Al có bao nhiêu obitan nguyên tử ? A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 . Câu 37 : Trộn 5,4 gam bột Al với 8 gam Fe2O3 . Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm không có mặt của oxi thu được hỗn hợp chất rắn X . Khối lượng chất rắn X là : A. 11,2 gam B. 13,4 gam C. 14,3 gam D. 15,2 gam . Câu 38 : Cho 10,6 gam hh 2 rươụ no đơn chức mạch thẳng kế tiếp tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí đktc . Khối lượng rượu có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp là ? A . 3,2 g B . 4,6 g C . 6 g D . 7,4 g Câu 39 : Cho hỗn hợp A gồm CH3COOH , C3H7OH , CH3OC2H5 có khối lượng 18 gam tác dụng vừa đủ với Na kim loại thu được hỗn hợp muối Na , 3 gam Chất hữu cơ B và V lít H2 ở đktc . Giá trị V tính được là : A. 2,24 lít B. 2,8 lít C. 3,36 lít D. 4,2 lít Câu 40 : M là một kim loại hoá trị II . Cho 1,44 gam hỗn hợp gồm M và oxit của nó MO , có số mol bằng nhau , tác dụng hết với H2SO4 đặc , đun nóng . Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là 0,224 lít . M là : A. Zn B. Fe C. Mg D. Cu Câu 41 : Một oxit có công thức X2O có tổng số các hạt ( p , n , e ) của cả phân tử là 140 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 . Oxit đã cho là oxit nào? A. Na2O B. N2O C. Ag2O D. K2O Câu 42 : Hỗn hợp A gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp . Đốt cháy hoàn toàn 32,8 gam A thu được 26,88 lít CO2 ở đktc và 21,6 gam H2O . Công thức 2 axit là : A. HCOOH và CH3COOH B. C2H3COOH và C3H5 COOH C. CH3COOH và C2H5COOH D. C2H5COOH và C3H7COOH Câu 43 : Hỗn hợp A có khối lượng 11 gam gồm axit axetic và andehit axetic . Cho A phản ứng hết với Ag2O trong dd NH3 thu được 21,6 gam Ag . Để trung hoà A cần V ml dd NaOH 0,2 M . Giá trị V là : A. 450ml B. 550 ml C. 650 ml D. 750 ml Câu 44 : Cho một lượng bột Al vào dung dịch HNO3 thì thu được hỗn hợp khí X gồm N2O và N2 . Phản ứng kết thúc , cho thêm dung dịch NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí Y . Y gồm các khí sau : A. N2 , N2O B. NO , NO2 C. H2 , NH3 D. H2 , NO2 . Câu 45 : Trong các hợp chất Na2O và Na2S , các nguyên tố Oxi và lưu huỳnh đều có điện hoá trị là : A. - 2 B. 2- C. 2 D. II . Câu 46 : Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 sẽ có hiện tợng gì xảy ra: A. Có kết tủa Al(OH)3 B. Không có hiện tượng gì C. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan hết D. Có kết tủa nhôm cacbonat Câu 47 : Hoà tan hết một lượng kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl 20 % vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ là 31,78 % . Kim loại đó là A. Cu B. Mg C. Zn D. Fe Câu 48 : . A là axit cacboxylic hai chức no mạch hở . Trung hoà hoàn toàn dd chứa 8,32 gam A bằng dd NaOH vừa đủ , cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 11,84 gam muối khan Công thức A là : A. ( COOH )2 B. CH2(COOH)2 C. C2H4( COOH )2 D. Kết quả khác . Câu 49 : Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm . M là kim loại nào sau đây : A. Mg B. Zn C. Cu D. Al Câu 50 : Caosubuna –S là sản phẩm của phản ứng nào sau đây ? A. Trùng hợp B. Đồng trùng hợp C. Trùng ngưng D. Đồng trùng ngưng . ................. Hết ................
File đính kèm:
- de thi thu dai hoc 2007.doc