Đề thi trắc nghiệm học kì II môn Toán khối 10 (cơ bản)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm học kì II môn Toán khối 10 (cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOAN 10 A 1/ Cho a và b là hai số thực tùy ý, bất đẳng thức nào sau đây là sai? A. |a| + |b| 2 B. a2 + b2 2|ab| C. a + b 2 D. a4 + b4 2a2b2 [] 2/Tập nghiệm của bất phương trình là A. ()U(2;+) B.(0;2) C.(2;+) D.() [] 3/Tập nghiệm của bất phương trình (x2 – 6x + 9)(3 – 2x) < 0 là A. B. \{3} C. D. \{3} [] 4/Tìm m để bất phương trình ; (m + 1)x – m + 2 > 0, đúng với mọi xR là A. m = 0 B. m = -1 C. m = 2 D. m = 1 [] 5/ Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình A. 2x + 1 > 1 – x B. (2x + 1)(1 – x) < x2 C. D. (2 – x)(x + 2)2 0 [] 6/Bất phương trình (x + 1)0 tương đương với bất phương trình A. B. (x + 1)20 C. (x + 1)< 0 D. (x + 1)2< 0 [] 7/ Bất phương trình mx2 + (2m – 1)x + m + 1 < 0 có nghiệm khi A. m = 1 B. m = 3 C. m = 0 D. m = 0,25 [] 8/Cho bảng phân bố tần số Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty. Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 5 15 10 6 7 43 Mốt của bảng phân bố tần số đã cho là A. 2 triệu đồng B. 6 triệu đồng C. 3 triệu đồng D. 5 triệu đồng [] 9/Cho bảng phân bố tần số Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 5 15 10 6 7 43 Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là A. 2 triệu đồng B. 3 triệu đồng C. 4 triệu đồng D. 5 triệu đồng [] 10/Cho bảng phân bố tần số Tiền thưởng (triệu đồng) cho cán bộ và nhân viên trong một công ty Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 5 15 10 6 7 43 Số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho là : A. 3,88 B. 1,26 C. 2,88 D. 4,88 [] 11/ Cho sinvà ; Khi đó, cosbằng A. cos B. cos C.cos D.cos [] 12/ Nếu sina + cosa = thì sin2a bằng A. B. C. D. [] 13/ Với mọi , sin bằng A. sin B. -sin C. -cos D. cos [] 14/Giá trị của biểu thức M= bằng A. B. 1 C. -1 D. [] 15/Cho tam giác ABC. Tìm kết luận sai trong các kết luận sau đây? A.sin(A+B)=sinC B.sin(3A+3B)=sin3C C. D.cos (A+B+C)=-1 [] 16/Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1), C(5; 4); Phương trình đường cao vẽ từ A là A. 2x + 3y – 8 = 0 B. 3x – 2y – 5 = 0 C. 2x + 3y +3 = 0 D. 3x – 2y + 5 = 0 [] 17/ Đường thẳng đi qua điểm M(1; 2) và có vectơ pháp tuyến = (2; 3) có phương trình tham số là A. B. C. D. [] 18/ Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn A. x2 + 2y2 - 4x – 8y + 1 = 0 B. 4x2 + y2 – 10x – 6y – 2 = 0 C. x2 + y2 – 2x – 8y + 10 = 0 D. x2 + y2 – 4x + 6y +14 = 0 [] 19/ Cho đường tròn (C) x2 + y2 + 2x + 4y - 20 = 0. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai; A. (C) có tâm I(1; 2) B. (C) có bán kính R = 5 C. (C) đi qua điểm M(2; 2) D. (C) không đi qua điểm A(1; 1) [] 20/ Cho elip (E) : và cho các mệnh đề ; (I) (E) có tiêu điểm F1(0; -4) và F2(0; 4) (II) (E) có tâm sai e = (III) (E) có đỉnh A1(-5 ; 0) (IV) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3 Trong các mệnh đề trên, tìm mệnh đề sai; A. I và II B. II và III C. I và III D. IV và I []
File đính kèm:
- 10A T NGHIEM.doc