Đề thi tốt nghiệp học kì 2 môn công nghệ 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp học kì 2 môn công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1. Các lĩnh vực của kinh doanh là: A) Sản xuất – Thương mại – Du lịch B) Sản xuất – Kinh doanh – Dịch vụ C) Sản xuất – Thương mại – Dịch vụ D) Sản Xuất – Thương mại – Kinh doanh Câu 2. Những điều kiện hoàn cảnh thuận lợi để nhà kinh doanh(doanh nghiệp) thực hiện được mục tiêu kinh doanh gọi là: A) Cơ hội kinh doanh B) Thời cơ kinh doanh C) Thị trường D) Thị phần Câu 3. Nơi diễn ra các hoạt động mua,bán hoặc dịch vụ được gọi là: A) Thị phần B) Cửa hàng C) Thị trấn D) Thị trường Câu 4. Thị trường được phân thành bao nhiêu loại: A) 2 B) 3 C) 4 D)5 Câu 5. Các lĩnh vực:Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông thuộc loại thị trường nào? A) Thị trường hàng hóa B) Thị trường dịch vụ C) Thị trường trong nước D) Thị trường nước ngoài Câu 6: Trong chăn nuơi heo thì vốn cố định là: A. Chuồng heo. B. Tiền mua heo. C. Tiền mua thức ăn. D. Tiền bán heo. Câu 7: Trong nuơi cá thì vốn lưu động là: A. Tiền mua cá. B. Tiền mua thức ăn. C. Tiền mua cá và thức ăn. D. Tiền xây dựng ao cá. Câu 8: Gia đình em 1 năm sản xuất được 30 tấn thóc, số giống để ăn là 1 tấn,số giống để làm giống là 1,5 tấn.Vậy mức sản phẩm bán ra thị trường của gia đình em là: A. 27,5 tấn C. 28,5 tấn. B. 29tấn D. 27 tấn Câu 9: Đặc điểm nào khơng phải của doanh nghiệp nhỏ: A. Doanh thu khơng lớn. B. Số lượng lao động nhiều. C. Vốn kinh doanh ít. D. Tất cả đều sai. Câu 10: Doanh nghiệp nhỏ cĩ những thuận lợi là: A. Dễ dàng đầu tư đồng bộ. B. Trình độ lao động cao. C. Quản lí chặt chẽ và hiệu quả. D. Trình độ quản lí chuyên nghiệp. Câu 11. Doanh nghiệp được phép phát hành cổ phiếu là: A) Doanh nghiệp tư nhân B) Doanh nghiệp nhà nước C) Công ty trách nhiệm hữu hạn D) Công ty cổ phần Câu 12. Vốn cố định là gì? A) Các vật tư,máy móc,trang thiết bị B) Tiền riêng của chủ doanh nghiệp C) Tiền để mua nhiên liệu D) Tiền để trả long công nhân Câu 13. kinh doanh hộ gia đình gồm có bao nhiêu đặc điểm: A) 2 B) 3 C) 4 D)5 Câu 14. Mô hình kinh doanh nào thường sử dụng lao động là thân nhân trong gia đình A) Doanh nghiệp lớn B) Doanh nghiệp vừa C) Kinh doanh hộ gia đình D) Doang nghiệp nhỏ Câu 15. Vốn kinh doanh gồm: A) Vốn cố định C) Vốn cố định và vốn lưu động B) Vốn lưu động D) Tất cả đều sai Câu 16: Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cần tiến hành phân tích: A. Mơi trường kinh doanh. B. Tài chính. C. Điều kiện về kĩ thuật cơng nghệ. D. Tất cả đều đúng. Câu 17: Đâu khơng phải là căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp: A. Nhu cầu thị trường. B. Nhu cầu của doanh nghiệp. C. Pháp luật hiện hành. D. Khả năng của doanh nghiệp. Câu 18: Nội dung kế hoạch kinh của doanh nghiệp khơng cĩ kế hoạch nào? A. Sản xuất. B. Tiêu thụ. C. Bán hàng. D. Mua hàng. Câu 19: Cơng thức: doanh số bán hàng(dịch vụ) chia cho định mức lao động của một người dùng để tính kế hoạch: A. Số hàng cần bán. B. Số hàng mua. C. Số lao động cần sử dụng. D. Số lao động hiện tại. Câu 20: Cơng thức: Mức bán kế hoạch +(-) nhu cầu dự trữ hàng hĩa dùng để tính kế hoạch: A. Sản xuất. B. Tiêu thụ. C. Bán hàng. D. Mua hàng. Câu 21. Có mấy căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh: A)2 B)3 C)4 D) 5 Câu 22. Khi phân tích để lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cần tiến hành mấy bước: A) 2 B)3 C)4 D) 5 Câu 23. Đâu là căn cứ xác địnĩnh vực kinh doanh: A) Khách hàng có yêu cầu B) Nguồn vốn của doanh nghiệp C)Thị trường có yêu cầu D) Hạn chế hoàn toàn rũi ro đến doanh nghiệp Câu 24: Một doanh nghiệp X cĩ năng lực sản xuất 7000 sản phẩm/tháng. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp X là: A. 7000 sản phẩm. B. 14000 sản phẩm. C. 70000 sản phẩm. D. 84000 sản phẩm. Câu 25. Nhu cầu thị trường thể hiện ở chỗ: A) Nhu cầu của khách hàng B) Nhu cầu bán hàng C) Đơn đặt hàng D) Đơn đặt hàng hoặc hợp đồng mua bán hàng hóa Câu 26: Đặc trưng của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp là: A. Tính chuyên mơn. B. Tính nghiệp vụ. C. Tính tập trung. D. Tính tự động hĩa. Câu 27: Việc thực hiện những cơng việc mà pháp luật cho phép nhằm thu lợi nhuận gọi là: A. Sản xuất. B. Thương mại. C. Dịch vụ. D. Kinh doanh. Câu 28: Thị trường ngồi là: A. Thị trường khu vực. B. Thị trường địa phương. C. Thị trường thế giới. D. Thị trường khu vực và thế giới. Câu 29: Nguồn vốn kinh doanh hộ gia đình chủ yếu là của: A. Bản thân gia đình. B. Vay ngân hàng. C. Vay mượn bạn bè. D. Tất cả đều sai. Câu 30: Sử dụng lao động của gia đình là loại hình kinh doanh: A. Doanh nghiệp nhỏ. B. Cơng ti. C. Kinh doanh hộ gia đình. D. Tất cả đều đúng. Câu 31. Hồ sơ đăng ký kinh doanh bao gồm mấy nội dung: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 32 : Anh T đầu tư 20 triệu đồng vào mua một chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nơng dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nơng dân 500 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 300 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của Anh T. A. 20 triệu 3 trăm ngàn đồng. B. 20 triệu đồng. C. 20 triệu 5 trăm ngàn đồng. D. 20 triệu 2 trăm ngàn đồng. C©u 33 : Giá trị của mỗi cổ phần trong cơng ty cổ phần gọi là : A. Cổ tức. B. Cổ phần. C. Cổ đơng. D. Cổ phiếu. C©u 34 : Quá trình đầu tư vốn vào các hoạt động kinh doanh nhằm mục đích thu lợi nhuận là: A. Đầu tư. B. Buơn bán. C. Dịch vụ. D. Kinh doanh. C©u 35 : Đặc trưng của cơ cấu tổ chức doanh nghiệp là: A. Tính tiêu chuẩn hĩa. B. Tính nghiệp vụ. C. Tính chuyên mơn. D. Tính tự động hĩa. Câu 36. Công ty là loại hình doanh nghiệp có ít nhất là bao nhiêu thành viên: A) 1 B)2 C)3 D)4 C©u 37: Người sở hữu một hay một số cổ phần trong cơng ty cổ phần gọi là : A. Cổ đơng. B. Cổ phần. C. Cổ tức. D. Cổ phiếu. C©u 38: Lợi nhuận của mỗi cổ phần trong một thời gian (thường là 1 năm) gọi là : A. Cổ phần. B. Cổ phiếu. C. Cổ đơng. D.Cổ tức. Câu 39: Kinh doanh hộ gia đình khơng cĩ đặc điểm nào? A. Lao động thường là thân nhân trong gia đình. B. Chủ kinh doanh cĩ thể sử dụng con dấu. C. Qui mơ kinh doanh nhỏ. D. Cơng nghệ kinh doanh đơn giản. Câu 40: Người lao động của kinh doanh hộ gia đình là người: A. Cĩ thể làm nhiều việc khác nhau. B. Được quyền mua bảo hiểm xã hội. C. Khơng cĩ quan hệ thân nhân trong gia đình. D. Phải cĩ trình độ chuyên mơn.
File đính kèm:
- de thi TN hk2 CN10de202.doc