Đề thi Trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12 năm 2011 (Phần Cơ chế di truyền và biến dị) - Chương I - Mã đề thi: 132 (Kèm đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thienbinh2k | Ngày: 13/07/2023 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Trắc nghiệm môn Sinh học Lớp 12 năm 2011 (Phần Cơ chế di truyền và biến dị) - Chương I - Mã đề thi: 132 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
PHẦN CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DI
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Quá trình giải mã kết thúc khi
A. Ribôxom rời khỏi mARN trở về trạng thái tợ do.
B. Ribôxôm tiếp xúc với codon AUG trên mARN.
C. Ribôxom tiếp xúc với một trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
D. Ribôxom gắn với axit amin Met vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
Câu 2: Các prôtêin có vai trò xúc tác phản ứng sinh học được gọi là:
A. Phitôhoomon.	B. Hoocmon.	C. Enzim.	D. Côenzim.
Câu 3: Trong 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ ba làm nhiệm vụ kết thúc không mã hoá cho axit amin là:
A. AUG, UGA, UAG.	B. AUG, UAA, UGA.
C. UAG, UAA, UGA.	D. AUU, UAA, UAG.
Câu 4: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở
A. Màng nhân.	B. Nhân.	C. Tế bào chất.	D. Nhân con.
Câu 5: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Ôkazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối, đó là enzim:
A. ADN giraza.	B. ADN pôlimeraza.
C. Hêlicaza.	D. ADN ligaza.
Câu 6: Phân tử ADN dài 408 nm. Khi phân tử này nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là:
A. 2400.	B. 3000	C. 1200	D. 3600
Câu 7: Mã di truyền là:
A. Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một axit amin.
B. Mã bộ ba, tức cứ ba nuclêôtit xác định một axit amin.
C. Mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một axit amin.
D. Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một axit amin.
Câu 8: Tính phổ biến của mã di truyền thể hiện là:
A. Một bộ mã di truyền chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
B. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
C. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
D. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
Câu 9: Một gen có chiều dài phân tử là 10200Ǻ, số lượng nuclêôtit loại A chiếm 30%, số liên kết hiđrô có trong gen là:
A. 3600.	B. 7200.	C. 3900.	D. 7800.
Câu 10: Trong các dạng biến đổi vật chất di truyền sau đây, dạng nào là đột biến gen?
A. Mất một đoạn NST.
B. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
C. Mất một hay một số cặp nuclêôtit.
D. Cả B và C.
Câu 11: Dạng thông tin di truyền được sử dụng trực tiếp trong tổng hợp prôtêin là:
A. ADN.	B. tARN.	C. mARN.	D. rARN.
Câu 12: Tính thoái hoá của mã di truyền là:
A. Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
B. Một bộ mã di truyền chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
C. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
D. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
Câu 13: Đột biến NST bao gồm các dạng.
A. Lệch bội và đa bội.
B. Đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST.
C. Đa bội chẵn và đa bội lẻ.
D. Thêm đoạn và đảo đoạn NST.
Câu 14: Trong quá trình nhân đôi ADN enzim ADN pôlimeraza di chuyển theo chiều:
A. 5’ --> 3’ và cùng chiều với mạch khuôn.
B. Ngấu nhiên.
C. 3’ --> 5’ và ngược chiều với mạch khuôn.
D. 5’ --> 3’ và ngược chiều với chiều mã mạch khuôn.
Câu 15: Vùng kết thúc của gen có chức năng.
A. Mang thông tin mã hoá các axit amin.
B. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin.
C. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
Câu 16: Phiên mã là quá trình tổng hợp lên phân tử :
A. Prôtêin.	B. mARN và prôtêin.
C. ARN.	D. ADN.
Câu 17: Vùng mã hoá của gen có chức năng.
A. Mang thông tin mã hoá các axit amin.
B. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
C. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
D. Mang bộ ba mở đầu, các bộ ba mã hoá và bộ ba kết thúc.
Câu 18: Một đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là:
A. Mã di truyền.	B. Bộ ba mã hoá.	C. Gen.	D. Bộ ba đối mã.
Câu 19: ARN là hệ gen của
A. Một số loại virut.	B. Ở tất cả các tế bào nhân sơ.
C. Vi khuẩn.	D. Virut.
Câu 20: Dịch mã là quá trình tổng hợp lên phân tử.
A. ADN.	B. ARN.	C. Prôtêin.	D. tARN.
Câu 21: Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôtit được phiên mã từ một gen có mạch bổ sung là 
AGXTTAGXA.
A. TXGAATXGT.	B. AGXUUAGXA.
C. AGXTTAGXA.	D. UXGAAUXGU.
Câu 22: Mã di truyền có đặc điểm là:
A. Mang tính thoái hoá.	B. Có tính phổ biến.
C. Có tính đặc hiệu.	D. Cả A, B và C.
Câu 23: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST sau đây, dạng nào gây hậu quả nghiêm trọng nhất.
A. Mất đoạn.	B. Chuyển đoạn.	C. Lặp đoạn.	D. Đảo đoạn.
Câu 24: Vùng điều hoà của gen có chức năng
A. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. Mang thông tin mã hoá các axit amin.
C. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin.
D. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
Câu 25: Vai trò của en zim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. Tháo xoắn phân tử ADN.
B. Lắp ráp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của phân tử ADN.
C. Bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch ADN.
D. Cả A, B và C.
Câu 26: Cấu trúc ôpêron ở tế bào nhân sơ bao gồm
A. Vùng điều hoà, vùng vận hành, các gen cấu trúc: gen Z- gen Y- gen A.
B. Gen điều hoà, vùng điều hoà, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
C. Vùng điều hoà, các gen cấu trúc.
D. Vùng vận hành, các gen cấu trúc.
Câu 27: Hoá chất Cônsixin có tác dụng :
A. Ngăn cản qúa trình nguyên phân.
B. Ngăn cản quá trình giảm phân.
C. Ngăn cản sự hình thành của màng nhân và nhân con.
D. Ngăn cản sự hình thành của thoi vô sắc.
Câu 28: Trong các dạng đột biến cấu trúc NST dạng nào xảy ra ở ruồi giấm là cho mắt lồi trở thành mắt dẹt
A. Mất đoạn.	B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn lớn.	D. Đảo đoạn.
Câu 29: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 48 số lượng NST trong thể một nhiễm và trong cơ thể tứ bội là:
A. 48 và 69.	B. 48 và 96.	C. 47 và 96.	D. 49 và 68.
Câu 30: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen ?
A. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.	B. Từ mạch mang mã gốc.
C. Từ mạch có chiều 5’ --> 3’.	D. Từ cả hai mạch.
Câu 31: Một gen bị đột biến là giảm 6 nuclêôtit và 8 liên kết hiđrô. Gen này đã bị mất:
A. 2 cặp A – T , một cặp G – X.	B. 2 cặp G – X, một cặp A – T.
C. 3 cặp nuclêôtit.	D. Cả B và C.
Câu 32: Mã di truyền có tính đặc hiệu tức là:
A. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
B. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
C. Mỗi loài có một bộ mã di truyền riêng.
D. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một axit amin.
Câu 33: Loại ARN nào sau đây mang anti codon
A. tARN.	B. rARN.	C. mARN.	D. Cả 3 loại.
Câu 34: Đâu là khái niệm về đột biến.
A. Những biến đổi có khẳ năng di truyền trong thông tin di truyền.
B. Hiện tượng tái tổ hợp di truyền.
C. Là những biến đổi bình thường, nhưng không phải luôn có lợi ch sự phát triển của co thể mang nó.
D. Phiên mã sai mã di truyền.
Câu 35: Trong cơ chế điều hoà của ôpêron Lac vai trò của gen điều hoà R là:
A. Tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
B. Quy định tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng điều hành.
C. Gắn với prôtêin ức chế làm cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
D. Tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng điều hoà.
Câu 36: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống ?
A. Lặp đoạn.	B. Đảo đoạn.
C. Chuyển đoạn nhỏ.	D. Mất đoạn.
Câu 37: Hai nhà khoa học Pháp nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà qua opêron ở vi khuẩn đường ruột và đã được giải thưởng Noben về công trình này.
A. Jacôp và Paxtơ.	B. Jacôp và Mônô.	C. Paxtơ và Linê.	D. Mônô và Paxtơ.
Câu 38: Quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở đâu
A. Nhân tế bào.	B. Ribôxôm.	C. Ti thể,	D. Tế bào chất.
Câu 39: Các mã bộ ba khác nhau ở
A. Số lượng các nuclêôtit.	B. Thành phần các nuclêôtit.
C. Trình tự các nuclêôtit.	D. Cả A, B và C.
Câu 40: Trên một mạch khuân của phân tử ADN có số nuclêôtit như sau: A = 80, G = 140, X = 60, T = 60. Sau một lần nhân đôi đòi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 140, G = X = 200.	B. A = T = 150, G = X = 140.
C. A = T =90, G = X = 200.	D. A = T = 200, G = X = 90.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_thi_trac_nghiem_mon_sinh_hoc_lop_12_ma_de_thi_132_kem_dap.doc
  • xlsKIEM TRA CHUONG I_04_dapancacmade.xls