Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 môn thi: Sinh học ─ Giáo dục thường xuyên - Mã đề thi 168

pdf5 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 môn thi: Sinh học ─ Giáo dục thường xuyên - Mã đề thi 168, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 
Môn thi: SINH HỌC ─ Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 168 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................. 
Câu 1: Trong chọn giống thực vật, khi sử dụng cônsixin để tạo giống mới có năng suất cao sẽ không 
có hiệu quả đối với 
A. khoai tây. B. dâu tằm. C. lúa. D. củ cải đường. 
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thể tam bội (3n)? 
A. Khá phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật. 
B. Luôn có khả năng sinh giao tử bình thường, quả có hạt. 
C. Số lượng ADN tăng lên gấp bội. 
D. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn. 
Câu 3: Trong các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN không có 
A. Ađênin (A). B. Timin (T). C. Guanin (G). D. Uraxin (U). 
Câu 4: Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng? 
A. Ngà voi và sừng tê giác. B. Cánh chim và cánh côn trùng. 
C. Cánh dơi và tay người. D. Vòi voi và vòi bạch tuộc. 
Câu 5: Ở động vật, để nghiên cứu mức phản ứng của một kiểu gen nào đó cần tạo ra các cá thể 
A. có kiểu gen khác nhau. B. có kiểu hình giống nhau. 
C. có kiểu hình khác nhau. D. có cùng kiểu gen. 
Câu 6: Trong quan hệ cùng loài, hiện tượng liền rễ ở hai cây thông nhựa mọc gần nhau là ví dụ về 
mối quan hệ 
A. hỗ trợ. B. ức chế - cảm nhiễm. 
C. hội sinh. D. cạnh tranh. 
Câu 7: Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự nhiên có vai trò 
A. tạo ra các kiểu hình thích nghi. 
B. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. 
C. tạo ra các kiểu gen thích nghi. 
D. ngăn cản sự giao phối tự do, thúc đẩy sự phân hoá vốn gen trong quần thể gốc. 
Câu 8: Trong một quần thể động vật giao phối, một gen có 2 alen A và a, gọi p là tần số của alen A 
và q là tần số của alen a. Quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu 
gen của quần thể tuân theo công thức: 
A. p2 + 4pq + q2 = 1. B. p2 + q2 = 1. C. p2 + pq + q2 = 1. D. p2 + 2pq + q2 = 1. 
Câu 9: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong 
giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là 
A. nơi ở. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái. D. sinh cảnh. 
Câu 10: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là 
A. thường biến. B. đột biến gen. 
C. đột biến nhiễm sắc thể. D. biến dị tổ hợp. 
Câu 11: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng 
biến động số lượng cá thể 
A. không theo chu kì. B. theo chu kì ngày đêm. 
C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì nhiều năm. 
Câu 12: Ở một loài thực vật, các gen quy định các tính trạng phân li độc lập và tổ hợp tự do. Cho cơ 
thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con là 
A. 9/16. B. 2/16. C. 3/16. D. 1/16. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 168 
Câu 13: Sự hợp tác chặt chẽ giữa hải quỳ và cua là mối quan hệ 
A. hội sinh. B. cộng sinh. 
C. ức chế - cảm nhiễm. D. hợp tác. 
Câu 14: Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Tần số 
alen A và a lần lượt là 
A. 0,5 và 0,5. B. 0,2 và 0,8. C. 0,6 và 0,4. D. 0,7 và 0,3. 
Câu 15: Môi trường sống của loài giun đũa ký sinh là gì? 
A. Môi trường nước. B. Môi trường sinh vật. 
C. Môi trường trên cạn. D. Môi trường đất. 
Câu 16: Nguyên nhân gây bệnh phêninkêtô niệu ở người là do một loại 
A. đột biến lệch bội. B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. 
C. vi khuẩn. D. đột biến gen. 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây về tần số hoán vị gen là đúng? 
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. 
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%. 
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao. 
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%. 
Câu 18: Loại đột biến nào sau đây không phải là đột biến gen? 
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. Đột biến mất một cặp nuclêôtit. 
C. Đột biến thêm một cặp nuclêôtit. D. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. 
Câu 19: Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để bảo vệ vốn gen của loài người? 
A. Liệu pháp gen. 
B. Tư vấn di truyền và sàng lọc trước sinh. 
C. Tăng cường sử dụng thuốc hoá học (thuốc trừ sâu, diệt cỏ) trong sản xuất nông nghiệp. 
D. Tạo môi trường sạch nhằm hạn chế các tác nhân đột biến. 
Câu 20: Người đầu tiên đưa ra học thuyết về sự tiến hoá của sinh giới là 
A. Lamac. B. Đacuyn. C. Menđen. D. Moocgan. 
Câu 21: Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của loài này là 
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8. 
Câu 22: Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp ở tế bào nhân thực được mở đầu bằng axit amin 
A. triptôphan. B. mêtiônin. C. prôlin. D. foocmin mêtiônin. 
Câu 23: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, 
không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là 
A. thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ. B. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai. 
C. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam. D. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam. 
Câu 24: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao 
phấn giữa hai cây cà chua tứ bội đều có kiểu gen AAaa. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình 
thường, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là 
A. 11 quả đỏ : 1 quả vàng. B. 3 quả đỏ : 1 quả vàng. 
C. 100% quả đỏ. D. 35 quả đỏ : 1 quả vàng. 
Câu 25: Trong bộ Linh trưởng, loài nào dưới đây có quan hệ họ hàng xa loài người nhất? 
A. Gôrila. B. Tinh tinh. C. Vượn Gibbon. D. Đười ươi. 
Câu 26: Theo quan niệm của Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật 
nuôi và cây trồng là 
A. chọn lọc nhân tạo. B. biến dị cá thể. 
C. chọn lọc tự nhiên. D. chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên. 
Câu 27: Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch 
khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu 
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. B. nằm trên nhiễm sắc thể thường. 
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y. D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp). 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 168 
Câu 28: Đối tượng chủ yếu được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền để phát hiện ra quy 
luật di truyền liên kết gen, hoán vị gen và di truyền liên kết với giới tính là 
A. ruồi giấm. B. bí ngô. C. cà chua. D. đậu Hà Lan. 
Câu 29: Loài lúa mì (Triticum aestivum) có bộ nhiễm sắc thể 6n = 42 được hình thành bằng cơ chế 
A. cách li địa lí. B. cách li sinh thái. 
C. cách li tập tính. D. lai xa kèm đa bội hoá. 
Câu 30: Một trong những phương pháp được sử dụng để làm biến đổi hệ gen của cơ thể sinh vật là 
A. cấy truyền phôi. B. nhân bản vô tính. 
C. đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. D. lai tế bào xôma. 
Câu 31: Diễn thế nguyên sinh 
A. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định. 
B. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật. 
C. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái. 
D. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người. 
Câu 32: Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết 
thúc. Vùng mã hoá 
A. mang thông tin mã hoá các axit amin. 
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã. 
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã. 
D. mang tín hiệu kết thúc dịch mã. 
Câu 33: Bản chất quy luật phân li của Menđen là 
A. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. 
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1. 
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1. 
D. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân. 
Câu 34: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n + 1) có số lượng 
nhiễm sắc thể là 
A. 23. B. 25. C. 24. D. 26. 
Câu 35: Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật đóng vai trò phân huỷ chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại 
môi trường là 
A. vi khuẩn hoại sinh và nấm. B. động vật ăn thịt. 
C. động vật ăn thực vật. D. thực vật. 
Câu 36: Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật 
A. chuyển gen. B. cấy truyền phôi. 
C. nhân bản vô tính. D. gây đột biến nhân tạo. 
Câu 37: Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen 
của quần thể giao phối là 
A. di - nhập gen. B. đột biến. 
C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên. 
Câu 38: Hiệu suất sinh thái là 
A. tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá từ môi trường vào quần xã sinh vật trong hệ sinh thái. 
B. tỉ lệ phần trăm năng lượng bị tiêu hao (chủ yếu qua hô hấp) giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ 
sinh thái. 
C. tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. 
D. tỉ lệ phần trăm chuyển hoá vật chất giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái. 
Câu 39: Ở người, đột biến mất một phần vai dài nhiễm sắc thể số 22 có thể gây bệnh 
A. máu khó đông. B. bạch tạng. 
C. ung thư máu ác tính. D. ung thư vú. 
Câu 40: Trong trường hợp các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, cơ thể có kiểu gen 
aaBbCcDd khi giảm phân có thể tạo ra tối đa số loại giao tử là 
A. 4. B. 8. C. 2. D. 16. 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 168 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 
ĐÁP ÁN 
Môn thi: SINH HỌC - Giáo dục thường xuyên 
Mã đề thi Câu số 
168 283 360 392 462 527 573 635 746 791 825 948 
1. C C B B D C A A D B A C 
2. B B C D C B C B D A C B 
3. D C A A B B B B C A C D 
4. C B B C A D D B C D A C 
5. D C B A D C C C B C D A 
6. A B C A D A D B D A A C 
7. B D B D C B D A C B C D 
8. D A A B C A B A A B A A 
9. B D B D D C D A A D C B 
10. B C A A B B C D B C D B 
11. C D A D A B C D B A D A 
12. D D C D A C B D A C A A 
13. B B B A B C A B A A B B 
14. C D D B A B D A B C D D 
15. B A C B C A A C D C C C 
16. D D C A B D C A A A D B 
17. A C A B D D A B A D B C 
18. A A D B D D B C D B B D 
19. C A D C B D B B C C B C 
20. A D D D D C A C B C C B 
21. A D A C A A D C C A D D 
22. B C D A C D C C C B C D 
23. A D B C D D C D A D C D 
24. D A A B B B C D C B A C 
25. C B D D C C D B D A D A 
26. A C C C A C A C A C D A 
27. D B C C C C D B A B B D 
28. A D B C D A B A D A D A 
29. D A C D B D C B D D B A 
30. C A D B A A B D B D A B 
31. B B C A B A A D C D A B 
32. A C B A C D D C A B C C 
33. D A D D D A D D B C B B 
34. B C B B A B C A B D B D 
35. A A D C B A B C D D B A 
36. C A A D A C A C C B C D 
37. D B D C C D B A D A A B 
Trang 1/2 
Mã đề thi Câu số 
168 283 360 392 462 527 573 635 746 791 825 948 
38. C B A A A B A D B C D A 
39. C B C B B A B D C D B C 
40. B C A C C B A A B B A C 
Trang 2/2 

File đính kèm:

  • pdfDe_DA_Sinh_TN_GDTX_09.pdf