Đề thi tốt nghiệp học kì 2 công nghệ 10

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 6385 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp học kì 2 công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua là:
 A. Thị phần. B. Thị trường. C. Thị trấn. D. Cửa hàng.
Câu 2: Thị trường hàng hĩa gồm:
 A. Hàng điện máy, vận tải, nơng sản. B. Hàng điện máy, du lịch, nơng sản.
 C. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thơng. D. Hàng điện máy, nơng sản, vật tư nơng nghiệp.
Câu 3: Doanh nghiệp cĩ chủ là một cá nhân là:
 A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Doanh nghiệp tư nhân.
 C. Cơng ty. D. Hợp tác xã.
Câu 4: Phần vốn gĩp của các thành viên phải được đĩng đủ ngay từ khi thành lập cơng ty là:
 A. Doanh nghiệp nhà nước. B. Doanh nghiệp tư nhân.
 C. Cơng ty trách nhiệm hữu hạn. D. Cơng ty cổ phần.
Câu 5: Đặc điểm nào khơng phải của kinh doanh hộ gia đình:
 A. Quy mơ kinh doanh nhỏ. B. Cơng nghệ kinh doanh đơn giản.
 C. Doanh thu khơng lớn. D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.
Câu 6. Một tổ chức kinh tế được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh được gọi là:
 A) Hợp tác xã B) Công ty
 C) Doanh nghiệp D) Xí nghiệp
Câu 7. Doanh nghiệp bao gồm mấy đơn vị kinh doanh:
 A) 2 B) 3 C) 4 D) 5
Câu 8. Loại hình doanh nghiệp có nhiều chủ sở hữu được gọi là:
 A) Công ty B) Doanh nghiệp tư nhân
 C) Doanh nghiệp nhà nước D) Không đáp án nào đúng 
Câu 9: Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 300 sản phẩm, bán ra 180 sản phẩm, kế hoạch bán hàng tháng này là 250 sản phẩm. Vậy số sản phẩm cần mua theo kế hoạch là:
 A. 250. B. 300. C. 200. D. 350.
Câu 10. Theo Luật Doanh nghiệp, có mấy loại công ty: 
 A) 2 B)3 C)4 D)5
Câu 11: Doanh nghiệp nhỏ cĩ những khĩ khăn là:
 A. Khĩ đổi mới cơng nghệ. B. Khĩ quản lí chặt chẽ.
 C. Khĩ đầu tư đồng bộ. D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam về vốn đăng kí kinh doanh là:
 A. Khơng quá 10 tỉ đồng. B. Khơng quá 10 triệu đồng.
 C. Khơng quá 1 tỉ đồng. D. Khơng quá 15 tỉ đồng.
Câu 13: Căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh là:
 A. Thị trường cĩ nhu cầu. B. Loại trừ rũi ro.
 C. Huy động vốn của nhà nước. D. Tất cả đều sai.
Câu 14: Lĩnh vực kinh doanh phù hợp là:
 A. Cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh. B. Phù hợp với luật pháp.
 C. Khơng ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh. D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Ở các thành phố, các khu đơ thị nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh:
 A. Dịch vụ sửa chữa. B. Dịch vụ may mặc
 C. Thương mại, dịch vụ. D. Thương mại
Câu 16. Gia đình em 1 năm sản xuất được 45 tấn thóc, số giống để ăn là 0,5 tấn,số giống để làm giống là 1 tấn.Vậy mức sản phẩm bán ra thị trường của gia đình em là:
 A) 40,5 tấn C) 43,5 tấn. B) 42,3 tấn D) 44,5 tấn
Câu 17. Trong kinh doanh hộ gia đình lượng sản phẩm mua sẽ phụ thuộc vào:
 A) Khả năng bán ra C) Nhu cầu bán ra
 C) Khả năng của hộ gia đình D) Khả năng và nhu cầu bán ra
Câu 18. Doanh nghiệp nhỏ có mấy đặc điểm:
 A)2 B)3 C)4 D)5
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây là của DNN:
 A) Doanh thu lớn B) Số lượng lao động nhiều 
 C) Vốn kinh doanh ít D) Thị trường rộng
Câu 20. Doanh nghiệp nhỏ có những thuận lợi là:
 A) Dễ dàng đổi mới công nghệ B) Dễ dàng đầu tư đồng bộ 
 C) Trình độ lao động thấp D) Tất cả đều đúng
Câu 21: Một xưởng bánh mì A, một ngày sản xuất được 3500 cái bánh, mỗi người sản xuất được 700 cái/ngày. Vậy kế hoạch lao động cần sử dụng là
 A) 5 người B) 10 người C) 15 người D) 20 người
Câu 22: Nhu cầu làm giàu cho bản thân và cĩ ích cho xã hội là:
 A. Mục tiêu kinh doanh. B. Ý tưởng kinh doanh. 
 C. Căn cứ lập kế hoạch kinh doanh. D. Tất cả đều sai.
Câu 23: Anh T đầu tư 15 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nơng dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nơng dân 300 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 200 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của Anh T.
 A. 15 triệu. B. 15 triệu 1 trăm ngàn đồng.
 C. 15 triệu 2 trăm ngàn đồng. D. 15 triệu 3 trăm ngàn đồng. 
Câu 24: Hồ sơ đăng kí kinh doanh bao gồm:
 A. Đơn đăng kí kinh doanh. B. Điều lệ hoạt động doanh nghiệp.
 C. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh. D. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Đơn đăng kí kinh doanh bao gồm bao nhiêu nội dung:
 A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 26. Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm mấy phần:
 A) 3 B) 4 C) 5 D) 6
Câu 27. Kế hoạch vốn kinh doanh được tính theo phương pháp:
 A) Vốn hàng hóa+ tiền công B) Tiền công + tiền thuế
 C) Vốn hàng hóa+ tiền thuế D) Vốn hàng hóa+ tiền công + tiền thuế
Câu 28. Kế hoạch mua hàng được tính theo phương pháp
 A) Mức bán kế hoạch + Nhu cầu dự trữ hàng hóa
 B) Mức bán kế hoạch – Nhu cầu dự trữ hàng hóa
 C) Mức bán thực tế trong thời gian qua
 D) Mức bán kế hoạch +(-) nhu cầu dự trữ hàng hóa
Câu 29. Một xưởng bánh mì A, một ngày sản xuất được 3000 cái bánh, mỗi người sản xuất được 300 cái/ngày. Vậy kế hoạch lao động cần sử dụng là
 A) 5 người B) 10 người C) 15 người D) 20 người
Câu 30. Ông cha ta có câu “phi thương bất phú”,nghĩa là:
 A) Không giàu đừng kinh doanh B) Không giàu không kinh doanh 
 C) Kinh doanh thì không giàu D) Muốn giàu thì phải làm kinh doanh
Câu 31: Các ngành sản xuất là:
 A. Cơng nghiệp. B. Nơng nghiệp. C. Tiểu thủ cơng nghiệp. D. Tất cả đều đúng.
Câu 32: Cơng thức: Năng lực sản xuất 1 tháng nhân số tháng là cơng thức tính kế hoạch:
 A. Sản xuất. B. Vốn kinh doanh. C. Mua hàng. D. Bán hàng.
Câu 33: Một doanh nghiệp X cĩ năng lực sản xuất 8000 sản phẩm/tháng. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp X là:
 A. 8000 sản phẩm. B. 1600 sản phẩm. C. 96000 sản phẩm. D. 80000 sản phẩm.
Câu 34: Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 200 sản phẩm, bán ra 180 sản phẩm, kế hoạch bán hàng tháng này là 180 sản phẩm. Vậy số sản phẩm cần mua theo kế hoạch là:
 A. 180. B. 200. C. 160. D. 220.
Câu 35. Có mấy căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp:
 A) 4 B)5 C)6 D) 7
C©u 36: Việc kinh doanh mở đại lí bán hàng, là kinh doanh thuộc lĩnh vực kinh doanh:
 A. Đầu tư B. Thương mại.
 C. Dịch vụ. D. Sản xuất.
C©u 37 : Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nơng dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nơng dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định lợi nhuận của Anh T thu được sau mỗi ngày:
 A. 2 trăm ngàn đồng. B. 5 trăm ngàn đồng.
 C. 20 triệu đồng. D. 3 trăm ngàn đồng.
C©u 38 : Một tổ chức kinh tế cĩ từ hai thành viên trở lên, được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh là khái niệm về :
 A. Xí nghiệp. B. Cơng ty.
 C. Doanh nghiệp. D. Tổ chức kinh tế.
C©u 39 : Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nơng dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nơng dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định số vốn lưu động của Anh T đã sử dụng:
 A. 2 trăm ngàn đồng. B. 5 trăm ngàn đồng.
 C. 3 trăm ngàn đồng. D. 20 triệu đồng.
C©u 40 : Vốn điều lệ của cơng ty cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:
 A.Cổ phiếu. B.Cổ đơng.
 C.Cổ phần. D.Cổ tức. 

File đính kèm:

  • docde thi TN hk2 CN10de201.doc
Đề thi liên quan