Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học

doc3 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: HÓA HỌC
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5;
Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Cu = 64; Mg = 24; Na = 23.
Câu 1: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.
Câu 2: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.	B. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.	D. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 4: Cho 7,5 gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200.	B. 400.	C. 300.	D. 100.
Câu 5: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 6: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là
A. 1,12 lít.	B. 4,48 lít.	C. 2,24 lít.	D. 6,72 lít.
Câu 7: Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với
A. Al.	B. H2.	C. Ag.	D. CO.
Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl.	B. HCl.	C. NaHSO4.	D. Ca(OH)2.
Câu 9: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4.	B. 3.	C. 1.	D. 2.
Câu 10: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại
A. Mg.	B. Ag.	C. Fe.	D. Zn.
Câu 11: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. không có hiện tượng gì.	B. có kết tủa trắng và bọt khí.
C. có bọt khí thoát ra.	D. có kết tủa trắng.
Câu 12: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là
A. Na2SO4.	B. NaCl.	C. NaNO3.	D. NaOH.
Câu 13: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch
A. HCl.	B. Na2CO3.	C. NaCl.	D. NaOH.
Câu 14: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.	B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
C. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.	D. NaOH và Al(OH)3.
Câu 15: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.	B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa.	D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 16: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl.	B. dung dịch NaOH.	C. dung dịch HCl.	D. nước Br2.
Câu 17: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. FeCl2.	B. Fe.	C. Fe2O3.	D. FeO.
Câu 18: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.	B. Cr(OH)3.	C. Ca(OH)2.	D. Ba(OH)2.
Câu 19: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. cho proton.	B. bị oxi hoá.	C. nhận proton.	D. bị khử.
Câu 20: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là
A. R2O3.	B. R2O.	C. RO2.	D. RO.
Câu 21: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với dòng điện cường độ 6A, sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 3,84 gam. Kim loại trong muối là
A. Mg.	B. Fe.	C. Zn.	D. Cu.
Câu 22: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 4.	B. 5.	C. 7.	D. 6.
Câu 23: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
B. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng với dung dịch NaCl.
Câu 24: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. MgO.	B. CuO	C. Al2O3.	D. KOH.
Câu 25: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH.	B. NaNO3.	C. NaCl.	D. Na2SO4.
Câu 26: Tác nhân gây ô nhiễm môi trường không khí là
A. NH3, N2, H2O	B. H2 , H2O, O2	C. N2, O2 , H2	D. CH4, CO2, NOx
Câu 27: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al.	B. Mg.	C. Na.	D. K.
Câu 28: Thủy phân 162 gam xenlulozơ với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là 
A. 270 gam.	B. 180 gam.	C. 135 gam.	D. 150 gam.
Câu 29: Thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là
A. 8,96 lít.	B. 3,36 lít.	C. 2,24 lít.	D. 6,72 lít.
Câu 30: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K.	B. K, Cu, Zn.	C. K, Zn, Cu.	D. Cu, K, Zn.
Câu 31: Thể tích khí CO2 (đktc) sinh ra khi cho 8,4 gam NaHCO3 phản ứng với lượng dư axit HCl là
A. 1,12 lít.	B. 2,24 lít.	C. 3,36 lít.	D. 4,48 lít.
Câu 32: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6,6.	B. Tơ tằm.	C. Tơ visco.	D. Bông.
Câu 33: Hai chất đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C6H5CH=CH2 và H2N[CH2]6NH2.	B. C6H5CH=CH2 và H2NCH2COOH.
C. H2N[CH2]5COOH và CH2=CHCOOH.	D. H2N[CH2]6NH2 và H2N[CH2]5COOH.
Câu 34: 11,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng 
A. 62,81%. 	B. 32,79%.	C. 37,29%.	D. 68,21%.

Câu 35: Khi cho bột Fe3O4 tác dụng hết với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch chứa
A. FeSO4 và H2SO4.	B. Fe2(SO4)3, FeSO4 và H2SO4.
C. Fe2(SO4)3 và H2SO4.	D. Fe2(SO4)3.
Câu 36: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH 
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3) -COOH 
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH 
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2- COOH 
Câu 37: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaOH.	B. NaCl.	C. CH3OH.	D. HCl.
Câu 38: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5OH.	B. CH3NH2.	C. H2NCH2COOH.	D. CH3COOH.
Câu 39: Phân tử khối trung bình của polietylen (PE) bằng 420 000. Hệ số polime hóa của PE là
A. 10 000.	B. 15 000.	C. 12 500.	D. 17 500.
Câu 40: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.	B. 1.	C. 4.	D. 2.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------




File đính kèm:

  • doc1365220023_tn-hoa-19.doc