Đề thi trắc nghiệm môn đại số lớp 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn đại số lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Đại Số Lớp 10 Thời gian làm bài: phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:...........................................Số báo danh:..................................... Câu 1: Nếu tana + cota =2 thì tan2a + cot2a bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Nếu tana = thì sina bằng: A. B. C. D. Câu 3: Cho T = cos2(p/14) + cos2(6p/14). Khi đó, khẳng định nào sau đây đúng: A. T=1 B. T=2cos2(p/14) C. T=0 D. T=2cos2(6p/14) Câu 4: Biết . Vậy tanα bằng : A. B. C. D. Câu 5: Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau : 7 2 3 5 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 6 7 3 6 6 7 2 9 Tìm Mốt của điểm kiểm tra A. 6 B. 7 C. 2 D. 9 Câu 6: Cho góc x thoả 00<x<900. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. sinx>0 B. tanx>0 C. cosx0 Câu 7: (cota + tana)2 bằng: A. cot2a + tan2a–2 B. cot2a – tan2a+2 C. D. Câu 8: Rút gọn biểu thức S = cos(900–x)sin(1800–x) – sin(900–x)cos(1800–x), ta được kết quả: A. S = 0 B. S = 2sinxcosx C. S = sin2x – cos2x D. S = 1 Câu 9: Cho biểu thức P = 3sin2x + 4cos2x , biết cosx =1/2. Giá trị của P bằng: A. 7/4 B. 7 C. 13/4 D. 1/4 Câu 10: Giá trị của biểu thức tan90–tan270–tan630+tan810 bằng: A. B. 4 C. 2 D. 0,5 Câu 11: Cho mẫu số liệu {2;4;6;8;10;12}. Phương sai của mẫu số liệu trên là: A. 35/3 B. 3,41 C. 7 D. 8,5 Câu 12: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây : Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh A. 4 B. 8,50 C. 8,54 D. 8,53 Câu 13: Đơn giản biểu thức : ta được kết quả : A. -2cotα B. 2cosα C. -2sinα D. 0 Câu 14: Cho tga = 2. Giá trị biểu thức sin2a + 2cos2a bằng: A. B. C. D. Câu 15: Giá trị của biểu thức S = cos2120 + cos2780 + cos210 + cos2890 bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 16: Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là : 2, 8, 12, 16.Số trung vị là : A. 10 B. 9,5 C. 5 D. 14 Câu 17: Bi ết tanα = 0,8 . Giá trị của biểu thức là A. B. C. D. Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. sin4x + cos4x = 1 – 2sin2xcos2x B. (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinxcosx C. (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinxcosx D. sin6x + cos6x = 1 – sin2xcos2x Câu 19: Có bao nhiêu đẳng thức cho dưới đây là đồng nhất thức? 1) 2) 3) 4) A. Hai B. Bốn C. Ba D. Một Câu 20: Giá trị của biểu thức S = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870 bằng: A. 4 B. 1 C. 2 D. 0 Câu 21: Kết quả đơn giản của biểu thức bằng: A. 1/cos2a B. 1 + tana C. 2 D. 1/sin2 Câu 22: Cho bảng phân bố tần số ghép lớp Các lớp giá trị của X [10;14) [14;18) [18;22) [22;26) Cộng Tần số ni 20 16 39 25 100 Mệnh đề sai là mệnh đề: A. Tần số của lớp [18;22) là 20 B. Trung điểm của lớp [22;26) là 24 C. Tần suất của lớp [14;18) là 16% D. Số 14 không thuộc vào lớp [10;14) Câu 23: Cho . Bất đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 24: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức đúng? 1) sin2x = 2sinxcosx 2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2 3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1) 4) sin2x = 2cosxcos(p/2–x) A. 1) và 2) B. Tất cả C. Chỉ có 1) D. Tất cả trừ 3) Câu 25: Cho góc x thoả 900<x<1800. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. cosx0 D. tanx>0 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet thong ke va luong giac lop 10.doc