Đề thi trắc nghiệm môn công nghệ 11 thời gian làm bài: 20 phút trường THPT chuyên Hà Nam
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn công nghệ 11 thời gian làm bài: 20 phút trường THPT chuyên Hà Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTTH CHUYÊN Hà Nam ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN Cơng nghệ 11 Thời gian làm bài: 20 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 03 Câu 1: Ở động cơ 2 kỳ, việc đĩng mở các cửa khí đúng lúc là nhiệm vụ của: A. Piston. B. Van tự động. C. Cơ cấu phân phối khí. D. Các Xupap. Câu 2: Đối với động cơ xăng 4 kỳ cĩ hệ thống phun xăng vào đường ống nạp thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào? A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén. B. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp. C. Nạp dạng hồ khí trong suốt kì nén. D. Nạp dạng hồ khí trong suốt kì nạp. Câu 3: Trong một chu trình làm vịêc của động cơ xăng 4 kì. ở cuối kì nạp trong xilanh chứa gì? A. Hồ khí (xăng và khơng khí) B. Khơng khí. C. Xăng D. Hồ khí (dầu Diêgien và khơng khí) Câu 4: Khi xe quay vịng các bánh răng hành tinh hoạt động thế nào? A. Vừa quay và lăn trên bánh răng cĩ sức cản lớn vừa quay bánh răng cĩ sức cản bé B. Vừa quay và lăn trên bánh răng cĩ sức cản nhỏ vừa quay bánh răng cĩ sức cản lớn C. Chỉ quay theo vỏ bộ vi sai. D. Chỉ quay xung quanh trục của mình. Câu 5: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát xấp xỉ giới hạn định trước thì: A. Van hằng nhiệt mở cả 2 đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm B. Van hằng nhiệt đĩng cả 2 đường C. Van hằng nhiệt chỉ mở 1 đường cho nước chảy tắt về bơm D. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát Câu 6: Đối với động cơ xăng 4 kỳ thì buzi phĩng tia lửa điện vào thời điểm nào? A. Giữa kì nén. B. Cuối kì nén. C. Đầu kì nén. D. Kì cháy giãn nở. Câu 7: Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào: A. Bơm chuyển nhiên liệu. B. Các chi tiết được nêu. C. Vịi phun D. Bơm cao áp. Câu 8: Khi chuyển động phần dẫn hướng cho pittơng là: A. Đỉnh pittơng B. Đầu pittơng. C. Thân pittơng D. Cả đỉnh, đầu và thân pittơng Câu 9: Trong các thể tích sau đây, thể tích nào bằng hiệu của thể tích tồn phần và thể tích buồng cháy? A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích tồn phần. D. Thể tích cơng tác. Câu 10: Động cơ đốt trong đặt trên ơ tơ thường sử dụng hệ thống làm mát nào? A. Làm mát bằng nước kiểu bốc hơi. B. Làm mát bằng khơng khí. C. Làm mát bằng nước kiểu cưỡng bức. D. Làm mát bằng nước kiểu đối lưu tự nhiên. Câu 11: Trong kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, pit tong đi từ ĐCT xuống ĐCD diễn ra các giai đoạn nào? A. Quét - thải khí, nén và cháy. B. Cháy- giãn nở, quét nén và thải khí. C. Cháy- giãn nở, thải tự do và quét - thải khí. D. Thải khí, quét và nén khí. Câu 12: Chi tiết nào trong động cơ đốt trong dùng để truyền lực giữa pitơng và trục khuỷu? A. Chốt khuỷu B. Thanh truyền. C. Chốt pittông. D. Cổ khuỷu. Câu 13: Bộ phận nào sau đây khơng thuộc hệ thống truyền lực trên ơtơ A. Trục cac-đăng. B. Hộp số C. Trục li hợp D. Trục khuỷu. Câu 14: Khi chọn cơng suất của động cơ phải thoả mãn quan hệ : A. NĐC = (NCT + NTT ).K B. NTT = (NCT + NĐC ).K C. NĐC = NCT + NTT + K D. NCT = (NĐC + NTT).K Câu 15: Hệ thống bơi trơn được phân loại dựa vào yếu tố nào? A. Theo phương pháp bơi trơn B. Theo chất để bơi trơn. C. Theo cấu tạo của hệ thống D. Tất cả các ý trên Câu 16: Khi hai xupáp đĩng kín piston chuyển động từ ĐCD lên ĐCT là kì nào của chu trình? A. Kỳ hút B. kỳ nén C. Kỳ cháy giãn nở D. Kì thải Câu 17: Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ thường được áp dụng cho loại động cơ nào? A. Động cơ điêgien cơng suất lớn. B. Động cơ điêgien cơng suất trung bình. C. Động cơ điêgien cơng suất nhỏ . D. Đ/cơ cơng suất nhỏ và trung bình. Câu 18: Phương án bố trí động cơ đốt trong ở phía đuơi ơtơ cĩ nhược điểm gì? A. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe. B. Chăm sĩc và bảo dưỡng động cơ khĩ. C .Tầm quan sát mặt đường của người lái xe bị hạn chế D. Tất cả các nhược điểm đã nêu Câu 19: Hệ thống đánh lửa được phân chi tiết thành mấy loại: A. 3 loại B. 4 lọai C. 5 loại D. 2 loại Câu 20: Ly hợp phải lắp trước hộp số để: A. Dễ ngắt đường truyền khi cần thiết B. Để sang số dễ dàng. C. Dễ đĩng, ngắt ly hợp D. Tất cả các ý trên ----------- HẾT ---------- Các bạn kiểm tra nếu cĩ sai sĩt về câu hỏi hay đáp án thì sửa giúp. Cám ơn! (Tài liệu cĩ tham khảo của đồng nghiệp)
File đính kèm:
- Trac nghiem ky IIDe 3.doc