Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học

doc3 trang | Chia sẻ: frankloveabc | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
MÔN: HÓA HỌC 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.
Câu 1: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch chất A, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Chất A là
	A. alanin.	B. anilin.	C. axit axetic.	D. glucozơ.
Câu 2: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polistiren là
	A. CH2=CH–CH=CH2.	B. CH2=CH–CH3.
	C. CH2=CHCl.	D. C6H5-CH=CH2.
Câu 3: Xenlulozơ thuộc loại 
	A. lipit.	B. đisaccarit.	C. cacbohiđrat.	D. protein.
Câu 4: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
	A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4.
Câu 5: Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
	A. 21,6.	B. 10,8.	C. 5,4.	D. 16,2.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Al. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
	A. Mg.	B. Cu.	C. Ag.	D. Fe.
Câu 7: Cho HCOOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
	A. CH3COONa và CH3OH.	B. HCOONa và C2H5OH.
	C. CH3OH và CH3COOH.	D. CH3COOH và CH3ONa.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
	A. 5,4.	B. 8,1.	C. 4,05.	D. 2,7.
Câu 9: Công thức hóa học của sắt(III) oxit là
	A. Fe(OH)2.	B. Fe(OH)3.	C. FeO.	D. Fe2O3.
Câu 10: Kim loại Mg phản ứng được với dung dịch
	A. NaOH.	B. KNO3.	C. HCl.	D. NaCl.
Câu 11: Để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch Ba(NO3)2, người ta dùng dung dịch
	A. KCl.	B. NaCl.	C. K2SO4.	D. MgCl2.
Câu 12: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Na2CrO4 là
	A. +6.	B. +4.	C. +3.	D. +2.
Câu 13: Chất có chứa 12 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
	A. glixerol.	B. glucozơ.	C. etanol.	D. saccarozơ.
Câu 14: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
	A. 7,5.	B. 15.	C. 8,9.	D. 3,75.
Câu 15: Điều chế kim loại Na bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao.
B. dùng K khử ion Na+ trong dung dịch NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 16: Axit nào sau đây không phải là axit béo?
	A. Axit fomic.	B. Axit oleic.	C. axit panmitic.	D. Axit stearic.
Câu 17: Sự thủy phân tinh bột tạo ra
	A. fructozơ.	B. xenlulozơ.	C. glucozơ.	D. saccarozơ.
Câu 18: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa?
	A. NaHCO3.	B. Na2CO3.	C. NaCl.	D. Mg(NO3)2.
Câu 19: Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần trong nước có hòa tan khí
	A. N2.	B. H2.	C. CO2.	D. O2.
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
	A. 18,0.	B. 15,0.	C. 8,5.	D. 16,0.
Câu 21: Chất không có khả năng làm mềm tính cứng của nước là
	A. Ca(OH)2.	B. NaCl.	C. Na2CO3.	D. Na3PO4.
Câu 22: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của Fe là
	A. [Ar]3d64s2.	B. [Ar]3d44s2.	C. [Ar]3d54s2.	D. [Ar]3d74s1.
Câu 23: Chất có chứa hai nhóm chức là
	A. anilin.	B. etyl axetat.	C. axit axetic.	D. glyxin.
Câu 24: 20 gam hỗn hợp gồm metyl amin (CH3NH2) và etyl amin (C2H5NH2) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. Thành phần % của 2 amin trong hỗn hợp lần lượt là
	A. 77,5% và 22,5%. B. 22,5% và 77,5%.	C. 75,7% và 25,2%.	 D. 75% và 25%.
Câu 25: Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch
	A. FeCl3.	B. ZnCl2.	C. NiCl2.	D. CuCl2.
Câu 26: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần từ trái sang phải là
A. K+, Al3+, Cu2+.	 B. K+, Cu2+, Al3+.	C. Cu2+, Al3+, K+.	 D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm
	A. IA.	B. IIIA.	C. IVA.	D. IIA.
Câu 28: Cho m gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng thu được 6,8 gam muối HCOONa. Giá trị của m là
	A. 9,0 gam.	B. 6,0 gam.	C. 3,0 gam.	D. 7,4 gam.
Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
	A. nilon-6,6.	B. nilon-6.	C. polibuta-1,3-đien.	D. poli(etylen terephtalat).
Câu 30: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
	A. Al2O3.	B. Fe2O3.	C. CrO3.	D. SO3.
Câu 31: Để phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch CuSO4 1M cần 13 gam bột Zn. Trị số của V là
	A. 100.	B. 300.	C. 400.	D. 200.
Câu 32: Kim loại không phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
	A. Ag.	B. Cu.	C. Cr.	D. Pb.
Câu 33: Dung dịch NaOH phản ứng được với
	A. FeO.	B. CuO.	C. Fe2O3.	D. Cr2O3.
Câu 34: Chất không có tính lưỡng tính là
	A. Al2O3.	B. Cr2O3.	C. NaOH.	D. NaHCO3.
Câu 35: Kim loại chỉ phản ứng được với nước ở nhiệt độ cao là
	A. Na.	B. Fe.	C. Ca.	D. Ba.
Câu 36: Quặng hematit là nguyên liệu dùng để sản xuất
	A. gang.	B. nhôm.	C. chì.	D. natri.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, Ag, Al, Cu. Kim loại trong dãy có khả năng dẫn điện kém nhất là
	A. W.	B. Cu.	C. Hg.	D. Fe.
Câu 38: Dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là
	A. C2H5NH2.	B. C2H5OH.	C. HCOOH.	D. CH3COOH.
Câu 39: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
	A. 4.	B. 1.	C. 2.	D. 3.
Câu 40: Chất nào sau đây là este?
	A. CH2=CH-COOH.	B. CH3COONa.	C. CH3OH.	D. CH2=CH-COOCH3.

----------- HẾT ----------



File đính kèm:

  • doc1365220821_tn-hoa-21.doc
Đề thi liên quan