Đề thi tiến ích học kì II khối 10- Ban A môn: Hoá học

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tiến ích học kì II khối 10- Ban A môn: Hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§Ò thi tiÕn Ých häc k× II khèi 10- Ban A
 M«n : Ho¸ häc ( Thêi gian lµm bµi: 45 phót) 
Câu 1: Hãy chọn sản phẩm đúng của phản ứng sau : KMnO4 + H2O2 + H2SO4 -->......
	A.	 MnSO4 + O2 + K2SO4 + H2O	B.	 MnSO4 + H2 + K2SO4 + H2O
	C.	 MnSO4 + K2SO4 + H2O	D.	 MnSO4 + O2 + KHSO3 + H2O
 Câu 2 : Ozôn và hiđro peoxit có những tính chất hoá học nào giống nhau sau đây ?
	A.	Đều có tính oxi hoá 	B. 	Đều có tính oxi hoá - tính khử 
	C. 	Đều có tính khử 	D.	Là hợp chất bền 
 Câu 3 : So sánh tính chất của oxi và lưu huỳnh ta có kết luận nào sau đây :
	A.	Tính khử của lưu huỳnh > Tính khử của oxi
	B.	Tính oxi hoá của oxi < tính oxi hoá của lưu huỳnh 
	C.	Tính khử của lưu huỳnh = Tính khử của oxi
	D.	Tính oxi hoá của oxi = tính oxi hoá của lưu huỳnh 
 Câu 4 : Để làm khô khí H2S ẩm ta có thể dùng hoá chất nào sau đây:
	A.	NaOH khan B.H2SO4 đặc	 C.	CaO	 D.	P2O5	
 Câu 5 :Để phân biệt khí CO2 và SO2 thuốc thử tốt nhất là :
	A.	dung dịch HCl	B.	Dung dịch Br2
	C.	Dung dịch NaOH	D.	dung dịch nước vôi trong
 Câu 6 : SO2 đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất nào trong số các chất sau : dung dịch NaOH ; CaO; Mg; Khí H2S, dung dịch Br2
	A.NaOH; CaO B.H2S C.Mg; H2S	 D.	dung dịch Br2
 Câu 7 : Để pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc , trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành cách nào dưới đây ?
	A	Cho nhanh nước vào axit khuấy đều. 	B	Cho từ từ nước vào axit khuấy đều 
	C.	Cho nhanh axit vào nước khuấy đều. 	D.	Cho từ từ axit vào nước khuấy đều 
 Câu 8 : Sục từ từ 2,24 lít SO3 ( đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5M . Các chất có trong dung dịch thu được là : A.NaHSO3 ; Na2SO3; H2O	 B NaHSO4 ; Na2SO4; H2O
	 C.Na2SO4 ; NaOH; H2O	 D.	NaHSO4 ; H2O
 Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi :
	A.	O2 phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại
	B.	O2 phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim .
	C.	Những phản ứng mà O2 tham gia đều là phản ứng oxi hoá khử .
	D.	O2 tham gia vào quá trình cháy ; gỉ ; hô hấp . 
 Câu 10 : Dẫn 2,24 lít khí (đktc) gồm oxi và ozôn đi qua dung dịch KI thấy có 12,7 gam chất rắn màu tím đen .Thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp là :
	A	60% và 40 %	B	Kết quả khác 
	C	45 % và 55 %	D.	50 % và 50 %
 Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxh- khử?
	A	SO2 + H2O + Br2 H2SO4 +HBr
	B	H2O2 H2O + O2
	C.	Fe3O4 + H2SO4 loãng --> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
	D.	2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
 Câu 12: Trong số các hiđrô halogenua dưới đây chất nào có tính khử mạnh nhất?
	A. HI B.HF C.HCl	 D.HBr
 Câu 13: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử các nguyên tố Halogen có số electron độc thân là:
	A.	3 B.1 C.5 D.	7
 Câu 14: Chọn câu không đúng trong các câu dưới đây?
	A.	Axit HF có thể tác dụng với SiO2 	 B.	Flo là chất khí màu nâu đỏ
	C.	Flo là chất khí rất độc	 D.Flo phản ứng với hầu hết các kim loại 
 Câu 15: Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây?
	A.	HF, HCl, HBr, HI	B.	HI, HBr, HCl, HF
	C.	HBr, HCl, HF, HI	D.	HCl, HBr, HI, HF
 Câu 16: Sục khí clo vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt, trong nước clo có chứa các chất: A	Cl2, HCl, HClO, H2O	B.	HCl, HClO, H2O
	C.	HCl, HClO	D.	Cl2, H2O
 Câu 17: Phương trình hoá học nào dưới đây viết không đúng?
	A.	3Cl2 + 6 KOH loãng5 KCl + KClO3 + H2O
	B.	2 KClO3 2 KCl +3O2
	C.	Cl2 + 2 KOH KCl + KClO + H2O
	D.	Cl2 + Ca(OH)2 sữa vôi CaOCl2 + H2O
 Câu 18:Phản ứng nào dưới đây viết không đúng?
	A	2NaIdd + Br2 --> 2 NaBr + I2	B.	2 NaCl dd + F2 --> 2 NaF + Cl2
	C.	2NaIdd + Cl2 --> 2NaCl + I2	D.	2NaBrdd + Cl2 --> 2NaCl + Br2
 Câu 19: Ứng dụng nào sau đây không phải của lưu huỳnh ?
	A.	 Sản xuất dược phẩm	B.	Sản xuất axit sunfuric
	C.	Sản xuất chất tẩy trắng bột giấy	D.	Khử độ chua của đất
 Câu 20: Ta có thể dự đoán sự thay đổi về khối lượng riêng, về thể tích của lưu huỳnh diễn ra như thế nào khi giữ lưu huỳnh đơn tà trong phòng vài ngày?
	A.khối lượng riêng giảm, thể tích giảm	 B.khối lượng riêng tăng, thể tích tăng
	C.khối lượng riêng tăng, thể tích giảm	 D.khối lượng riêng giảm, thể tích tăng
 Câu 21 : Có 100ml H2SO4 98% , khối lượng riêng là 1,84 g/ml . Người ta tiến hành pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40% . Thể tích H2O cần dùng để pha loãng là :
	A.	404 lít B.266,8 lít 	C.	321 ,5 lít	 D.717 ,6 lít 
 Câu 22 : Cho m (g) Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 224 ml SO2 ở 2 atm ; 00C . Giá trị của m là :
	A.	2,7 gam B.4 gam	C.	0,18 gam	 D.0,36 gam 
 Câu 23 : Cho 3,36 lít O2 ( đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hoá trị III thu được 10,2 gam oxit . Công thức phân tử của oxit là :
	A. Cr2O3 B.Fe2O3	C.	Kết quả khác 	 D.	Al2O3
 Câu 24 : Khi cho Ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh . Hiện tượng này là do :
	A.	Sự oxi hoá ozon 	B.	Sự oxi hoá tinh bột 
	C.	Sự oxi hoá Kali	D.	Sự oxi hoá iotua 
 Câu 25 : Cho 11,2 gam kim loại M vào H2SO4 đặc nóng dư thu được khí SO2 . Cho khí SO2 này hấp thụ hoàn toàn trong một lít dung dịch NaOH 0,4 M . Sau phản ứng cô cạn dung dịch, thu được 33,4 gam muối khan . M là kim loại nào sau đây :
	A.Fe B.Zn	C.Ag	 D. Cu
¤ Đáp án của đề thi1:
	 1a... 2a... 3a...	 4d...	 5b...
	 6d... 7d...	 8b...	 9b...	 10d...
	 11c.. 12a...	 13b...	 14b...	 15b...
	 	 16a...	 17a...	 18b...	 19d...	 20c...
	 21b.. 22d...	 23d...	 24d...	 25a...

File đính kèm:

  • docDe so 1.doc