Đề thi trắc nghiệm môn ngữ văn 9 phần tổng kết ngữ pháp ( 20 câu)

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1655 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn ngữ văn 9 phần tổng kết ngữ pháp ( 20 câu), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN NGỮ VĂN 9
 PHẦN TỔNG KẾT NGỮ PHÁP ( 20 CÂU)

(M Đ 2)
1. Từ “ băn khoăn” trong câu nào trong đây là danh từ ? 
Anh cứ băn khoăn khơng hiểu thế nào nào là đúng hay sai.
Những băn khoăn ấy làm anh ấy day dứt mãi.
Cái nhìn của cơ ấy làm anh khơng khỏi băn khoăn.
Cảm giác băn khoăn cứ đeo đẳng anh mãi.
(M Đ 2 )
2. Dịng trích nào sau đây là cụm từ?
Cả mười đầu ngĩn tay đang bấu chặt vào bậc cửa sổ;
Ơng cụ già hàng xĩm hốt hoảng quá! 
Chợt nhận thấy mặt mũi Nhị;
Mùa đơng đột nhiên đến khơng báo cho biết trước;
(M Đ 1)
3. Trong các cụm từ sau, cụm từ nào cĩ cấu trúc đầy đủ 3 phần ?
Đang bị dồn vào thế bí
Rất dẽ sợ 
Vẻ mặt xúc động ấy 
Những con gà mái đen 
(M Đ 1)
4. Dịng nào sau đây chỉ chứa các cụm danh từ ?
Một chiếc mũ to tướng, da của một con dê, miền khí hậy này, nước mưa.
Một chiếc mũ to tướng, thấm vào da thịt, khơng cho nước mưa hắt vào cổ.
Thấm vào da thịt, cao lêu nghêu, tấm áo vải, nước mưa.
Chiếc mũ to tướng, thấm vào da thịt, to tướng, tắm mưa, áo mưa ni lơng.
(M Đ 2)
 5. Câu “ Tơi mặc một chiếc áo bằng tấm da dê, vạt áo dài tới khoảng lưng chừng hai bắp đùi, và một cái quần loe đến đầu gối cũng bằng da dê” cĩ mấy lần sử dụng quan hệ từ?
	A. Hai 	 	C. Bốn.
	B. Ba 	D. Năm
( M Đ 1)
6. Dịng nào sau đây cĩ chứa lượng từ?
Một chiếc áo bằng tấm da dê.
Một cái quần loe đến đầu gối cũng bằng da dê.
Lơng dê thõng xuống mỗi bên đến giữa bắp. 
Khơng cịn tá ly nào.
( M Đ 3)
7. Câu “ sao mà mày hư như vậy con?” được dùng với mục đích nĩi gì?
Nghi vấn
Cảm thán. 
Tường thuật.
Cầu khiến.
( M Đ 3)
8.Dịng nào chưa phải là câu?
Nguyễn Trãi, nhà thơ lớn của dân tộc ta 
Trường tơi vừa được xây dựng khang trang
Cái quạt quay suốt đêm ngày
Con đường làng rợp mát bĩng cây
(M Đ 2)
9. Câu nào sau đây cĩ vị ngữ là tính từ?
Em chẳng nghỉ ngợi gì nữa, chẳng nhìn thấy gì quanh em nữa mà chỉ khĩc hồi.
Trời ấm áp vơ cùng, dễ chịu, thoải mái vơ cùng.
Xi Mơng im lặng một giây, để ghi nhớ cái tên ấy trong ĩc.
Bác cơng nhân nhấc bổng em lên, đột ngột hơn vào hai má em.
( M Đ 1)
10. Các câu sau đây câu nào khơng phải là câu ghép?
Nghệ thuật là tiếng nĩi của tình cảm.
Nhưng vì bom nổ gần, Nho bị chống .
Cịn nhà họa sĩ và cơ gái cũng nín bặt, vì cảnh trước mắt bỗng hiện lên đẹp một cách kì lạ.
Anh gửi vào tác phẩm một lá thư, một lời nhắn nhủ, anh muốn đem một phần của mình đĩng gĩp vào đời sống xung quanh.
(M Đ 1)
11. Trong những câu sau câu nào là câu đặc biệt?
Ơng khơng uống mà ơng đổ.
Rượu khơng đụng đến lưỡi, rượu đổ ngay vào dốc họng rồi tuơn vào lịng ơng.
Phải nhắp, phải chén, phải khà, phải thưởng thức cho hết chất cay, chất nồng của rượu.
Ngay cả ban đêm, trong cả giấc mơ, lúc nào rượu cũng ám ảnh ơng.
(M Đ 1)
12. Quan hệ giữa các vế trong câu ghép“ Nhưng vì bom nổ gần, nho bị chống.” là quan hệ gì?
Quan hệ nhượng bộ.
Quan hệ tương phản.
Quan hệ điều kiện.
Quan hệ nguyên nhân.
( M Đ 1)13.Câu nào sau đây là câu đặt biệt?
Tơi, một quả bom trên đồi.
Vắng lặng đến phát sợ.
Cây cịn lại xơ xác.
Đất nĩng.
( M Đ 1)
14. Trong các cụm từ sau cụm từ nào cĩ phĩ từ tham gia cấu tạo nên nĩ?
Một cây mưa nhỏ;
Thích ngồi nhìn anh làm;
Đang ngồi làm việc dưới tấm ni lơng;
Nghe tiếng kêu từ xa;
( M Đ 3)
15. Trong các câu sau, từ “ rĩc rách” ở cụm từ nào đảm nhiệm vai trị trung tâm? 
Con suối rĩc rách chảy sau nhà .
Con suối vẫn rĩc rách ở sau nhà.
Con suối chảy rĩc rách ở sau nhà.
Con suối ở sau nhà đang chảy rĩc rách.
(M Đ 1)
16. Các câu sau đây , câu nào cĩ trạng ngữ?
Trời ấm áp vơ cùng, dễ chịu vơ cùng.
Em đuổi theo nĩ và vỗ hụt ba lần liền.
Họ đến trước một ngơi nhà nhỏ, quét voi trắng, hết sức sạch sẽ.
Ngày hơm sau, khi em bé đến trường, một tiếng cười ác ý đĩn em.
( M Đ 1)
17. Câu văn “ Trước mặt chị hiện ra một cái bờ đất dốc đứng ở bờ bên này, và đêm đêm cùng với con lũ nguồn đã bắt đầu dồn về, những táng đất đổ dồn vào giấc ngủ” thuộc loại câu nào?
Câu đơn
Câu ghép
Câu cĩ quan hệ từ nối các vế câu.
Câu khơng cĩ quan hệ từ nối các vế câu.
( M Đ 1)
18. Trong các cụm từ sau cụm từ nào cĩ chỉ từ tham gia cấu tạo nên nĩ?
Một người bạn đã quen thân;
Con đường cơ đang đi tới;
Cả nhĩm chúng mình đây;
Bỗng nghe tiếng kêu;
( M Đ 3)
19. Câu “ Bổn phận của chúng ta là làm cho những của kín đáo ấy đều được đưa ra trưng bày.” thuộc kiểu câu gì?
Câu đặc biệt.
Câu chủ động.
Câu bị động.
Câu rút gọn.
( M Đ 2)
20. Từ nào là đại từ trong câu ca dao sau.?
Ai đi đâu đấy hỡi ai.
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm ?
Trúc.
Mai.
Ai. 
Nhớ.


Đáp án: 

Câu 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
A
A
B
C
B
A
B
A
Câu 11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
B
C
B
D
C
C
B
C




File đính kèm:

  • docde trac nghiem van.doc
Đề thi liên quan