Đề thi trắc nghiệm Địa lí Lớp 5 - Trường Tiểu học Đức An

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 273 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm Địa lí Lớp 5 - Trường Tiểu học Đức An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 đề Thi Trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 5	
 Trường Tiểu học Đức AN
	Phần I: Câu hỏi
Câu 1: Việt Nam có chung đường biên giới với các nước nào?
 Thái Lan, Cam- pu- chia, Lào.
 Trung Quốc, Cam- pu- chia, Lào.
 Trung Quốc, Lào, Thái Lan 
Câu 2: Từ Bắc vào Nam theo đường thẳng, phần đất liền nước ta dài khoảng?
1560 Km.
1056 Km.
1650 Km.
Câu 3: Phần đất liền của Việt Nam có đặc điểm gì?
Hẹp ngang, chạy dài, có đường bờ biển như hình chữ S.
Rộng ngang, hình chiếc ủng.
Hẹp ngang, ngắn, có đường biển như hình chữ T.
Câu 4: Các dãy núi ở nước ta chạy theo hai hướng chính nào?
 Đông Bắc - Tây Nam và hướng vòng cung. 
 Tây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung.
 Tây Nam và Tây Bắc.
Câu 5: Tác động của biển và gió mùa đến khí hậu Việt Nam là:
 Có mưa nhiều, gió mưa thay đổi theo mùa.
 Mát mẻ quanh năm.
 Mưa quanh năm.
Câu 6: Sông ngòi miền Trung thường ngắn và dốc là vì?
Có gió lào thổi vào.
Có đường bờ biển kéo dài.
Hẹp ngang, địa hình có độ dốc lớn.
Câu 7: Dãy núi nào là ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam của nước ta?
Dãy Ngân Sơn.
Dãy Bạch Mã.
Dãy Đông Triều
Câu 8: Đồng bằng Nam Bộ do phù sa những con sông nào bồi đắp nên?
Sông Hồng.
Sông Đồng Nai và sông Đà.
Sông Tiền và sông Hâụ.
Câu 9: Biển đông bao bọc ở những phía nào của phần đất liền nước ta?
Phía Đông, phía Nam và Tây Nam.
Phía Tây Bắc và Tây Nam.
Phía Tây và Tây Nam.
Câu 10: Rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở vùng nào của nước ta?
Vùng ven biển
Vùng Đồi núi..
Vùng Đồng Bằng. 
Câu11. Năm 2004 tổng diện tích rừng của nước ta có bao nhiêu triệu ha?
 a. 14 triệu. 
 b. 13 triêu . 
 c.12,2 triệu.
Câu 12 Ngành thuỷ sản nước ta chủ yếu phân bố ở đâu?
 a. ở thành phố. 
 b. ở nông thôn 
 c. ở những vùng ven biển và những nơi có nhiều sông.
Câu13. Nước ta có trung tâm công nghiệp nào lớn nhất?
Thành phố Hà Nội. 
Thành phố Hồ Chí Minh
Thành phốHải phòng
Câu 14. ở nước ta loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá?
 a. Đường sắt. 
 b. Đường sông. 
 c. Đường ô tô.
Câu 15. Năm 2004 nước ta có bao nhiêu triệu dân?
 a. 82 triệu dân. 
 b. 83 triệu dân. 
 c. 85 triệu dân.
Câu 16. Đường xích đạo đi qua phần nào của châu Phi?
 A. Bắc Phi. 
 B. Giữa châu Phi. 
 C. Nam Phi.
Câu 17. Sông nào chảy qua AI Cập?
 A . Sông Côn- gô. 
 B .Sông Nin. 
 C. Sông Ni –giê.
Câu 18. Châu Mĩ nằm ở bán câu nào?
 A. Bán cầu Bắc. 
 B. Bán cầu Tây. 
 C. Bán cầu Nam.
Câu 19. Độ sâu lớn nhất thuộc về:
A.Ân độ dương.
B.Đại tây dương.
C.Thái bình dương. 
 Câu 20. Kim Tự tháp nằm ở đâu?
 A. Ai cập.
 B. An –giê- ri 
 C. NamPhi
Câu21. Thương mại gồm các hoạt động.
mua hàng hoá
. Bán hàng hoá.
Mua và bán hàng hổắ trong nước và với nước ngoài.
 Câu22. Nước ta chủ yếu xuất khẩu.
Gạo ,dầu mỏ ,máy móc.
Gạo, dầu mỏ ,hàng nông sảnvà thuỷ sản.
Gạo các máy móc
Câu 23. Trên Thế Giới có: 
Bốn đại dương và bốn châu lục.
Bốn đại dương và năm châu lục.
Bốn đại dương và sáu châu lục.
 Câu 24. Châu á nằm ở bán cầu nào?
 a. bán cầu Nam.
 b. Bán cầu Bắc.
 c. Bán cầu Tây.
Câu 25. Diện tích của châu á là bao nhiêu triệu Km2
 a . 42 triệu km2., b. 44 triệu km2. . c. 46 triệu km2.
Câu 26. Lào ở phía nào của nước ta? 
 a. ở phía Tây Bắc của nước ta.
 b. ở phía Tây Nam của nước ta.
 c. ở phía Đông bắc của nước ta
Câu 27. Đỉnh Ê- vơ- rétcao bao nhiêu?
 a. 8488m. 
 b. 4888m. 
 c. 8848m
 Câu 28. Dãy núi An – Pơ thuộc châu lục nào?
 a.Châu á 
 b. Châu âu 
 c. Châu Mĩ. 
Câu 29. Trung Quốc là nước có diện tích lớn thứ mấy?
 a. Thứ nhất. 
 b. Thứ hai 
 c. Thứ ba
Câu 30. Ba nước láng giềng rất gần gũi với Việt Nam là:
 a.Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
 b. Trung Quốc, Lào, Căm-pu- chia.
 c. Trung Quốc, Thái Lan, căm- pu – chia
 Phần II/ Đáp án
Câu hỏi
Đáp án ( ý)
1
B
2
C
3
A
4
B
5
A
6
C
7
B
8
C
9
A
10
B
11
B
12
C
13
B
14
C
15
A
16
B
17
B
18
B
19
C
20
A
21
c
22
B
23
C
24
B
25
B
26
A
27
c
28
B
29
C
30
b
( Câu hỏi trắc nghiệm biên soạn dựa theo nội dung từ bài 1đến bài 32 môn Địa lí)

File đính kèm:

  • docCau hoi nop Phong.doc