Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 lần 2 môn thi: Vật lí – Không phân ban (Mã đề 146)

pdf4 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2008 lần 2 môn thi: Vật lí – Không phân ban (Mã đề 146), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2 
Môn thi : Vật lí – Không phân ban (Mã đề 146) 
------------ 
Câu 1:Khi nói về tia tử ngọai, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A.Tia tử ngọai có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. 
 B. Tia tử ngọai tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. 
 C. Tia tử ngọai có bản chất không phải là sóng điện từ. 
 D. Tia tử ngọai bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh. 
Câu 2: Đặt hiệu điện thế u 2 sin100U tπ= (V ) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết 
điện trở thuần R = 100Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 200 Ω và cường 
độ dòng điện trong mạch sớn pha 
4
π
 so với hiệu điện thế u. Giá trị của L là 
 A. 
4
.Hπ B. 
2
.Hπ C. 
3
.Hπ D. 
1
.Hπ 
Câu 3: Nếu đặt hiệu điện thế u1 = U0sin100πt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và điện trở 
thuần r khác không, không đổi thì công suất tiêu thụ trong cuộn dây là P. Nếu đặt hiệu điện thế u2 = 
2U0sin100πt vào hai đầu cuộn dây trên thì công suất tiêu thụ trong cuộn dây là 
 A. 2 .P B. .
4
P
 C. 4P. D. 2P. 
Câu 4: Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi 
 A. điện năng thành cơ năng. B. điện năng thành hóa năng. 
 C. cơ năng thành nhiệt năng. D. điện năng thành quang năng. 
Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo A , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng lượng g. Tần số 
dao động của con lắc là 
 A. 2
g
f π= A . B. 2f gπ=
A
. C. 
1
2
g
f π= A . D. 
1
2
f
gπ=
A
. 
Câu 6: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện 
dung C thay đổi được. Chu kì dao động riêng của mạch 
 A, không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi. 
 B. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện. 
 C. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện. 
 D. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi. 
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là 5 sin(5 )
4
x t
ππ= + (x tính bằng cm, t tính 
bằng giây). Dao động này có 
 A. biên độ 0,05cm. B. tần số 2,5Hz. C. tần số góc 5 rad/s D. chu kì 0,2s. 
Câu 8: Hạt nhân chì 20682Pb có 
 A. 206 prôtôn. B. 206 nuclôn. C. 82 nơtrôn. D. 124 prôtôn. 
Câu 9: Đặt vật sáng nhỏ AB có dạng đoạn thẳng vuông góc với trục chính của một gương cầu (A thuộc trục 
chính) và ở trước gương thì cho ảnh A’B’ ngược chiều và nhỏ hơn vật. Kết luận nào dưới đây là đúng? 
 A. Gương cầu đã cho là gương cầu lõm. B. Ảnh A’B’ là ảnh ảo. 
 C. Ảnh A’B’ ở phía sau gương cầu. D. Gương cầu đã cho là gương cầu lồi. 
Câu 10: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn 
 A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng. 
 B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi. 
 C. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. 
 D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm. 
Câu 11: Đặt vật sáng nhỏ AB có dạng đoạn thẳng vuông góc với trục chính (A thuộc trục chính) của một 
thấu kính hội tụ (mỏng) có tiêu cự 20cm và cách thấu kính 50cm thì cho ảnh A’B’. Độ phóng đại của ảnh là 
 A. 
2
.
3
− B. 2 .
3
 C. 
3
.
2
 D. 
3
.
2
− 
Câu 12: Hai dao động điều hòa có phương trình là 1 5 sin(10 )6
x t
ππ= − và 2 4 sin(10 )3x t
ππ= + (x tính 
bằng cm, t tính bằng giây). Hai dao động này 
 A. có cùng tần số 10 Hz. B. lệch pha nhau 
2
π
 rad. 
 C. lệch pha nhau 
6
π
 rad. D. có cùng chu kì 0,5 s. 
Câu 13: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, 
hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau 
 A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m. 
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này 
dao động điều hòa với chu kì bằng 
 A. .
5
s
π
 B. 
5
.sπ C. 
1
.
5
sπ D. 5π s. 
Câu 15:Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào dưới đây là đúng? 
 A. Tia Rơnghen có tác dụng lên kính ảnh. 
 B. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường và trong từ trường. 
 C. Tần số tia Rơnghen nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại. 
 D. Trong chân không, bước sóng tia Rơnghen lớn hơn bước sóng tia tím. 
Câu 16: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? 
 A. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử ánh sáng không bị thay đổi và không phụ thuộc khoảng cách tới 
nguồn sáng. 
 B. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng 
phần riêng biệt, đứt quãng. 
 C. Năng lượng của lượng tử ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng của lượng tử ánh sáng tím. 
 D. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn lượng tử ánh sáng. 
Câu 17: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây là sai? 
 A. Tần số ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số ánh sáng tím. 
 B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 
 C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. 
 D. Tần số ánh sáng đỏ lớn hơn tần số ánh sáng tím. 
Câu 18: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai? 
 A. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. 
 B. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không. 
 C. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm. 
 D. Sóng siêu âm truyền được trong chân không. 
Câu 19: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 
không thì cường độ dòng điện trong cuộn dây 
 A. sớm pha góc 
2
π
 so với hiệu điện thế u. B. trễ pha góc khác 
2
π
 so với hiệu điện thế u. 
 C. trễ pha góc 
2
π
 so với hiệu điện thế u. C. sớm pha góc khác 
2
π
 so với hiệu điện thế u. 
Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình là 1 6 sin( )( )3
x t cm
πω= + và 
2 8 sin( )( )6
x t cm
πω= − . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ 
 A. 2 cm. B. 14 cm. C. 7 cm. D. 10 cm. 
Câu 21: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,6625μm. Biết hằng 
số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thóat của êlectrôn khỏi 
mặt kim loại này bằng 
 A. 3.10-17 J. B. 3. 10-18 J. C. 3.10-19J. D. 3.10-20J. 
Câu 22: Công thoát êlectrôn khỏi mặt kim loại canxi (Ca) là 2,76 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, 
vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại này 
là 
 A. 0,36 μm. B. 0,66 μm. C. 0,72 μm. D. 0,45 μm. 
Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân 2 3 41 1 1H H He X+ → + . Hạt X là 
 A. êlectrôn. B. pôzitrôn. C. nơtrôn. D. prôtôn. 
Câu 24: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? 
 A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với 
phương truyền sóng. 
 B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. 
 C. Sóng cơ không truyền được trong chân không. 
 D. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với 
phương truyền sóng. 
Câu 25: Đặt hiệu điện thế 100 2 sin100 ( )u t Vπ= vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L= 1
2
Hπ và điện 
trở thuần r = 50 Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 
 A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 1 A. 
Câu 26: Chiếu tia sáng đơn sắc từ không khí vào nước với góc tới i (00 < i < 900) thì có góc khúc xạ là r. 
Chiết suất tỉ đối của nước đối với không khí là n. Kết luận nào dưới đây là đúng? 
 A. 
cos
cos
i
n
r
= . B. r < i. C. sin 1
sin
i
r n
= . D. r > i. 
Câu 27: Đặt hiệu điện thế 20 2 sin100 ( )u t Vπ= vào hai đầu đọan mạch chỉ có tụ điện có điện dung 
310
C Fπ
−
= thì cường độ dòng điện qua mạch là 
 A. 2 2 sin(100 )( ).
2
i t A
ππ= + B. 4 sin(100 )( ).
2
i t A
ππ= − 
 C. 2 2 sin(100 )( ).
2
i t A
ππ= − D. 2 sin(100 )( ).
2
i t A
ππ= + 
Câu 28: Đặt vật sáng nhỏ AB có dạng đoạn thẳng vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì 
(mỏng) và cách thấu kính 20 cm (A thuộc trục chính) thì cho ảnh A’B’ cách thấu kính 10 cm. Tiêu cự của 
thấu kính là 
 A. -20cm. B. -10 cm. C. -15 cm. D. -5 cm. 
Câu 29: Một người mắt không có tật, điểm cực cận cách mắt một đoạn là Đ. Người này quan sát một vật 
sáng nhỏ qua kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Gọi δ, f1, f2 lần lượt là độ dài quang học, 
tiêu cự của vật kính, tiêu cự của thị kính của kính hiển vi này. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp 
này là 
 A. 2
1
f
G
f
= . B. 1
2
f
G
f
= . C. 1 2f fG
Ðδ= . D. 1 2
Ð
G
f f
δ= . 
Câu 30: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? 
 A. Sóng cực ngắn không truyền được trong chân không. 
 B. Sóng ngắn có tần số lớn hơn tần số sóng cực dài. 
 C. Sóng cực ngắn được dùng trong thông tin vũ trụ. 
 D. Sóng dài được dùng để thông tin dưới nước. 
Câu 31: Một máy biến thế được sử dụng làm máy tăng thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế 
xoay chiều. Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Khi mạch thứ cấp kín thì 
 A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ 
cấp. 
 B. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ 
cấp. 
 C. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp bằng cường độ hiệu dụng của dòng điện trong 
cuộn sơ cấp. 
 D. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong cuộn thứ cấp lớn hơn cường độ hiệu dụng của dòng điện 
trong cuộn sơ cấp. 
Câu 32: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Theo hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và 
khối lượng thì vật có khối lượng 0,002 gam có năng lượng nghỉ bằng 
 A. 18.1010 J. B. 18.109 J. C. 18.108 J. D. 18.107 J. 
Câu 33: Một người cận thị khi đeo kính có độ tụ -1 điốp sát mắt thì nhìn rõ được vật ở xa vô cực mà mắt 
không phải điều tiết. Điểm cực viễn của mắt người này khi không đeo kính cách mắt 
 A. 50 cm. B. 25 cm. C. 100 cm. D. 75 cm. 
Câu 34: Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, phát biểu nào dưới đây là đúng? 
 A. Với các kim loại khác nhau được dùng làm catốt đều có cùng một giới hạn quang điện xác định. 
 B. Khi có hiện tượng quang điện, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ nghịch với cường độ của 
chùm sáng kích thích. 
 C. Ứng với mỗi kim loại dùng làm catốt, giá trị của hiệu điện thế hãm không phụ thuộc vào tần số ánh 
sáng kích thích. 
 D. Công thoát của êlectrôn khỏi mặt một kim loại được dùng làm catốt không phụ thuộc vào bước sóng 
ánh sáng kích thích. 
Câu 35: Đặt hiệu điện thế 2 sinu U tω= vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh (điện trở thuần 
R ≠ 0). Chọn độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện sao cho cảm kháng bằng dung kháng thì 
 A. tổng trở của đoạn mạch lớn hơn điện trở thuần R. 
 B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế u. 
 C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không. 
 D. công suất tiêu thụ ở tụ điện luôn bằng công suất tiêu thụ ở điện trở thuần R. 
Câu 36: Khi nói về tia α, phát biểu nào dưới đây là đúng? 
 A. Tia α là dòng các hạt prôtôn. 
 B. Trong chân không, tia α có vận tốc bằng 3.108 m/s. 
 C. Tia α là dòng các hạt trung hòa về điện. 
 D. Tia α có khả năng iôn hóa không khí. 
Câu 37: Một người mắt không có tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25 cm, quan sát một vật sáng nhỏ qua 
kính lúp có tiêu cự 5 cm. Độ bội giác của kính lúp khi người đó ngắm chừng ở vô cực là 
 A. 25. B. 12,5. C. 2,5. D. 5. 
Câu 38: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz khi 
truyền trong chân không thì có bước sóng bằng 
 A. 0,45 μm. B. 0,55 μm. C. 0,75 μm. D. 0,66 μm. 
Câu 39: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4μH và tụ điện có điện dung 
C=16 pF. Tần số dao động riêng của mạch là 
 A. 9
16
.
10
Hz
π
 B. 
910
.Hzπ C. 16π.10
9 Hz. D. 
910
.
16
Hzπ 
Câu 40: Trong mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang 
có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là U0. Dòng điện trong mạch 
có giá trị cực đại là 
 A. 00
U
I
LC
= . B. 0 0 CI U L= . C. 
0
0
2U
I
LC
= . D. 0 0 LI U C= . 
Trần Ngọc Lân, Nguyễn Hữu Lộc (TT Bồi dưỡng Văn hóa và Luyện thi Vĩnh Viễn) 

File đính kèm:

  • pdfDe dap an Tot nghiep THPT 2008 lan II mon Vat Ly.pdf