Đề thi trắc nghiệm học kì 1 Toán 9

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm học kì 1 Toán 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HKI Năm học 2008-2009
1/ Biểu thức cĩ giá trị là:
	A. B. 3 -	C. 2 	D. - 2
2/ Nếu = -2 thì x bằng
	A. 4 B. -4	C. Khơng cĩ số nào.	D. 8
3/ Biểu thức xác định với:
A. x B. x và x0	C. x0 D. x và x0
4/ Khẳng định nào sau đây đúng:
A. a= ax với mọi x.	B. 
C. -3 với mọi x0	D. 
5/ Cho biểu thức . Điều kiện xác định của biểu thức M là:
	A. x > 0	B. và 	C. 	D. Một đáp số khác
6/ Giá trị của biểu thức 
	A. 4	B. 	C. 0	D. Một đáp số khác
7/ Biểu thức cĩ giá trị là
	A. 	B. 	C. 1	D. Một đáp số khác
8/ Nếu thì x bằng
	A. 3	B. 	C. 9	D. Một đáp số khác
9/ Kết quả của phép tính là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
10/ Sắp xếp nào sau đây đúng ?
A. 	 B. 	C. 	D. 
11/ là:
A. -6	B. 6	C. -36	D. Khơng tính được
12/ Phương trình cĩ nghiệm :
A. x=12	B. x=6	C. x=3	D. Vơ số nghiệm x3
13/ Trục căn thức dưới mẫu của ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
14/ Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
15/ Kết quả của phép tính là:
A. 	B. 	C. 	D. 
16/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y=2x-5 là:
	A. (-2 ; -1)	B. (3 ; 2)	C. (1 ; -3)	D. (-3 ; 1)
17/ Cho hàm số bậc nhất y = (m-1)x – m + 1 (với m là tham số).
A. Hàm số y là hàm số nghịch biến nếu m>1	
B. Với m=0, đồ thị của hàm số đi qua điểm (0 ; 1)
	C. Với m=2, đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ bằng 1
	D. Hàm số y là hàm số đồng biến nếu m<1 
18/ Cho 3 hàm số: 	y = x + 2 	(1)	y = x – 2	(2)	y = 	(3)
Kết luận nào đúng?
A. Đồ thị của 3 hàm số trên là những đường thẳng song song.	B. Cả 3 hàm số trên đều đồng biến.
	C. Hàm số (1) đồng biến, hàm số (2) và (3) nghịch biến.	D. Cả 3 hàm số trên đều nghịch biến
19/ Tìm m để hàm số nghịch biến
A. m>3	B. m>	C. m<3	D. m<
20/ Cho hàm số y= 2x - 1 cĩ đồ thị (d). Câu nào sau đây sai?
A. Hàm số y = 2x -1 đồng biến trên R	B. (d) cắt trục hồnh tại 
C. Điểm A(-2 ;-5) thuộc đồ thị (d)	D. Đồ thị hàm số là đường thẳng qua gốc O và qua (1;1)
21/ Đồ thị hàm số y = 2 – x song song với đường thẳng nào?
A. y = x	B. y = x + 1 	C. y = x - 	D. y = -x + 3 
22/ Tọa độ giao điểm của (d1) : y = 3x và (d2) : y = -x + 2 là :
A. 	B. 	C. 	D. 
23/ Giá trị nào của a và b thì hai đường thẳng y = (2a-1)x + 1-b và y = (2-a)x + b-2 trùng nhau
A. a=1 ; b=	B. a=1 ; b=1	C. a= ; b=	D. a= ; b=1
24/ Giá trị nào của a và b thì đường thẳng y=ax+b cắt trục tung tại điểm cĩ tung độ 3, cắt trục hồnh tại điểm cĩ hồnh độ -1
A. a=3; b=-1	B. a=-1; b=3	C. a=-1; b=-1	D. a=3; b=3
25/ Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y=	B. 	C. 	D. Cả 3 hàm số trên
26/ Điểm nào khơng thuộc đồ thị hàm số ?
A. (2 ; 2) 	B. 	C. 	D. (4 ; 1)
27/ Cho các đường thẳng (d1): y=-3x+1 , (d2): y=-3x+2 , 
 (d3) : y=3x+1 , (d4) : y=3x+2 Câu nào sau đây sai ?
A. (d1) // (d2)	B. (d3) // (d4)	
C. (d1) cắt (d3) tại điểm cĩ tung độ 1 	D. Giao điểm của (d1), (d4) là (1;-1)
28/ Hình vẽ sau chỉ đồ thị hàm số nào ?
A. 	B. 
C. 	D. 
29/ Hình vẽ sau chỉ đồ thị hàm số nào ?
A. y = -2x + 2
B. y = x + 2
C. y = 2x + 2
D. y = -x + 2
30/ Tìm k biết đồ thị hàm số y=(2k-3)x-3k đi qua điểm A(-1 ; -2)
A. k=1	B. k=-1	C. k=5	D. k=-5	
31/ Cho đường trịn (O ; 5) dây AB = 4. Khoảng cách từ O đến AB bằng:
	A. 3	B. 	C. 	D. 4
32/ Cho đường trịn (O ; 5), điểm A cách O một khoảng bằng 10. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường trịn (O). Gĩc BAC bằng:
	A. 300	B. 450	C. 600	D. 900
33/ Cho (O ; 6cm) và đường thẳng a cĩ khoảng cách đến O là d, điều kiện để đường thẳng a là cát tuyến của đường trịn (O) là:
A. d<6 cm	B. d=6cm	C. d6cm	D. d6cm	
34/ Đường trịn (O ; 4cm) nội tiếp tam giác đều. Độ dài cạnh tam giác đều là bao nhiêu?
A. cm	B. cm	C. cm	D. cm
35/ Cho tam giác MNP vuơng tại M . Đường cao MH . Hãy chọn câu sai trong các khẳng định sau :
A. 
B. 
C. 
D. 
36/ Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
	A. Đường kính vuơng gĩc với một dây thì chia dây đĩ ra hai phần bằng nhau.
	B. Đường kính đi qua trung điểm một dây cung thì vuơng gĩc với dây cung ấy 
	C. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường trịn thì nĩ vuơng gĩc với bán kính đi qua tiếp điểm.
	D. Nếu một thẳng và một đường trịn chỉ cĩ một điểm chung thì đường thẳng đĩ là tiếp tuyến của đường trịn.
37/ Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm . Tính độ dài AH là :
A. 8,4 cm	B. 7,2 cm	C. 6,8 cm	D. 4.2 cm
38/ Cho tam giác ABC vuơng tại A, gĩc B bằng 300 và BC = 16cm. Độ dài AC là:
A. 2 cm 	B. 4 cm	C. 6 cm	D. 8 cm
S Trả lời câu hỏi 39, 40, 41 với đề bài tốn : « Cho rABC vuơng tại A, cĩ BC=12cm, , kẻ đường cao AH của tam giác. »
39/ Độ dài các đoạn thẳng AB, AC lần lượt là :
A. AB=cm, AC=6cm	B. AB=cm, AC=6cm	
C. AB=6cm, AC=cm	D. Một đáp số khác.
40/ Độ dài đoạn thẳng AH là :
A. cm	B. cm	C. cm	D. cm
41/ Câu nào sau đây sai ?
A. sinC=cosB	B. tgC=cotgB	C. cotgB=	D. tgC=
42/ Kết quả của phép tính sin2400 + cos2400 là :	
A. 0,643	B. 1,409	C. 1,876	D. 1
43/ Biết . Vậy là:
A. 1	B. 0,5	C. 0,75	D. 0,667
44/ Từ điểm A ngồi đường trịn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp điểm). Câu nào sau đây sai ?
A. AB=AC	B. 	C. AO là trung trực của BC	D. rABC đều
45/ Cho rABC đều ngoại tiếp đường trịn (O ; 5cm). Bán kính đường ngoại tiếp rABC là bao nhiêu ?
A. cm	B. 5cm	C. cm	D. 10cm
46/ Cho rABC vuơng tại A, AB=15cm, AC=20cm. Vẽ đường trịn (A ; R). Giá trị R để BC là tiếp tuyến đường trịn (A) là:
A. R=12cm	B. R=15cm	C. R=10cm	D. R=17,5cm
47/ Hình trịn tâm O bán kính 3cm gồm tồn thể các điểm cách O cố định một khoảng d, với:
A. d=3cm	B. d<3cm	C. d3cm	D. d3cm
48/ Bán kính của đường trịn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là:
A. cm	B. cm	C. cm	D. cm
49/ Cho hình vuơng MNPQ cĩ cạnh bằng 4cm. Khi đĩ bán kính đường trịn ngoại tiếp hình vuơng đĩ bằng:
A. 2cm	B. cm	C. cm	D. cm
50/ Cho đường trịn (O ; 15cm) và dây cung AB=24cm. Khoảng cách từ dây AB đến O là:
A. 12cm	B. 9cm	C. 8cm	D. 6cm
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
1
B
11
A
21
D
31
B
41
C
2
C
12
A
22
B
32
C
42
D
3
D
13
A
23
A
33
A
43
A
4
C
14
B
24
D
34
B
44
D
5
B
15
C
25
A
35
B
45
D
6
A
16
C
26
B
36
B
46
A
7
B
17
B
27
D
37
B
47
D
8
C
18
B
28
B
38
D
48
B
9
B
19
B
29
A
39
C
49
B
10
C
20
D
30
A
40
A
50
B

File đính kèm:

  • docDE THI HKI 08 TOAN 9.doc