Đề thi trắc nghiệm môn sinh 10 (ban cơ bản) thời gian làm bài: 15 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn sinh 10 (ban cơ bản) thời gian làm bài: 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG Trường THPT Phương Sơn ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MễN sinh 10 (ban cơ bản) Thời gian làm bài: 15 phỳt; (10 cõu trắc nghiệm) Mó đề thi 210 Họ, tờn học sinh:......................................................lớp.................... Học sinh khoanh trũn vào đỏp ỏn đỳng cho mỗi cõu hỏi. Cõu 1: Các bậc phân loại trong mỗi giới từ thấp đến cao là: A. Loài-họ-chi-bộ-lớp-ngành-giới B. Loài-chi-bộ-họ-lớp-ngành-giới. C. Loài-chi-họ-bộ-lớp- ngành-giới D. Loài-bộ-chi-họ-lớp-ngành-giới Cõu 2: Cho các cụm từ tơng ứng với các số: 1.Tế bào 2. Cơ thế 3. Hệ sinh thái-Sinh quyển 4. Quần xã 5. Quần thể-loài Các cấp tổ chức chính của hệ sông từ thấp đến cao là: A. 1-2-5-4-3 B. 1-2-3-4-5 C. 1-2-5-3-4 D. 1-2-4-5-3 Cõu 3: Giới Động vật có nguồn gốc chung từ: A. Tập đoàn trùng roi nguyên thuỷ B. Nấm men đơn bào nguyên thuỷ. C. Nấm sợi đơn bào nguyên thuỷ. D. Tảo lục đa bào nguyên thuỷ. Cõu 4: Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại: A. Đường đơn B. Đường đôi C. Tinh bột D. Cacbohidrat Cõu 5: Đặc điểm cấu tạo của phân tử ADN là : A. Có hai mạch pôlinuclêotit. B. Có ba mạch pôlinuclêotit. C. Có một mạch pôlinuclêotit. D. Có một hay nhiều mạch pôlinuclêotit. Cõu 6: Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới Động vật là: A. Giới Động vật gồm 4 ngành chính. Giới Thực vật gồm 7 ngành chính B. Giới Thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, có khả năng quang hợp, phần lớn sống cố định, cảm ứng chậm. Giới Động vật gồm những sinh vật dị dưỡng, phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển. C. Giới Thực vật gồm 4 ngành chính. Giới Động vật gồm 7 ngành chính D. Giới Động vật gồm những sinh vật tự dưỡng, có khả năng quang hợp, phần lớn sống cố định, cảm ứng chậm. Giới Động vật gồm những sinh vật dị dưỡng, phản ứng nhanh và có khả năng di chuyển. Cõu 7: Yếu tố nào quy định tính đặc thù và đa dạng của ADN ? A. Độ bền của các liên kết hoá trị và liên kết hiđrô trên phân tử ADN. B. Trình tự sắp xếp các gen trên ADN . C. Cả A và B. D. Số lượng , thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong chuỗi poli nuclêôtit. Cõu 8: Đường glucôzơ liên kết với đường fructôzơ tạo thành đường: A. Saccarôzơ. B. Lactôzơ. C. Galactôzơ. D. Mantôzơ. Cõu 9: Những giới sinh vật nào thuộc sinh vật nhân thực? A. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật. B. Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật. C. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Nguyên sinh, giới Động vật D. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật. Cõu 10: Thành tế bào thực vật được cấu tạo bởi : A. lớp kép photpholipit. B. Peptiđôglican C. Xenlulzơ. D. Lipit. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- kiem tra 15 phut sinh co ban.doc