Đề thi tiến ích học kì I khối 12 Môn: Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tiến ích học kì I khối 12 Môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tiến ích học kì I khối 12 Môn : Toán ( Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1 : (4.0 đ) Cho hàm số y = - x3 + 3mx2 + 3(1 – m2 )x + m3 – m2 (Cm) 1.Khi m = 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị (C) . 2. Dùng đồ thị (C) biện luận theo k số nghiệm của phương trình : - x3 + 3 x2 + 2- k = 0 . 3.Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (Cm) Câu 2(2.0đ) : a. Chứng minh rằng hàm số thoã mãn hệ thức : b.Chứng minh rằng hàm số: là một nguyên hàm của hàm số trên R. Câu 3 (4.0đ) : Cho (E) có phương trình : . a. Xác định toạ độ các đỉnh , các tiêu điểm , Độ dài trục lớn , trục nhỏ , Tâm sai của (E). b. Một đường thẳng d đi qua một tiêu điểm của (E) và song song với 0y cắt (E) tại hai điểm M,N . Tính độ dài đoạn thẳng MN c.Cho P(1;1), Lập phương trình đường thẳng đi qua P và cắt (E) tại hai điểm A; B sao cho : PA=PB . Đáp án môn toán khối 12 Câu Nội Dung Điểm Câu 1 Câu 1 : (4.0 đ) a.Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1.5đ) Với m = 1 ị y = - x3 + 3x2 . Tập xác định D=R ị y, = - 3 x2 + 6x = 0 Û x1 = 0, x2 = 2 ị y1 = 0, y2 = 4 ... y,, = - 6x + 6 = 0 Û x0 = 1 ị x0 = 2. x -∞ 0 2 +∞ y, - 0 + 0 - y +∞ 4 y 4 2 - 1 O 1 2 3 x 0 -∞ x -∞ 1 +∞ y,, + 0 - đồ thị Điểm lõm uốn lồi (1; 2) Hàm số đồng biến trên (-∞;0) ∪ (2;+∞) Hàm số nghịch biến trên (0; 2). Điểm CĐ O(0; 0) , CT (2; 4) , U (1; 2) Đồ thị lõm trên (-∞;1) lồi trên (1; +∞) Đồ thị nhận (1; 2) làm tâm đối xứng. Đồ thị cắt trục hoành tại x = 3. Nhận xét đồ thị :Vẽ đúng đồ thị 0.25đ 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 b. phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn là : y=x+1 . 0.5 2.(1.0đ) Từ phương trình :- x3 + 3 x2 + 2- k = 0(1) - x3 + 3 x2 = k-2 . Khi đó nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đt y = k-2 với đồ thị (C) :y = f(x) Dựa vào đồ thị ta có : * 0 < k-2 < 4 phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt . * phương trình (1) có 1 nghiệm đơn và 1 nghiệm kép . *phương trình (1) có 1 nghiệm đơn . 0.25 025 025 025 3.(1.0đ)Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị ? Cách 1 : y, = - 3 x2 + 6mx + 3(1 – m2) = 0 Û x1 = m – 1 Ú x2 = m + 1 ị y1 = -m2 + 3m – 2; y2 = -m2 + 3m + 2 vây ta có 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là : M1(m – 1; -m2 + 3m – 2) ; M2(m + 1; -m2 + 3m + 2) ị Đt đi qua 2 điểm cực trị la đt M1M2 có pt : ... y = 2x – m2 + m. ? Cách 2 : y, = - 3 x2 + 6mx + 3(1 – m2) , D’ = 9 > 0 ị pt y, = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 và y, đổi dấu khi qua x1 , x2 ị Hàm đạt cực trị tại x1 , x2 . Ta có : . Mà y,(x1) = y,(x2) = 0 ị y(x1) = 2x1 – m2 + m. Ù y(x2) = 2x2 – m2 + m ị y = 2x – m2 + m. là pt đt di qua 2 điểm cực trị. Câu 2 a. (1.0đ) Với y= ta có : ; . Do đó : 0.25 0.25 0.5 b.(1.0đ) Giải Tacó : = 1.0 Câu 3 : Vì 9>4 nên (E) có trục lớn là ox, trục nhỏ oy.nên nữa độ dài trục lớn a=3 ; trục nhỏ b=2. - Độ dài trục lớn bằng 6 ; Độ dài trục nhỏ 4 . Toạ độ các đỉnh là : - Trên trục lớn A(3;0) ; A’(-3;0) ; Trên trục nhỏ B(0;2) ; B’(0;-2) Mặt khác : . Do đó toạ độ các tiêu điểm : Tâm sai của (E) là : . 0.25 025 025 05 025 Đường thẳng đi qua F1 song song với trục oy có phương trình . Toạ độ giao điểm của đường thẳng này với (E) đã cho là nghiệm của hệ phương trình : . Vậy hai giao điểm là : Suy ra : 1.5 b. Gọi phương trình đường thẳng d đi qua P có dạng : y= k(x-1) +1 Toạ độ giao điểm A;B của d và (E) là nghiệm của hệ phương trình : (*) có 2 nghiệm phân biệt >0 luôn đúng Vậy phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt vàgọi xA ; xB là nghiệm của phương trình (*) . Khi đó : Theo giả thiết PA=PB Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là : 4x +9y -13 =0 . 1.0
File đính kèm:
- De thi hoc ky 1- Mon Toan khoi 12-Nam hoc 2006-2007.doc