Đề thi Tiết 50: kiểm tra 45 phút môn : sinh học 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Tiết 50: kiểm tra 45 phút môn : sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/ 02/ 2014 Ngày dạy - lớp Tiết Tiến độ Ghi chú / 02/ 2014 – 6A1 / 02/ 2014 – 6A2 / 02/ 2014 – 6A3 Tiết 50: KIỂM TRA 45’ Môn : Sinh học 6 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : * Khắc sâu kiến thức cho học sinh. * Đánh giá lại kết quả việc tiếp thu bài của học sinh. * Kĩ năng làm việc độc lập * Giáo dục ý thức tự học 2.Kỹ năng : * Kỹ năng làm bài kiểm tra. * Kỹ năng thể hiện bài kiểm tra. 3.Thái độ: * Nghiêm túc làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: * Giáo viên Đề kiểm tra cho học sinh làm. * Học sinh: Giấy kiểm tra và học bài. IV. PHƯƠNG PHÁP: * Phương pháp làm bài kiểm tra. V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: CHỦ ĐỀ CHÍNH CHUẨN KIẾN THỨC Chương VI Khái niệm thụ phấn, thụ tinh , đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ gió, nhờ sâu bọ Sự khác biệt giữa thụ phấn và thụ tinh Vận dụng thụ phấn cho cây Chương VII Các bộ phận của hạt. Sự khác biệt cơ bản giữa hạt của cây một lá mầm và hai lá mầm Những điều kiện bên ngoài và bên trong cần cho hạt nảy mầm Chương VIII Đặc điểm cấu tạo, sinh sản của tảo, rêu, quyết. Vận dụng nhận biết cây thuộc Dương xỉ MA TRẬN Các chủ đề chính Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương VI Câu 2 2đ Câu 3 2đ Câu 5 1,5đ 5,5đ Chương VII Câu 1 1đ Câu 5 0,5 đ 1,5đ Chương VIII Câu 4 1,5đ Câu 6 1,5đ 3đ Tổng 3đ 0,5đ 3,5đ 3đ 10đ Trường THCS Kỳ Sơn KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên: ……………………….. Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45’ Lớp: …….. (HS làm bài trực tiếp lên tờ giấy này) Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm ( 3 điểm): Câu 1( 1,0 đ): Chọn đáp án đúng nhất 1/ Hạt gồm các bộ phận chính: A. Vỏ, lá mầm, thân mầm, chồi mầm B. Vỏ, phôi nhũ, và chất dinh dưỡng dự trữ C. Vỏ, phôi và phôi nhũ D. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ 2/ Bộ phận nào bảo vệ hạt? A. Lá mầm B. Phôi C. Vỏ D. Phôi nhũ 3/ Muốn cho hạt nảy mầm cần phải đảm bảo các điều kiện sau: A. Chất lượng hạt, độ ẩm và nhiệt độ thích hợp B. Không khí, độ ẩm và nhiệt độ thích hợp C. Chất lượng hạt, không khí, nước và nhiệt độ thích hợp D. Chất lượng hạt, không khí và nhiệt độ thích hợp 4/ Hạt của cây hai lá mầm khác hạt của cây một lá mầm ở điểm cơ bản sau: A. Số lượng lá mầm của phôi B. Hàm lượng chất dinh dưỡng dự trữ C. Màu sắc của vỏ hạt D. Số lượng của rễ mầm Câu 2(2đ): Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chổ trống để ở nội dung sau Thụ tinh là hiện tượng tế bào...............................của hạt phấn kết hợp với tế bào ................. .......................... trong noãn tạo thành ............................gọi là ....................... Sinh sản có hiện tượng thụ tinh gọi là sinh sản ....................... Sau khi thụ tinh, hợp tử phát triển thành .............. Noãn phát triển thành ..............chứa phôi. Bầu phát triển thành............ chứa hạt. II. Tự luận ( 7 điểm): Câu 3 (2đ): Trình bày những đặc điểm thích nghi của hoa thụ phấn nhờ gió. Câu 4 (1,5đ): Sự khác nhau giữa cơ quan sinh sản và sự phát triển của Rêu so với Quyết Câu 5 (2đ) Kể tên một số cây một lá mầm thường gặp. Vì sao cây có hoa là một thể thống nhất? Câu 6 (1.5đ): Tại sao Rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở những nơi ẩm ướt? Dựa vào đặc điểm nào của lá để nhận ra cây thuộc Dương xỉ? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (3đ): Câu 1(1đ): Chọn đáp án đúng , mỗi câu đạt 0,25đ 1 2 3 4 D C B A Câu 2 (2đ): Điền đúng mỗi vị trí đạt 0.25đ Thụ tinh là hiện tượng tế bào sinh dục đực của hạt phấn kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn tạo thành tế bào mới gọi là hợp tử. Sinh sản có hiện tượng thụ tinh gọi là sinh sản hữu tính Sau khi thụ tinh, hợp tử phát triển thành phôi. Noãn phát triển thành hạt chứa phôi. Bầu phát triển thành quả chứa hạt II. Tự luận ( 7đ): Câu 3 (3đ): Trình bày những đặc điểm thích nghi của hoa thụ phấn nhờ gió. Hoa thường nằm ở ngọn cây. 0.75đ Bao hoa thường tiêu giảm. 0.75đ Chỉ nhị dài, hạt phấn nhiều, nhỏ, nhẹ. 0.75đ Đầu nhuỵ thường có lông dính. 0.75đ Câu 4 (1,5đ): Sự khác nhau giữa cơ quan sinh sản và sự phát triển của Rêu với Quyết Rêu Quyết Điểm Túi bào tử nằm ở phần ngọn Túi bào tử nằm ở mặt dưới của lá 0.5đ Túi bảo tử có nắp đậy Túi bào tử có vòng cơ 0.5đ Bào tử nảy mầm rêu con Bào tử nảy mầm thành nguyên tản 0.5đ Câu 5 (2đ) + Một số cây một lá mầm thường gặp : Cây lúa, cây ngô, cây kê, cây chuối, .... 0,5 điểm + Cây xanh có hoa và một thể thống nhất vì : Có sự phù hợp về cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan . 0,5 điểm Có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan 0,5 điểm Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến cơ quan khác và toàn bộ cây. 0,5 điểm Câu 6 (1.5đ): Rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở những nơi ẩm ướt vì: (mỗi ý đạt 0,5đ) Rễ, thân và lá chưa có mạch dẫn vận chuyển các chất, khả năng hút nước, khoáng rất yếu. Sống nơi ẩm tạo thuận lợi cho việc hút nước và khoáng bằng cách thấm qua bề mặt của rễ. Đặc điểm của lá để nhận ra cây thuộc Dương xỉ: Đầu lá non cuộn tròn 0.5đ Kỳ Sơn, ngày 19 tháng 02 năm 2014. Nhóm trưởng duyệt Người ra đềTrường THCS Kỳ Sơn KIỂM TRA 45 PHÚT Họ và tên: ……………………….. Môn: Sinh học 6 Thời gian: 45’ Lớp: …….. (HS làm bài trực tiếp lên tờ giấy này) Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm ( 3 điểm): Câu 1( 1,0 đ): Chọn đáp án đúng nhất 1/ Hạt gồm các bộ phận chính: A. Vỏ, lá mầm, thân mầm, chồi mầm B. Vỏ, phôi nhũ, và chất dinh dưỡng dự trữ C. Vỏ, phôi và phôi nhũ D. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ 2/ Bộ phận nào bảo vệ hạt? A. Lá mầm B. Phôi C. Vỏ D. Phôi nhũ 3/ Muốn cho hạt nảy mầm cần phải đảm bảo các điều kiện sau: A. Chất lượng hạt, độ ẩm và nhiệt độ thích hợp B. Không khí, độ ẩm và nhiệt độ thích hợp C. Chất lượng hạt, không khí, nước và nhiệt độ thích hợp D. Chất lượng hạt, không khí và nhiệt độ thích hợp 4/ Hạt của cây hai lá mầm khác hạt của cây một lá mầm ở điểm cơ bản sau: A. Số lượng lá mầm của phôi B. Hàm lượng chất dinh dưỡng dự trữ C. Màu sắc của vỏ hạt D. Số lượng của rễ mầm Câu 2(2đ): Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chổ trống để ở nội dung sau Thụ tinh là hiện tượng tế bào...................................của hạt phấn kết hợp với tế bào ........... .......................... trong noãn tạo thành ................................gọi là ............................. Sinh sản có hiện tượng thụ tinh gọi là sinh sản .............................. Sau khi thụ tinh, hợp tử phát triển thành ....................... Noãn phát triển thành ....................chứa phôi. Bầu phát triển thành............................ chứa hạt II. Tự luận ( 7 điểm): Câu 3 (2đ): Trình bày những đặc điểm thích nghi của hoa thụ phấn nhờ gió. Câu 4 (1,5đ): Sự khác nhau giữa cơ quan sinh sản và sự phát triển của Rêu so với Quyết Câu 5 (2đ) Kể tên một số cây một lá mầm thường gặp. Vì sao cây có hoa là một thể thống nhất? Câu 6 (1.5đ): Tại sao Rêu ở cạn nhưng chỉ sống được ở những nơi ẩm ướt? Dựa vào đặc điểm nào của lá để nhận ra cây thuộc Dương xỉ? BÀI LÀM ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tie 50 KT 45 phut Sinh 6.doc