Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 môn thi: Vật lí ─ Giáo dục thường xuyên - Mã đề thi 126
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2009 môn thi: Vật lí ─ Giáo dục thường xuyên - Mã đề thi 126, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn thi: VẬT LÍ ─ Giáo dục thường xuyên Thời gian làm bài: 60 phút. Mã đề thi 126 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................. Câu 1: Cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có dạng i I 2cos t= ω với I và ω không đổi. Gọi Z là tổng trở của đoạn mạch (Z ≠ R). Công suất tỏa nhiệt trên R bằng A. 2IR 2 . B. . C. . D. 2ZI 2RI 2IZ . 2 Câu 2: Tia hồng ngoại A. được ứng dụng để sưởi ấm. B. không truyền được trong chân không. C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. D. không phải là sóng điện từ. Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là 1x =10cos(100 t - ) 2 ππ và 2x =10cos(100 t + ).2 ππ Hai dao động này A. lệch pha nhau 2 π . B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau 4 π . D. ngược pha nhau. Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là , đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là 0A A. 02f k π= A . B. 1 2 kf mπ= . C. 02f m π= A . D. 1 2 mf kπ= . Câu 5: Đặt điện áp u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 100 Ω và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 4 π so với u. Dung kháng của tụ điện là A. 100 Ω. B. 50 Ω. C. 75 Ω. D. 25 Ω. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,40 μm thì khoảng vân đo được trên màn quan sát là 0,2 mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm mà vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát thì khoảng vân là A. 0,2 mm. B. 0,4 mm. C. 0,6 mm. D. 0,3 mm. Câu 7: Sóng điện từ A. không truyền được trong chân không. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. là sóng dọc. D. không mang năng lượng. Câu 8: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 0,25 m. B. 1 m. C. 2 m. D. 0,5 m. Trang 1/4 - Mã đề thi 126 Câu 9: Con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu điều chỉnh chiều dài của con lắc thì bình phương chu kì dao động của con lắc tỉ lệ với A A. . B. 2A 1A . C. A . D. . A Câu 10: Giá trị hiệu dụng của điện áp πu = 220 2cos(100πt - ) (V) 4 bằng A. 220 V. B. 110 2 V . C. 220 2 V . D. 110 V. Câu 11: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng đơn sắc màu lục là A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 pm. D. 0,55 μm. Câu 12: Một sóng có chu kì 0,125 s thì tần số của sóng này là A. 8 Hz. B. 16 Hz. C. 4 Hz. D. 10 Hz. Câu 13: Pôlôni phóng xạ theo phương trình: . Hạt X là 21084 Po 210 A 206 84 Z 82Po X + Pb→ A. B. C. D. 01e. 0 1e.− 3 2 He. 4 2 He. Câu 14: Dòng điện xoay chiều πi = 2 2 cos(100πt - ) (A) 2 chạy qua một ampe kế nhiệt. Số chỉ của ampe kế là A. 1,4 A. B. 2,0 A. C. 1,0 A. D. 2,8 A. Câu 15: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u = 80 2cos100πt (V). Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1L = H, π tụ điện có điện dung -410C = F. π Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của R bằng A. 20 Ω. B. 30 Ω. C. 80 Ω. D. 40 Ω. Câu 16: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1L = H π thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm là A. πi = 2,2cos(100π t + ) (A). 2 B. i = 2,2 cos100πt (A). C. πi = 2,2 2 cos(100π t + ) (A). 2 D. πi = 2,2 2 cos(100πt - ) (A). 2 Câu 17: Hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là 1 πx = 6cos(πt - ) (cm) 6 và 2 πx =8cos(πt + ) (cm). 3 Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 10 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 14 cm. Câu 18: Một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền vào môi trường thứ hai mà tốc độ truyền sóng giảm thì A. bước sóng giảm. B. bước sóng tăng. C. tần số sóng giảm. D. tần số sóng tăng. Câu 19: Giới hạn quang điện của natri là 0,50 μm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi chiếu vào bề mặt tấm kim loại natri bức xạ A. màu da cam. B. màu đỏ. C. hồng ngoại. D. tử ngoại. Câu 20: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. C. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Trang 2/4 - Mã đề thi 126 Câu 21: Trong hạt nhân nguyên tử có 21084 Po A. 84 prôtôn và 126 nơtron. B. 84 prôtôn và 210 nơtron. C. 126 prôtôn và 84 nơtron. D. 210 prôtôn và 84 nơtron. Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 23: Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có lợi. Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. động lượng. B. số nơtron. C. năng lượng toàn phần. D. điện tích. Câu 25: Khi một mạch dao động lí tưởng hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì A. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường. B. năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch. C. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây. D. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ. B. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định. D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc. Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, li độ của vật có giá trị bằng A. 3 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 0 cm. Câu 28: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. cảm ứng điện từ. C. quang điện trong. D. quang - phát quang. Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2 mm. B. 1,3 mm. C. 1,1 mm. D. 1,0 mm. Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox, quanh vị trí cân bằng O. Hợp lực tác dụng vào vật luôn A. hướng về vị trí cân bằng O. B. cùng chiều với chiều âm của trục Ox. C. cùng chiều với chiều dương của trục Ox. D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. Câu 31: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10-19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là m/s. Giới hạn quang điện của đồng là 83.10 A. 0,60 μm. B. 0,9 μm. C. 0,40 μm. D. 0,30 μm. Câu 32: Đặt điện áp u U 2 cosωt (V)= vào hai đầu điện trở thuần R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở A. cùng pha so với điện áp u. B. ngược pha so với điện áp u. C. trễ pha π 2 so với điện áp u. D. sớm pha π 2 so với điện áp u. Câu 33: Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là A. 4 giờ. B. 3 giờ. C. 2 giờ. D. 8 giờ. Trang 3/4 - Mã đề thi 126 Câu 34: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do và điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 2 0q LC . B. 0q LC . C. 0q LC . D. 0 Lq C . Câu 35: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng A. lam. B. đỏ. C. tím. D. chàm. Câu 36: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau. B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. Câu 37: Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt của kim loại gọi là hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. nhiệt điện. C. quang điện ngoài. D. quang - phát quang. Câu 38: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được xác định bằng A. tích của khối lượng của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. B. thương số giữa năng lượng liên kết của hạt nhân và số nuclôn của hạt nhân ấy. C. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy. D. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 39: Đơn vị của mức cường độ âm là A. W.s. B. W/m2. C. N/m2. D. B. Câu 40: Một máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp lúc để hở là 110 V. Biết cuộn sơ cấp có 500 vòng dây. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 375. B. 250. C. 3000. D. 1000. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 126 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 ĐÁP ÁN Môn thi: VẬT LÍ - Giáo dục thường xuyên Mã đề thi Câu số 126 250 381 485 497 582 639 691 759 804 936 941 1. C A A D A A B A B A B A 2. A D D D B A C C C D C A 3. D D C A A B B B C D C B 4. B D B B C C D A A C D C 5. A D A A C D C B A A A C 6. D B A C D D A A A A A A 7. B B B D C D D C D D B D 8. B C B A B D B C B B D D 9. D C B A C A C C A B A D 10. A B B D A C C D D C B C 11. D A A B C B A C A B C A 12. A B A B D B D A B A B C 13. D C B C B D B B C D D C 14. B A A A D C B C D C B A 15. C B C C C C A C A A B B 16. D A D B A D A D B C C C 17. A C C D A B D A C B A B 18. A D D B C B B D C A C C 19. D D D C D D D B B B A A 20. D A C D D C D C B A D C 21. A A C A D B C D D A B B 22. C B D B B C D D B B B D 23. C C D A D B C B A C A A 24. B D D A B A D C D D A B 25. B A A A B A C A C B C D 26. B C A D D B C B D D A B 27. C A C C D A A C A B D B 28. C C A C B D B B D B C A 29. C D B B B A A A A C A C 30. A C B D D D D D B D A B 31. D B C C A C A A B C D D 32. A B B C A B A D C D B A 33. C D D D A A B A C B D D 34. B C D A C A A A C C C D 35. C A C B A D C D B D D B 36. A A B D B C A B A C D C 37. C B D C C A B D C D D A Trang 1/2 Mã đề thi Câu số 126 250 381 485 497 582 639 691 759 804 936 941 38. B C C C C C C B D A C D 39. D D C B A C B D D A C D 40. B B A B B B D B D C B B Trang 2/2
File đính kèm:
- De_DA_Ly_TN_GDTX_09.pdf