Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: HÓA HỌC Họ, tên thí sinh:....................................................................... Số báo danh:............................................................................ Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Cl = 35,5; Br = 80; Al = 27; Zn = 65; Fe = 56; Ag = 108; Cu = 64; Na = 23. Câu 1: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH2=CHCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 2: Dung dịch HCl và dung dịch NaOH đều tác dụng được với A. CH3OH. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 3: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử C2H4O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 4: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. NaOH, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. Na2O, CO2, H2O. Câu 5: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. BaCl2. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2CO3. Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là A. 10,6 gam. B. 21,2 gam. C. 15,9 gam. D. 5,3 gam. Câu 7: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4. B. NaCl. C. NaOH. D. HNO3. Câu 8: Chất thuộc loại đisaccarit là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 9: Cho dãy các chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4. Số chất trong dãy tác dụng được với Na sinh ra H2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 10: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb? A. Cu(NO3)2. B. Pb(NO3)2. C. Fe(NO3)2. D. Ni(NO3)2. Câu 11: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là A. +6. B. +2. C. +3. D. +4. Câu 12: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 13: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO4 1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của m là A. 5,6. B. 2,8. C. 11,2. D. 8,4. Câu 14: Hỗn hợp gồm Fe và Cu trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng, hòa tan hết 7,4 gam hỗn hợp trong HCl dư thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Trị số của V là A. 0,56. B. 1,12. C. 2,24. D. 1,68. Câu 15: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. H2S. B. Na2SO4. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 16: Dung dịch metylamin trong nước làm A. phenolphtalein hoá xanh. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein không đổi màu. D. quì tím không đổi màu. Câu 17: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách A. điện phân Al2O3 nóng chảy. B. dùng H2 để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. C. dùng C để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. Câu 18: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 9,0. B. 36,0. C. 18,0. D. 16,2. Câu 19: Dung dịch nào sau đây có thể làm mất màu tím của dung dịch loãng chứa KMnO4 và H2SO4? A. Al2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. CuSO4. Câu 20: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Al, Mg. C. Fe, Mg, Al. D. Al, Mg, Fe. Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A. 11,05 gam. B. 44,00 gam. C. 43,00 gam. D. 11,15 gam. Câu 22: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag. Câu 23: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56) A. 14,0. B. 8,0. C. 12,0. D. 16,0. Câu 24: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là A. CH2=CHCl. B. CH2=CH–CH=CH2. C. CH2=CH2. D. CH2=CH–CH3. Câu 25: Chất chỉ có tính khử là A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. Fe. D. Fe2O3. Câu 26: Kim loại không tác dụng được với dung dịch sắt (II) clorua là A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Al. Câu 27: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. CH3COOH. B. C2H6. C. C2H5OH. D. H2N-CH2-COOH. Câu 28: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ nilon-6,6. B. tơ nitron. C. tơ tằm. D. tơ visco. Câu 29: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (đặc, nguội). B. KOH. C. NaOH. D. H2SO4 (loãng). Câu 30: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp A. điện phân dung dịch MgCl2. B. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2. C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. D. điện phân MgCl2 nóng chảy. Câu 31: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8. Câu 32: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình A. Fe và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. Fe bị ăn mòn điện hoá. C. Fe bị ăn mòn hoá học. D. Sn bị ăn mòn điện hoá. Câu 33: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. dung dịch Br2. B. quỳ tím. C. kim loại Na. D. dung dịch NaOH. Câu 34: Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 35: Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí nào sau đây ? A. Không khí B. Khí lò cao C. Khí tự nhiên D. Khí dầu mỏ Câu 36: Để làm mất tính cứng của nước, có thể dùng A. NaNO3. B. Na2SO4. C. NaHSO4. D. Na2CO3. Câu 37: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá? A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C2H5CHO. C. CH3COONa và C6H5OH. D. CH3COOH và C6H5NH2. Câu 38: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc, nóng. D. FeSO4. Câu 39: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng với nước brom thu được 66 gam kết tủa trắng (C6H2Br3NH2). Trị số của m là A. 18,6 gam. B. 16,8 gam. C. 9,3 gam. D. 13,2 gam. Câu 40: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- 1365220354_tn-hoa-20.doc