Đề thi tốt nghiệp lớp 9 môn thi Toán

doc2 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp lớp 9 môn thi Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Sở GD – ĐT Lâm Đồng 	ĐỀ THI TỐT NGHIỆP LỚP 9 
Phòng GD – ĐT Đạtẻh	 Môn thi: Toán 
 	Thời Gian 90 phút.
I/ TRẮC NGHIỆM (5điểm): Khoanh tròn chữ cái A,B,C,D trước đáp án đúng nhất mà em chọn
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn: 
	A/ 2x+ 3y = 0 	B/ xy +2y = 0	C/ 3x2 + y = 7 	D/ x2 + y = 3
Câu 2: Số nghiệm của phương trình 5x – 3y = 15 là:
	A/ 1 nghiệm	B/ 2 nghiệm	C/ Vô nghiệm	D/ Vô số nghiệm
Câu 3: Cho hình 1: Biết = 600. Khi đó sđ bằng :
	A/ 1200	B/ 3000	
	C/ 300	D/ 600
Câu 4 : Cho hình 2: Biết = 800, = ?
	A/ 800	B/ 1600
	C/ 400	D/ 1400
Câu 5 : Công thức tính độ dài cung n0 bán kính R là:
	A/ 	B/ 	C/ 	D/ 
Câu 6 : Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có một nghiệm là – 1 khi:
	A/ a – b + c = 0	B/ a + b + c = 0 	C/ a – b – c = 0 	D/ a + b – c = 0
Câu 7 : Hàm số y = – 3x2 đồng biến khi:
	A/ x > 0	B/ x < 0 	C/ x = 0 	D/ x 0
Câu 8 : Với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 5x – 6 = 0, khi đó ta có:
	A/ x1.x2= -6	B/ x1.x2= - 5	C/ x1.x2 = 6	 D/x1 . x2=5
Câu 9 : Cho (O) và hai dây AB, AC sao cho = 500. 
	Khi đó sđ nhỏ là: 
	A/ 1000	B/ 2600	
	C/ 1300	D/ 500 
Câu 10 : Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp:
	A/ 600; 1050; 1200; 850	B/ 750; 850; 1050; 950	
	C/ 800; 900; 1100; 900 	D/ 680;920;1120;980
Câu 11: Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 4x – 3y = 5
	A/ (2; 1)	B/ (1; 2)	C/ (; 0)	D/ (5; 5)
Câu 12 : Cho hệ phương trình : số nghiệm của hệ là: 
	A/ Hệ phương trình vô nghiệm	B/ Hệ phương trình có vô số nghiệm
	C/ Hệ phương trình có một nghiệm duy nhất	 D/ Hệ phương trình có hai nghiệm x và y.
Câu 13 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình :
	A/ (2; 1)	B/ (1; 2)	C/ (-2; 3)	D/ (3; -4)
Câu 14 : Số đo của góc có đỉnh bên trong đường tròn bằng:
	A/ Tổng số đo hai cung bị chắn.	B/ Hiệu số đo hai cung bị chắn.
	C/ Nửa tổng số đo hai cung bị chắn.	D/ Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
Câu15  Trong các tứ giác sau, tứ giác nào không nội tiếp được đường tròn:
	A/ Hình vuông	B/ Hình chữ nhật	C/ Hình thang cân	D/ Hình bình hành
Câu 16 : Với giá trị nào của m thì phương trình: (m – 1)x2 – 2mx + 3 = 0 là phương trình bậc hai:
	A/ m = 1	B/ m 0	C/ m = 0	D/ m 1
Câu 17 :	 Phương trình 2x2 + 7x – 1 = 0 có số nghiệm là: 
	A/ 	Vô nghiệm 	B/ Nghiệm kép 	
	C/ Hai nghiệm phân biệt 	D/ Một nghiệm duy nhất.
Câu 18 : Với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 5x – 6 = 0, khi đó ta có:
	A/ x1+x2= -5	B/ x1+x2=5	C/ x1+x2= -6	D/x1+x2= 6
Câu 19 :00001 Cho phương trình bậc hai 2x2 – 3x – 2 = 0, tính biệt thức có kết quả là: 
	A/ = 25	B/ = - 12	C/ = 13	D/ = 5
Câu 20 : Bán kính hình tròn có diện tích 36(cm2) là:
	A/ 6 cm	B/ 36cm	C/ 18 cm	D/ 12 cm
TỰ LUẬN
	Câu 1: Giải hệ phương trình: (1 điểm)
	Câu 2: Giải phương trình: x2 – 5x + 6 = 0 (1điểm)
	Câu 3: Vẽ đồ thị hàm số y = x2 (1điểm)
	Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Ba đường cao AK, BE, CD cắt nhau tại H.
	a/ CMR tứ giác ADHE nội tiếp.
	b/ Chứng minh: AD.AB = AE.AC (2 điểm)

File đính kèm:

  • docde thi TN toan 9 KT.doc