Đề thi tiến ích học kì I khối 10- Ban A môn: Hoá học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tiến ích học kì I khối 10- Ban A môn: Hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tiến ích học kì I khối 10- Ban A Môn : Hoá học ( Thời gian làm bài: 45 phút) I . Phần trắc nghiệm . Hãy chọn phương án em cho là đúng nhất . Câu 1 : Nguyên tố hoá học là : những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân . những phân tử có cùng phân tử khối . những nguyên tử có cùng số nơtron. những nguyên tử có cùng số khối. Câu 2: Đồng vị là những : hợp chất có cùng điện tích hạt nhân . nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nguyên tố có cùng số khối . nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối . Câu 3: Cấu hình e của nguyên tố Mn là : 1s22s22p63s23p63d54s2 . Nguyên tố Mn ở : ô 25 , chu kì 4 nhóm VII A. ô 25 , chu kì 4 nhóm VII B. ô 25 , chu kì 4 nhóm II A. ô 25 , chu kì 4 nhóm II B. Câu 4 : Cho nguyên tố Cl ở ô số 17 , cấu hình e của ion Cl- là : A. 1s22s22p63s23p5 . B. 1s22s22p63s23p4 . C.1s22s22p63s23p6 . D. 1s22s22p63s23p64s1 . Câu 5 : Hình dạng của phân tử : CH4 ; BeCl2 ; BCl3 ; H2O ; tương ứng là : A. tứ diện , tam giác , thẳng , góc . B. tứ diện , thẳng , tam giác ,tứ diện. C. tứ diện , thẳng , tam giác , góc . D. tứ diện , thẳng , góc , tứ diện . Câu 6 : Cho các tinh thể sau : Iot , than chì , nước đá , muối ăn Tinh thể nguyên tử là tinh thể : A. Iot B. Than chì C. Nước đá D. Muối ăn . II . Tự luận : Câu 1 : Tổng số p , n , e trong nguyên tử của nguyên tố A là 24 . Xác định nguyên tố A . Viết cấu hình e của nguyên tử nguyên tố A .Xác định vị trí của A trong bảng HTTH. Câu 2 : a. Viết công thức e , công thức cấu tạo của H2O ? Liên kết giữa H và O trong phân tử H2O thuộc loại liên kết gì ? b.Mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử BF3 , biết nguyên tử B ở trạng thái lai hoá sp2 . Câu 3 : Lập phương trình phản ứng oxi hoá khử sau theo phương pháp thăng bằng e : a/ FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 +Cr2(SO4)3 + H2O b/ FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 ( Học sinh được sử dụng BHTTH) Đáp án: I.Phần trắc nghiệm : 3điểm ( Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu 1: A Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: C Câu6: B II. Phần tự luận: 7điểm Câu 1(2,5đ) : 2Z + N = 24 => N = 24 – 2Z mà N >= 0 => Z 12 ( 0,25đ) áp dụng công thức : 1 0,25điểm Z nguyên dương ? Z = 7 hoặc Z = 8 (0,25) ? Z= 7 N=10 A=17 (Loại) ? Z= 8 N=8 A=16 0,25 điểm - Viết đúng cấu hình e : 0,5 điểm - ô số 8 ( 0,25đ) - chu kì 2 vì có 2 lớp e ( 0,25đ) - thuộc nhóm A vì e cuối cùng điền vào phân lớp p ( 0,25đ) - thuộc nhóm VIA vì có 6 e lớp ngoài cùng( 0,25đ) ( Không giải thích trừ 1/2 số điểm) Câu 2( 2,5đ) a/ Viết đúng 1 công thức cho 0,5đ . Xác định đúng loại liên kết ( liên kết cộng hoá trị phân cực) : 0,5đ b/ Mô tả chính xác cho 1 đ Câu 3(2đ): Cân bằng đúng 1 phương trình cho :1đ
File đính kèm:
- De va Dap an mon Hoa kiem tra hoc kyI khoi 10 ban A.doc