Đề thi thực hành khối A môn TIn học Tiểu học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thực hành khối A môn TIn học Tiểu học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỘI THI TIN HỌC TRẺ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2009 Đề thi thực hành khối A: Tiểu học ĐỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1: Tìm số vở mỗi bạn? Ba bạn Hồng, Hà, Hằng có tất cả 27 quyển vở. Nếu Hồng cho Hà 5 quyển vở, Hà cho Hằng 3 quyển vở, Hằng cho lại Hồng 2 quyển vở thì số vở của ba bạn sẽ bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có mấy quyển vở ? Dùng phần mềm soạn thảo văn bản trình bày lời giải và ghi lại với tập tin có tên BL1.DOC. Bài 2: Xác định số Cho số nguyên 40M40M trong đó M là một chữ số nào đó có thể nhận các giá trị là 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. a. Xác định chữ số M để số nguyên 30M30M chia hết cho 7. b. Xác định chữ số M để số nguyên 30M30M chia hết cho 3. Dùng phần mềm soạn thảo trình bày lời giải và ghi lại với tập tin có tên BL2.DOC. Bài 3: Xác định phế phẩm Trong 5 sản phẩm có 4 sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỷ thuật có trọng lượng như nhau và còn một phế phẩm, nó nặng hơn hoặc nhẹ hơn. Ngoài ra có một sản phẩm mẫu có trọng lượng bằng sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Với một chiếc cân đĩa không dùng quả cân hãy tìm ra phế phẩm với số lần ít nhất? Dùng phần mềm soạn thảo trình bày lời giải và ghi lại với tập tin có tên BL3.DOC. Bài 4: Viết đơn Em hãy dùng phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word để trình bày đơn xin dự thi phần mềm sáng tạo tại cuộc thi Tin học trẻ thành phố Đà Nẵng. Lời giải được ghi lại với tập tin có tên BL4.DOC. Bài 5: Năm học 2008 – 2009, trường em phát động phong trào “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”, cảnh quan nhà trường có nhiều thay đổi. Em hãy vẽ cảnh đẹp sân trường em vào một buổi sáng. Bài làm được ghi ở tập tin có tên BL5 với phần mở rộng mặc định của phần mềm đang sử dụng. --- Hết--- HỘI THI TIN HỌC TRẺ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2009 Đáp án và thang điểm khối A: Tiểu học (đề dự bị) ĐỀ DỰ BỊ I. PHẦN TỰ LUẬN (14 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm 1 (2,5điểm) -Ghi đúng tên file -Số vở mỗi bạn có sau khi cho nhau: 27 : 3 = 9 (quyển vở) -Số vở bạn Hồng có: 9 + 5 - 2 = 12 ( quyển) -Số vở bạn Hà có: 9 + 3 - 5 = 7 (quyển) -Số vở bạn Hằng có: 9 + 2 - 3 = 8 (quyển) 0,25 điẻm 0,75điểm 0,5 điểm 0,50 điểm 0,5 điểm 2 (3,0điểm) -Ghi đúng tên file 40M40M = 40M x 1000 + 40M = 40M x 1001 a. 1001 : 7 = 143 (1001 chia hết cho 7) Þ 40M40M luôn chia hết cho 7 với mọi chữ số M b. 1001 không chia hết cho 3 Þ buộc 40M phải chia hết cho 3. 40M chia hết cho 3 khi 4 + 0 + M chia hết cho 3 Vậy M chỉ nhận các giá trị 2; 5; 8 0,25 điểm 0,50 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm 3 (2,5điểm) -Ghi đúng tên file - Nêu ra một phương án tốt nhất chẳng hạn: - Lấy ra bốn sản phẩm tùy ý đặt lên mỗi đĩa cân 2 sản phẩm. Có hai trường hợp xảy ra: TH1: Cân thăng bằng thì sản phẩm còn lại là phế phẩm TH2: Cân không thăng bằng, lấy ra bớt trên mỗi đĩa cân một sản phẩm, Nếu cân thăng bằng thì một trong hai sản phẩm lấy ra có một sản phẩm là phế phẩm; nếu cân không thăng bằng thì hai sản phẩm trên các đỉa cân có một sản phẩm là phế phẩm. Như vậy ta luôn xác định được 2 sản phẩm sẽ có một là phế phẩm. Lần thứ 3, lấy 1 trong 2 sản phẩm đó cùng cân với sản phẩm mẫu. Lúc này ta xác định được phế phẩm 0,25 điểm 0,50 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 0,50 điểm 4 (2 điểm) -Ghi đúng tên file. -Học sinh trình bày nội dung đầy đủ theo hình thức một lá đơn. (có tiêu đề theo qui định) -Trình bày đẹp. (hình thức) 0,25 điểm 1,00 điểm 0,75 điểm 5 (4 điểm) -Chủ đề -Bố cục -Màu sắc -Mỹ thuật -Sáng tạo -Ghi đúng tên file. 0,50 điểm 1,00 điểm 0,50 điểm 0,75 điểm 1,00 điểm 0,25 điểm HỘI THI TIN HỌC TRẺ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG LẦN THỨ XII - NĂM 2009 Đáp án và thang điểm khối A: Tiểu học II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Gồm 20 câu, mỗi câu đúng 0,3 điểm. ĐÁP ÁN ĐỀ 1501 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X X B X X X X X X X X C X X X X X D X X X ĐÁP ÁN ĐỀ 1702 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A x x x x x x x x x B x x C x x x x x D x x x x ĐÁP ÁN ĐỀ 1603 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X B X X X X X C X X X X X X X D X X X X X ĐÁP ÁN ĐỀ 1404 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X X X B X X X C X X X X X X X D X X X X X X --- Hết---
File đính kèm:
- De Thi nam 2009.doc