Đề thi trắc nghiệm môn sinh 12a thời gian làm bài: 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi trắc nghiệm môn sinh 12a thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN Sinh 12A
Thời gian làm bài: phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
MS:
Mã đề thi 132
Câu 1: sự phân bố của chim cánh cụt trên bãi biển thuộc dạng :
A. Phân bố theo nhóm	B. Phân bố nhất thời tuỳ điều kiện môi trường
C. Phân bó ngẫu nhiên	D. Phân bố đều
Câu 2: tiến hoá lớn là quá trình hình thành :
A. Các loài mới	B. Các cá thể thích nghi nhất
C. Các nhóm phân loại trên loài	D. Các nòi sinh học
Câu 3: theo quan điểm của Lamac, hươu cao cổ có cái cổ dài là do :
A. ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh
B. ảnh hưởng của các tập quán hoạt động
C. ảnh hưởng của các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của chúng
D. do kết quả của đột biến gen
Câu 4: ngày nay vẫn tồn tại nhóm sinh vật có tổ chức cơ thể thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì :
A. Các nhóm có tổ chức thấp có khả năng kí sinh trong các cơ thể của nhóm có tổ chức cao
B. Nguồn thức ăn cho các nhóm tổ chức thấp rất phong phú và đa dạng
C. Nhóm có tổ chức thấp thích nghi linh hoạt với những thay đổi của điều kiện sống
D. Sinh vật bậc thấp cũng như sinh vật bậc cao luôn có những thay đổi để thích nghi với điều kiện sống
Câu 5: hiện tượng quần thể ruồi, muỗi có số lượng cá thể tăng vào tháng xuân hè, giảm vào các tháng mùa đông thuộc dạng biến động
A. Chu kì ngày đêm	B. Không theo chu kì	C. Chu kì mùa	D. Chu kì năm
Câu 6: Mối quan hệ sinh học mà chỉ một loài có lợi
A. Quan hệ hợp tác	B. Quan hệ hội sinh
C. Quan hệ công sinh	D. Quan hệ ức chế cảm nhiễm
Câu 7: quan nịem của Lamac về sự hình thành các đặc điểm thích nghi :
A. kết quả của quá trình phân li tính trạng dưới tác động của CLTN
B. ngoại cảnh thay đổi chậm chạp nên sinh vật có khả năng biến đổi để thích nghi và trong tự nhiên không có loài nào bị đào thải
C. kết quả của một qua trình lịch sử lâu dài chịu sự chi phối của 3 nhân tố : đột biến, giao phói, CLTN
Câu 8: nhân tố quyết định độ đa dạng của thực vật là :
A. Gió	B. Anh sáng	C. Nước	D. Nhiệt độ
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây đúng với tháp sinh thái:
A. Tháp sinh khối bao giờ cũng có dạng chuẩn
B. Các loại tháp sinh thái không phải bao giờ cũng có đáy lớn, đỉ hướng lên trên
C. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn
D. Các loại tháp sinh thái bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên
Câu 10: Theo quan điểm sinh thái học có thể xếp chung động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ vào một nhóm
A. Sinh vật sán xuất	B. Sinh vật ăn tạp	C. Sinh vật tiêu thụ	D. Sinh vật phân hủy
Câu 11: nhóm sinh vật nào sau đây không phải là quần thể :
A. Rong chân chó trong hồ	B. Cá trong hồ
C. Bầy voi trong rừng	D. Lươn trong ao
Câu 12: tồn tại chủ yếu của học thuyết Đacuyn là :
A. Giải thích chưa thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi
B. Giải thích chưa thoả đáng về quá trình hình thành loài mới
C. Đánh giá chưa đầy đủ về vai trò của CLTN trong quá trình tiến hoá
D. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền các biến dị
Câu 13: nhân tố chính quy định chiều hướngvà tốc độ biến đổi các giống vật nuôi và cây trồng là :
A. Sự thích nghi cao độ với nhu cầu và lợi ích của con người
B. Quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Quá trình chọn lọc nhân tạo
D. Sự phân li tính trạng của loài
Câu 14: dạng cách li quan trọng nhất để phân biệt 2 loài là :
A. Cách li inh thái	B. Cách li sinh sản	C. Cách li hình thái	D. Cách li di truyền
Câu 15: sinh vật có cách lựa chọn nào sau đây trong sinh sản và chăm sóc con để nâng cao mức sống sót :
A. Thu tinh ngoài, ấp trứng và chăm sóc con non
B. Không biết bảo vệ trứng và chăm sóc con non
C. Thụ tinh trong, đẻ con, nuôi con bằng sữa
D. Thụ tinh trong, không chăm sóc trứng và con non
Câu 16: tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt 2 loài vi khuẩn co quan hệ thân thuộc là :
A. Tiêu chuẩn hình thái	B. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
C. Tiêu chuẩn di truyền	D. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh
Câu 17: tập hợp sinh vật nào sau đâylà một quần thể giao phối :
A. Tổ mối ở chân đê
B. Gà mái và gà trống nhốt chung lồng ngoài chợ
C. Những con ong thợ lấy mật trong vườn
D. Cá rô phi đơn tính
Câu 18: Trong các câu sau câu nào đúng nhất
A. Quần xã phải đa dạng sinh học mới tạo thành lưới thức ăn
B. Các chuổi thức ăn có mắt xích chung gọi là lưới thức ăn
C. Nhiều quần thể trong quần xã tạo thành lưới thức ăn.
D. Nhiều chuổi thức ăn tạo thành lưới thức ăn
Câu 19: Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất
A. Sinh vật sảm xuất	B. Động vật ăn động vật
C. Động vật ăn thực vật	D. Sinh vật phân hủy
Câu 20: cấu trúc tuổi của 1 quần thể có dạng hình tháp đáy rộng cho thấy quần thể thuộc loại :
A. Bắt đầu phát triển	B. Dang suy thoái
C. Dang ổn định	D. Dang phát triển mạnh
Câu 21: đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể
A. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời
B. Có vốn gen đặc trưng và tương đối ổn định
C. Có khả nang giao phối sinh ra thế hệ mới
D. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phá triển chung
Câu 22: . Mối quan hệ sinh học tạo cho cả hai loài cùng có lợi là:
A. Quan hệ cộng sinh, quan hệ hội sinh	B. Quan hệ hợp tác, quan hệ cộng sinh
C. Quan hệ hợp tác, quan hệ hội sinh	D. Quan hệ sống bám
Câu 23: năng lượng của quần thể được tính trên đơn vị dịen tích hoặc thể tích gọi là :
A. Sự tăng trưởng của quần thể	B. Trạng thái cân bằng của quần thể
C. Kích thước của quần thể	D. Mật độ của quần thể
Câu 24: Quan hệ sinh học tạo cho cả hai loài cùng có lợi về dinh dưỡng và nơi ở
A. Quan hệ hợp tác	B. Quan hệ hội sinh
C. Quan hệ công sinh	D. Quan hệ vật chủ và ký sinh
Câu 25: theo Kimura, sự tiến hoá diễn ra theo con đường :
A. Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính, không liên quan đến tác động ủa chọn loc tự nhiên
B. Củng cố đột biến có lợi , đào thải các đột biến có hại
C. Củng cố ngẫu nhiên các đột biến trung tính dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
D. Củng cố các đột biến có lợi không liên quan đến tác động của chọn lọc tự nhiên
Câu 26: Sinh vật sản xuất là :
A. Thực vật, nấm,	B. Tòan bộ thực vật
C. Thực vật, vi khuẩn	D. Thực vật, một số vi sinh vật chứa sắc tố
Câu 27: đa số các dột biến có hại vì :
A. Thường làm mất đi niều gen
B. Phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường
C. Thường biểu hiện ngẫu nhiên, không định hướng
D. Thường làm mất đi khả năng sinh sản của cơ thể
Câu 28: Các dạng tháp sinh thái sau dạng nào luôn có tháp rộng ở dưới và đỉnh hẹp ở trên:
A. Tháp năng lượng	B. Tháp sinh khối
C. Tháp năng lượng và sinh khối	D. Tháp số lượng
Câu 29: Hiện tương quần thể muỗi có số lượng cá thể nhiều vào các tháng xuân hè và giảm vào các tháng mùa đông thuộc dạng biến động
A. Số lượng bất thường	B. Theo chu kỳ mùa
C. Không theo chu kỳ	D. Theo chu kỳ năm
Câu 30: nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật để hình thành loài bằng con đường địa lí là :
A. Nhân tố chọn lọc những kiểu gen thích nghi	B. Du nhập gen từ các quần thể khác
C. Biến động di truyền	D. Những điều kiện cách li địa lí
Câu 31: Trong các mối quan hệ sau mối quan hệ nào là đối địch:
A. Quan hệ hợp tác	B. Quan hệ hội sinh	C. Quan hệ cạnh tranh	D. Quan hệ cộng sinh
Câu 32: chiều hướng tiến hoá cơ bản nhất của sinh giới là :
A. Tổ chức ngày càng cao
B. Cơ thể sinh vật ngày càng phân hoá về cấu tạo chuyên hoá về chức năng
C. Ngày càng đa dạng, phong phú
D. Thích nghi ngày càng hợp lí
Câu 33: phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hoá lớn :
A. Có thể nghiên cứu bằng thực ngiệm
B. Diễn ra trên quy mô lớn, qua một thời gian lịch sử lâu dài
C. Có thể nggiên cứu gián tiếp qua các tài liệu cổ sinh vật học, giải phẫu so sánh
D. Quá trình hình thành các nhóm phân loại trên loài
Câu 34: Quan hệ giữa nấm với vi khuẩn lam thành địa y thuộc mối quan hệ nào.
A. Hỗ trợ cùng loài	B. Hợp tác	C. Cộng sinh	D. Hội sinh
Câu 35: với quần thể bò sát, chim đường cong sống sót được biểu hiện :
A. Dường cong lồi
B. Dường thẳng
C. Dường cong lõm
D. Lồi hoặc lõm tuỳ thuộc vào mức tử vong và sinh sản của quần thể
Câu 36: Cây tầm gửi bám vào các cây khác để sống thuộc mối quan hệ nào
A. Ký sinh	B. Hợp tác	C. Cạnh tranh	D. Cộng sinh
Câu 37: một quần thể với cấu truc 3 nhóm tuổi, sẽ bị diệt vong khi mất đi :
A. Nhóm trước sinh sản và đang sinh sản	B. Nhóm đang sinh sản
C. Nhóm trước sinh sản và sau sinh sản	D. Nhóm truớc sinh sản
Câu 38: nhân tố chủ yếu chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật là :
A. Đột biến, chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến, di truyền, giao phối\
C. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến, chọn lọc tự nhiên, phân li tính trạng
Câu 39: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của rưng nhiệt đới:
A. Thảm thực vật phân tầng	B. Côn trùng đa dạng về loài và các dạng sống.
C. Nhiều dây leo thân gỗ.	D. Dao động nhiệt độ ngày đêm lớn
Câu 40: có 4 loài : voi, chó, bò, cá . kích thước quần thể theo thứ tự lớn dần là :
A. Cá, chó, bò, voi	B. Voi, bò, chó, cá	C. Voi, chó, bò, cá	D. Chó, cá, voi, bò
-----------------------------------------------

File đính kèm:

  • docde thi hk 2 mon sinh lop 12 khtn.doc
Đề thi liên quan